A. CH2=CHCH2Cl
B. CH2=CHBr
C. C6H5Cl
D. CH2=CHCl
A. Đồng phân vị trí nhóm chức và đồng phân cấu tạo.
B. Đồng phân mạch cacbon và đồng phân vị trí nhóm chức.
C. Đồng phân hình học và đồng phân cấu tạo.
D. Đồng phân nhóm chức và đồng phân cấu tạo.
A. 2-metylbut-2-en.
B. 3-metylbut-2-en.
C. 3-metyl-but-1-en.
D. 2-metylbut-1-en.
A. CuSO4 khan.
B. Na kim loại.
C. Benzen.
D. CuO.
A. trong 100 gam dung dịch ancol có 40 gam ancol C2H5OH nguyên chất.
B. trong 100ml dung dịch ancol có 60 gam nước.
C. trong 100ml dung dịch ancol có 40ml C2H5OH nguyên chất.
D. trong 100 gam ancol có 60ml nước.
A. Cl – CH2 – COOH
B. C6H5 – CH2 – Cl
C. CH3 – CH2 – Mg – Br
D. CH3 – CO – Cl
A. CnH2n+2O
B. CnH2nO
C. CnH2n-2O
D. CnH2n+2O2.
A. Hầu hết các ancol đều nhẹ hơn nước
B. Ancol tan tốt trong nước do có nhóm OH tạo liên kết hiđro với phân tử nước
C. Nhiệt độ sôi của ancol cao hơn nhiệt độ sôi của ete, anđehit
D. Phenol tan tốt trong nước do cũng có nhóm OH trong phân tử.
A. 3-metyl-hept-6-en-3-ol
B. 4-metyl-hept-1-en-5-ol
C. 3-metyl-hept-4-en-3-ol
D. 4-metyl-hept-6-en-3-ol.
A. Metylxiclopropan.
B. But-2-ol.
C. But-1-en.
D. But-2-en.
A. C2H4.
B. CH3CHO.
C. C2H5OC2H5.
D. CH3COOH.
A. 1,3-điclo-2-metylbutan.
B. 2,4-điclo-3-metylbutan.
C. 1,3-điclopentan.
D. 2,4-điclo-2-metylbutan.
A. thuỷ phân saccarozơ.
B. lên men glucozơ.
C. thuỷ phân đường mantozơ.
D. thuỷ phân tinh bột.
A. nước brom bị mất màu.
B. xuất hiện kết tủa trắng.
C. xuất hiện kết tủa trắng sau tan dần.
D. xuất hiện kết tủa trắng và nước brom bị mất màu.
A. (3) > (2) > (4) > (1).
B. (1) > (4) > (2) > (3).
C. (1) > (2) > (3) > (4).
D. (3) > (2) > (1) > (4).
A. CnH2n+2O2
B. CnH2nO2
C. CnH2n-2O2
D. CnH2n+2O
A. CH3–CH2–CH=CH2.
B. CH2–CH–CH(OH)CH3.
C. CH3–CH=CH–CH3.
D. Cả A và C.
A. Cl–CH2–COOH.
B. C6H5–CH2–Cl.
C. CH3–CH2–Mg–Br.
D. CH3–CO–Cl.
A. CH3OH
B. C2H5OH
C. C3H7OH
D. C3H5OH
A. Lên men tinh bột.
B. Thuỷ phân etyl bromua trong dung dịch kiềm khi đun nóng.
C. Hiđrat hoá etilen xúc tác axit.
D. Phản ứng khử anđehit axetic bằng H2 xúc tác Ni đun nóng.
A. 2,4 gam.
B. 1,9 gam.
C. 2,85 gam.
D. 3,8 gam.
A. CHCl=CHCl.
B. CH2=CH-CH2F.
C. CH3CH=CBrCH3.
D.CH3CH2CH=CHCHClCH3.
A. Na, dung dịch Br2.
B. NaOH, Na.
C. dung dịch Br2, Cu(OH)2.
D. dung dịch Br2, Na.
A. 4,6
B. 5,4
C. 3,6
D. 7,2
A. 0,2
B. 0,15
C. 0,1
D. 0,3
A. Số nhóm –OH có trong phân tử.
B. Bậc C lớn nhất có trong phân tử.
C. Bậc của C liên kết với nhóm –OH.
D. Số C có trong phân tử ancol.
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
A. Propan-1,3-diol.
B. Propan-1,2-diol.
C. Propen-1,2-diol.
D. Glixerol.
A. 2-clo-4-metyl phenol.
B. 1-metyl-3-clo phen-4-ol.
C. 4-metyl-2-clo phenol.
D. 1-clo-3-metyl phen-4-ol.
A. CH3OH.
B. (CH3)2CHCH2OH.
C. C2H5CH2OH.
D. CH3CH(OH)CH3.
A. but-2-en.
B. but-1-en.
C. 2-metylpropen.
D. đietylete.
A. but-2-en.
B. đibutyl ete.
C. đietyl ete.
D. but-1-en.
A. KOC6H4CH2OK.
B. HOC6H4CH2OH.
C. ClC6H4CH2OH.
D. KOC6H4CH2OH.
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
A. CnH2n+1OH
B. CnH2n+2O
C. CnH2n+2Om
D. CnH2n+2-m (OH)m ( n ³ m ³ 1)
A. CH2 = CH–CH2Br.
B. ClBrCH–CF3.
C. Cl2CH–CF2–O–CH3.
D. C6H6Cl6.
A. 16
B. 25,6
C. 32
D. 40
A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch HCl.
C. Na kim loại.
D. dung dịch brom.
A. Etanol < nước < phenol.
B. Etanol < phenol < nước.
C. Nước < phenol < etanol.
D. Phenol < nước < etanol.
A. CuSO4 khan.
B. Na kim loại.
C. Benzen.
D. CuO.
A. 2-metylpropen và but-1-en.
B. propen và but-2-en.
C. eten và but-2-en.
D. eten và but-1-en.
A. Ancol bậc III.
B. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất.
C. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất.
D. Chất có khả năng tách nước tạo anken duy nhất.
A. 12,4g
B. 6,4g
C. 9,7g
D. 7g
A. 180 gam.
B. 195,75 gam.
C. 186,55 gam.
D. 200 gam.
A. Ancol bậc III không bị oxi hóa bởi CuO ( hoặc O2, xt : Cu) nung nóng.
B. Khả năng phản ứng este hóa của ancol với axit giảm dần từ ancol bậc I> bậc II> bậc III.
C. Phenol là axit yếu, tác dụng với dung dịch kiềm và làm đổi màu quỳ tím.
D. Ancol đa chức có 2 nhóm –OH đính với 2 nguyên tử C liền kề nhau hòa tan được Cu(OH)2 tạo thành phức màu xanh lam.
A. CH3CH(OH)2
B. CH3CHO
C. CH2OH – CH2OH
D. CH3 – CHCl(OH)
A. Cho hỗn hợp khí etilen và hơi nước đi qua tháp chứa H3PO4.
B. Cho etilen tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, nóng.
C. Lên men đường glucozơ.
D. Thủy phân dẫn xuất halogen trong môi trường kiềm.
A. CH3C(OH)3
B. CH3COOH
C. CH3COONa
D. CH3CCl(OH)2
A. C2H5O.
B. C4H10O2.
C. C4H10O.
D. C6H15O3.
A. 4-etylpentan-2-ol.
B. 2-etylbutan-3-ol.
C. 3-etylhexan-5-ol.
D. 3-metylpentan-2-ol.
A. CnH2n-2Cl2.
B. CnH2n-4Cl2.
C. CnH2nCl2.
D. CnH2n-6Cl2.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. axeton
B. propan-1,2-diol
C. propanal
D. proanol
A. C2H4.
B. CH3CHO.
C. C2H5OC2H5.
D. CH3COOH.
A. CnH2n+2-2aBr2.
B. CnH2n-2aBr2.
C. CnH2n-2-2aBr2.
D. CnH2n+2+2aBr2.
A. cứ 100 g dung dịch thì có 35 ml ancol nguyên chất.
B. cứ 65 ml nước thì có 35 ml ancol nguyên chất.
C. cứ 100 ml dung dịch thì có 35 ml ancol nguyên chất.
D. cứ 100 g dung dịch (ancol và nước) thì có 35 g ancol nguyên chất.
A. ancol bậc III.
B. ancol bậc I.
C. ancol bậc II.
D. ancol bâc I và bậc III.
A. HBr (to), Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác).
B. Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH.
C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác).
D. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), (CHCO)2O.
A. Na
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch Br2
D. Qùy tím
A. 260 ml
B. 410 ml
C. 130 ml
D. 250 ml
A. 3-metylbut-1-en.
B. 2-metylbut-2-en.
C. 3-metylbut-2-en.
D. 2-metylbut-3-en.
A. CH3COOH, CH3OH.
B. C2H4, CH3COOH.
C. C2H5OH, CH3COOH.
D. CH3COOH, C2H5OH.
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. 5,80
B. 5,55
C. 6,25
D. 6,55
A. a = c - b
B. b = a - c
C. c = a - b
D. a = b + 2c
A. Phenol có tính axit nhưng yếu hơn axit cacbonic.
B. Phenol cho phản ứng cộng dễ dàng với brôm tạo kết tủa trắng 2,4,6-tribromphenol.
C.Do nhân bezen hút điện tử khiến –OH của phenol có tính axit.
D. Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím vì tính axit của phenol rất yếu.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 5,120
B. 6,40
C. 120
D. 80
A. but-3-en-1-ol.
B. but-3-en-2-ol.
C. 2-metylpropenol.
D. Tất cả đều sai.
A. 2025
B. 324
C. 1296
D. 810
A. (a), (b), (c).
B. (c), (d), (f).
C. (a), (c), (d).
D. (c), (d), (e).
A. 1,2- đibrometan.
B. 1,1- đibrometan.
C. etyl clorua.
D. A và B đúng.
A. CH3CHOHCH2CH3.
B. (CH3)2CHCH2OH.
C. (CH3)3COH.
D. CH3CH2CH2CH2OH.
A. 1,1,2,2-tetracloetan.
B. 1,2-đicloetan.
C. 1,1-đicloetan.
D. 1,1,1-tricloetan.
A. R(OH)n.
B. CnH2n + 2O.
C. CnH2n Ox.
D. CnH2n + 2 – x (OH)x.
A. a = b – 2c
B. a = b - c
C. b = a - c
D. b = 2a + c
A. 2CH4 + O2 2CH3OH
B. HCHO + H2 CH3OH
C. CH3Cl + NaOH CH3OH + NaCl
D. CH3COOCH3 + NaOH CH3COONa + CH3OH
A. CnH2n + 1OH.
B. ROH.
C. CnH2n + 2O.
D. CnH2n + 1CH2OH.
A. a, b, c
B. a,c,d
C. b,c,d
D. a,b,d
A. phenol là một axit mạnh, làm đổi màu quỳ tím.
B. phenol là một axit yếu, không làm đổi màu quỳ tím.
C. phenol là một axit yếu, làm đổi màu quỳ tím.
D. phenol là một axit trung bình.
A. phần trăm về khối lượng etanol trong nước
B. phần trăm về thể tích etanol nguyên chất trong hỗn hợp với nước.
C. phần trăm về số mol etanol nguyên chất trong hỗn hợp với nước.
D. phần ancol hòa tan trong bất kì dung môi nào.
A. dd Br2
B. dd kiềm
C. Na kim loại
D. O2
A. C6H5CH2OH.
B. CH3OH.
C. C2H5OH.
D. CH2=CHCH2OH.
A. C3H7OH.
B. CH3OH.
C. C6H5CH2OH.
D. CH2=CHCH2OH.
A. But-2-en
B. But-1-en
C. But-1,3-đien
D. But-1-in
A. propan-2-ol.
B. butan-1-ol.
C. 2-metyl propan-1-ol
D. propan-1-ol.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. 376 gam.
B. 312 gam.
C. 618 gam.
D. 320 gam.
A. C6H4(CH3)OH ; C6H5OCH3 ; C6H5CH2OH.
B. C6H5OCH3 ; C6H5CH2OH ; C6H4(CH3)OH.
C. C6H5CH2OH ; C6H5OCH3 ; C6H4(CH3)OH.
D. C6H4(CH3)OH ; C6H5CH2OH ; C6H5OCH3.
A. Etanol
B. Metanol
C. Axit axetic
D. Glucozơ
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. dung dịch NaOH.
B. Na kim loại.
C. nước Br2.
D. H2 (Ni, nung nóng).
A. cứ 100 ml nước thì có 25 ml ancol nguyên chất.
B. cứ 100 gam dung dịch thì có 25 ml ancol nguyên chất.
C. cứ 100 gam dung dịch thì có 25 gam ancol nguyên chất.
D. cứ 75 ml nước thì có 25 ml ancol nguyên chất.
A. CH3OH và CH2 = CH – CH2 - OH
B. C2H5OH và CH2 = CH – CH2 - OH
C. CH3OH và C3H7OH
D. C2H5OH và CH3OH
A. C2H5OC2H5.
B. C2H4.
C. CH3CHO.
D. CH3COOH.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK