A. (1); (2) và (3).
B. (2); (3) và (4).
C. (1); (3) và (4).
D. (1); (2) và (4).
A. Nhiệt phân
B. Thủy phân
C. Chưng cất phân đoạn
D. Cracking và rifoming.
A. o-xilen.
B. m-xilen.
C. p-xilen.
D. 1,5-đimetylbenzen.
A.C6H6Br2
B. C6H6Br6
C. C6H5Br
D. C6H6Br4
A. sp.
B. sp2.
C. sp3.
D. sp2d.
A. Có bột Fe xúc tác
B. Có ánh sáng khuyếch tán
C. Có dung môi nước
D. Có dung môi CCl4
A. propylbenzen.
B. n-propylbenzen.
C. iso-propylbenzen.
D. đimetylbenzen.
A. (1) ; (2) ; (3) ; (4).
B. (1) ; (2) ; (5) ; (6).
C. (2) ; (3) ; (5) ; (6).
D. (1) ; (5) ; (6) ; (4).
A. Hỗn hợp hidrocacbon
B. Dẫn xuất hidrocacbon
C. Hợp chất vô cơ
D. Hidrocacbon thơm.
A. HNO3 đậm đặc.
B. HNO3 đặc/H2SO4 đặc.
C. HNO3 loãng/H2SO4 đặc.
D. HNO2 đặc/H2SO4 đặc.
A. Toluen
B. Stiren
C. Naphtalen
D. Benzen
A. o-bromtoluen
B. m-bromtoluen.
C. phenylbromua
D. benzylbromua
A. C6H5OK.
B. C6H5CH2OH.
C. C6H5CHO.
D. C6H5COOK.
A. 6 nguyên tử H và 6 nguyên tử C đều nằm trên 1 mặt phẳng.
B. 6 nguyên tử H nằm trên cùng một mặt phẳng khác với mặt phẳng của 6 nguyên tử C.
C. Chỉ có 6 nguyên tử C nằm trong cùng một mặt phẳng.
D. Chỉ có 6 nguyên tử H nằm trong cùng một mặt phẳng.
A. –CnH2n+1, –OH, –NH2.
B. –OCH3, –NH2, –NO2.
C. –CH3, –NH2, –COOH.
D. –NO2, –COOH, –SO3H.
A. Benzybromua.
B. o-bromtoluen và p-bromtoluen.
C. p-bromtoluen và m-bromtoluen.
D. o-bromtoluen và m-bromtoluen.
A. propylbenzen.
B. n-propylbenzen.
C. iso-propylbenzen.
D. đimetylbenzen.
A. vòng benzen.
B. gốc ankyl và vòng benzen.
C. gốc ankyl và hai vòng benzen.
D. gốc ankyl và một vòng benzen.
A. hex-1-en
B. hexan
C. 3 hex-1-in
D. Xiclohexan
A. bẻ gãy phân tử hiđrocacbon nhờ tác dụng của nhiệt hoặc của xúc tác và nhiệt.
B. đồng phân hóa các phân tử.
C. hidro hóa và đóng vòng phân tử dưới tác dụng của nhiệt và xúc tác.
D. biến đổi cấu trúc của hiđrocacbon từ không phân nhánh thành phân nhánh, từ không thơm thành thơm dưới tác dụng của nhiệt và xúc tác.
A. Crackinh
B. Rifoming
C. đồng phân hóa
D. Nhiệt phân
A. 1-butyl-3-metyl-4-etylbenzen
B.1-butyl-4-etyl-3-metylbenzen
C. 1-etyl-2-metyl-4-butylbenzen
D.4-butyl-1-etyl-2-metylbenzen.
A. stiren và buta-1,3-đien
B. Stiren và butan
C. benzene và stiren
D. buten và benzene
A.
B.
C.
D.
A. Metan và etan.
B. Toluen và stiren.
C. Etilen và propilen.
D. Etilen và stiren.
A. Stiren là đồng đẳng của benzen.
B. Stiren là đồng đẳng của etilen.
C. Stiren là hiđrocacbon thơm.
D. Stiren là hiđrocacbon không no.
A. Khí thiên nhiên
B. Dầu mỏ
C. Khí dầu mỏ
D. Than đá
A. 30,75 tấn
B. 38,44 tấn
C. 15,60 tấn
D. 24,60 tấn
A.C3H4
B. C6H8
C. C9H12
D. C12H16
A. benzen
B. toluen
C. propan
D. stiren
A. (1) ; (2) và (3).
B. (2) ; (3) và (4).
C. (1) ; (3) và (4).
D. (1) ; (2) và (4).
A. o-bromtoluen
B. m-bromtoluen.
C. phenylbromua
D. benzylbromua
A. Phenyl và benzyl.
B. Vinyl và anlyl.
C. Anlyl và vinyl.
D. Benzyl và phenyl.
A. hỗn hợp phức tạp gồm hàng trăm hiđrocacbon thuộc các loại ankan, xicloankan, aren, ngoài ra còn có một lượng nhỏ các chất hữu cơ chứa oxi, nitơ, lưu huỳnh và vết các chất vô cơ.
B. hỗn hợp các dẫn xuất hidrocacbon.
C. hỗn hợp gồm các hidrocacbon
D. gồm nhiều hidrocacbon và hidrocacbon thơm.
A. Axetilen
B. Xiclohexan
C. Toluen
D. Cả A và B
A.C6H6Cl2
B. C6H6Cl6
C. C6H5Cl
D. C6H6Cl4
A. Benzen làm mất màu dung dịch nước brom
B. Benzen không làm mất màu dung dịch KMnO4
C. Benzen dễ tham gia phản ứng thế, khó tham gia phản ứng cộng
D. Benzen hầu như không tan trong nước
A. etylmetylbenzen.
B. metyletylbenzen.
C. p-etylmetylbenzen.
D. p-metyletylbenzen.
A. Thu được khi nung than đá
B. Có trong dầu mỏ
C. Khí chế biến dầu mỏ
D. Khai thác từ các mỏ khí.
A.2
B. 3
C. 4
D. 5
A. benzen
B. toluen
C. Stiren
D. metan
A.benzen
B. etylbenzen
C. toluen
D. stiren.
A. benzen
B. metyl benzen
C. vinyl benzen
D. p-xilen.
A.0,1
B. 0,2
C. 0,4
D. 0,3
A.Br2
B. NaOH
C. NaCl
D. AgNO3 trong NH3
A. benzen
B. toluen
C. propan
D. stiren
A. Dầu mỏ là 1 hợp chất chỉ chứa cacbon và hidro
B. Dầu mỏ không có nhiệt độ sôi xác định
C. Dầu mỏ là chất lỏng, sánh, màu nâu đen, nhẹ hơn nước, không tan trong nước
D. Dầu mỏ là hỗn hợp hidrocacbon no, xicloankan và aren.
A. Chưng cất nhựa than đá hoặc dầu mỏ
B. Điều chế từ ankan
C. Điều chế từ xicloankan
D. Tất cả các cách trên đều đúng
A. Sản xuất polime
B. Làm dược phẩm
C. Làm dung môi
D. Điều chế dầu mỏ
A.-CnH2n+1, -OH, -NH2
B.–OCH3, -NH2, -NO2
C.–CH3, -NH2, -COOH
D.–NO2, -COOH, -SO3H
A. Thành phần hóa học dầu mỏ gồm nhiều hidrocacbon.
B. Khí thiên nhiên và khí dầu mỏ chủ yếu là khí metan.
C. Thành phần khí thiên nhiên và dầu mỏ gần giống nhau.
D. Khí dầu mỏ chứa nhiều metan hơn khí thiên nhiên.
A. metan và các chất vô cơ
B. hidrocacbon thơm, dị vòng thơm và dẫn xuất của chúng.
C. các hidrocacbon và một số chất vô cơ
D. các hidrocacbon, dẫn xuất hidrocacbon, mộ số chất vô cơ.
A. Metan
B. Ankan và anken
C. Dẫn xuất hidrocacbon
D. Các chất vô cơ.
A. Benzen + Cl2 (as)
B.Benzen + H2 (Ni, t0)
C. Benzen + Br2 (dd)
D.Benzen + HNO3 (đặc)/H2SO4(đặc)
A. Ankin, aren và anken
B. Ankan, xicloankan và aren
C. Aren, ankadien và akin
D. Cả A, B, C đều đúng
A.C6H6
B. C7H8
C. C8H8
D. C8H10
A.C6H6
B. C7H8
C. C8H8
D. C8H10
A.C6H5Cl
B.p-C6H4Cl2
C.C6H6Cl6
D.m-C6H4Cl2
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK