A.
B.
C.
D.
A. 4,8
B. 5,2
C. 3,2
D. 3,4
A.
B.
C.
D.
A. tristearin
B. metyl axetat
C. metyl fomat
D. benzyl axetat
A. tinh bột
B. glucozơ
C. saccarozơ
D. xenlulozơ
A. xenlulozơ
B. glucozơ
C. saccarozơ
D. amilozơ
A. 4,48
B. 3,36.
C. 2,24
D. 1,12
A. metylamin
B. etylamin
C. trimetylamin
D. phenylamin
A. nilon-6,6
B. poli(vinyl clorua)
C. polietilen
D. polistiren
A. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axít béo
B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước
C. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khí đun nóng có xúc tác Ni.
D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 9,84
B. 11,26
C. 9,56
D. 11,87
A. 6
B. 2
C. 8
D. 4
A. axit glutaric
B. axit glutamic
C. axit pentanđioic
D. axit -aminocaproic
A. xút
B. sođa
C. nước vôi trong
D. giấm ăn
A. 30,9 gam
B. 11,1 gam
C. 11,2 gam
D. 31,9 gam
A. 16,8
B. 22,6
C. 20,8
D. 18,6
A. Saccarozơ khi bị thủy phân trong môi trường axit chỉ tạo thành glucozơ
B. Tinh bột là polime thiên nhiên tạo bởi các gốc -glucozơ
C. Xenlulozơ bị thủy phân hoàn toàn trong môi trường kiềm
D. Glucozơ thuộc loại hợp chất đa chức
A. 18,0
B. 22,2
C. 54,0
D. 9,0
A. 22,5
B. 18,0
C.18,2
D. 14,4
A. 2.
B. 4
C. 3.
D. 1
A. Z có nhiệt độ sôi cao hơn X
B. Hiđro hoá Y thu được etylen glicol
C. Z không tham gia tráng bạc
D. Y là hợp chất hữu cơ đơn chức
A. (1), (2), (3)
B. (1), (3), (4)
C. (2), (3), (5)
D. (3), (4), (5)
A. glixerol, etanol, glucozơ, phenol, anđehit fomic
B. phenol, anđehit fomic, etanol, glixerol, glucozơ
C. glixerol, glucozơ, phenol, etanol, anđehit fomic
D. anđehit fomic, etanol, glucozơ, glixerol, phenol
A. giảm 5,64 gam
B. giảm 5,46 gam
C. tăng 7,08 gam
D. tăng 6,54 gam
A. butylamin
B. etylamin
C. propylamin
D. etylmetylamin
A. 9,4
B. 9,6
C. 8,2
D. 10,8
A. 3,84 gam
B. 2,72 gam
C. 3,14 gam
D. 3,90 gam
A. 55,78%.
B. 28,17%.
C. 35,92%.
D. 46,87%
A. 5,92
B. 3,46
C. 2,26
D. 4,68
A. 32
B. 18.
C. 34
D. 28
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK