A. H3PO4, H2SO4.
B. H3PO4, HPO3.
C. H3PO4, H2SiO3.
D. H3PO4, HNO3.
A. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit.
B. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit.
C. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.
D. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước.
A. KCl.
B. KBr.
C. KI.
D. K3PO4.
A. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4
B. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4
C. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4
D. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4
A. Mg, Al
B. Zn, Fe
C. Al, Fe
D. Cu, Ag
A. NaH2PO4
B. Na2HPO4
C. Na3PO4
D. NaH2PO4 và Na2HPO4
A. Na2HPO4
B. NaH2PO4 và Na2HPO4
C. Na3PO4
D. Na2HPO4 và Na3PO4
A. BaCl2
B. AgNO3
C. Ba(OH)2
D. NaOH
A.
P + HNO3 đặc, nóng
B.
Ca3(PO4)2 + H2SO4 đặc
C. P2O5 + H2O
D. HPO3 + H2O
A.
H2PO4, HPO3, H4P2O7
B.
HPO3, H4P2O7, P2O5
C. H4P2O7, P2O5, HPO3
D. H4P2O7,HPO3, P2O5.
A.
Thành phần chính của quặng apatit là 3Ca3(PO4)2, CaF2.
B.
Trong công nghiệp photpho được điều chế từ Ca3P2, SiO2 và C.
C.
Ở điều kiện thường photpho đỏ tác dụng với O2 tạo ra sản phẩm P2O5.
D. Các muối Ca3(PO4)2 và CaHPO4 đều tan trong nước.
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A. 85.
B. 75.
C. 125.
D. 150.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK