A. Các electron chuyển động tự do.
B. Các cation và anion chuyển động tự do.
C. Các ion H+ và OH- chuyển động tự do.
D. Các ion được gắn cố định tại các nút mạng.
A. KCl rắn, khan.
B. CaCl2 nóng chảy.
C. NaOH nóng chảy.
D. HBr hòa tan trong nước.
A. Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nước thành dung dịch.
B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.
C. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion khi tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy.
D. Sự điện li là quá trình oxi hoá - khử.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
A. H+, CH3COO- .
B. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O.
C. H+, CH3COO-, H2O.
D. CH3COOH, CH3COO-, H+.
A. HClO, HNO2, HgCl2, Sn(OH)2.
B. HClO, HNO2, K3PO4, H2SO4.
C. HgCl2, Sn(OH)2, NH4Cl, HNO2.
D. HgCl2, Sn(OH)2, HNO2, H2SO4.
A. a, b, c, f.
B. a, d, e, f.
C. b, c, d, e.
D. a, b, c, e.
A. 0,1 mol.
B. 0,2 mol.
C. 0,3 mol.
D. 0,05 mol.
A. 102,6 gam.
B. 68,4 gam.
C. 34,2 gam.
D. 51,3 gam.
A. 0,6 ; 0,9
B. 0.9 ; 0,6
C. 0,5 ; 0,3
D. 0,2 ; 0,3
A. CH3COOH < NaCl < C2H5OH < K2SO4
B. NaCl < C2H5OH < CH3COOH < K2SO4
C. C2H5OH < CH3COOH < NaCl < K2SO4
D. C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 < NaCl
A. HCl
B. HF
C. HI
D. HBr
A. H2SO4 ⇌ H+ + HSO4-
B. H2CO3 ⇌ 2H+ + HCO3-
C. H2SO3 → 2H+ + SO32-
D. Na2S ⇌ 2Na+ + S2-
A. (1), (3), (6).
B. (1), (2), (3), (4), (5), (6).
C. (3), (4), (5), (6).
D. (1), (2), (3), (6).
A. CH3COONa.
B. Na2SO4.
C. HCl.
D. C6H12O6 (glucozơ).
A.
HCl → H+ + Cl-
B.
CH3COOH ⇌ CH3COO- + H+
C.
H3PO4 → 3H+ + PO43-
D. Na3PO4 → 3Na+ + PO43-
A.
H2SO4 ⇌ H+ + HSO4-
B.
H2CO3 ⇌ 2H+ + HCO3-
C.
H2SO3 → 2H+ + SO32-
D. Na2S ⇌ 2Na+ + S2-
A.
KCl nóng chảy, dung dịch NaOH, dung dịch HNO3.
B.
dung dịch glucozơ, dung dịch ancol etylic , glixerol.
C.
KCl rắn khan, NaOH rắn khan, kim cương.
D. Khí HCl, khí NO, khí O3.
A.
KOH, NaCl, H2CO3.
B.
Na2S, Mg(OH)2, HCl.
C.
HClO, NaNO3, Ca(OH)3.
D. HCl, Fe(NO3)3, Ba(OH)2.
A.
KCl rắn, khan.
B.
CaCl2 nóng chảy.
C. NaOH nóng chảy.
D. HBr hòa tan trong nước
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK