A. Quân chủ lập hiến.
B. Cộng hòa tổng thống.
C. Cộng hòa đại nghị.
D. Quân chủ chuyên chế
A. Phê phán xã hội phong kiến .
B. Giai cấp tư sản cầm quyền .
C. Giai cấp phong kiến đương thời
D. Người lao động nghèo khổ
A. Nước phát xít phát triển
B. Nền nông nghiệp lạc hậu.
C. Nước công nghiệp phát triển.
D. Trại lính khổng lồ.
A. Kinh tế tư bản chủ nghĩa xâm nhập vào nông nghiệp.
B. Nhiều công ty độc quyền ra đời, gây chiến tranh nhằm chiếm thuộc địa
C. Quý tộc tư sản hóa và đại tư sản năm quyền
D. Thiên hoàng Minh Trị nắm mọi quyền hành .
A. 7 triệu người thất nghiệp.
B. 5 triệu người thất nghiệp
C. 6 triệu người thất nghiệp.
D. 4 triệu người thất nghiệp
A. Người Mỹ
B. Người Anh
C. Người Áo
D. Người Pháp
A. Mỹ, Anh, Nhật Bản
B. Đức, Ý, Nhật
C. Mỹ, Anh, Pháp.
D. Mỹ, Pháp, Áo.
A. Ca-ma-run
B. Ni-giê-ri-a
C. Tan-da-ni-a.
D. Ê-ti-ô-pi-a
A. có nền kinh tế nông nghiệp quá lạc hậu
B. chính sách “bế quan tỏa cảng” của triều đình Mãn Thanh
C. Trung Quốc là nước rộng lớn, đông dân, giàu tài nguyên, khoáng sản.
D. triều đình Mãn Thanh tịch thu thuốc phiện, của thực dân Anh .
A. Chính sách cộng sản thời chiến.
B. Phục hồi nghành công nghiệp nặng
C. Chính sách kinh tế mới.
D. Tổng động viên quân đội
A. Là những người đại diện cho tư tưởng tiến bộ ở châu Âu
B. Là những người sáng lập chủ nghĩa xã hội không tưởng
C. Là những người cách mạng triệt để trong đấu tranh chống phong kiến.
D. Là “những người đi trước dọn đường cho cách mạng Pháp 1789 thắng lợi”.
A. Khang Hữu Vi
B. Viên Thế Khải
C. Hồng Tú Toàn
D. Lương Khải Siêu
A. Chia lại thế giới
B. Vệ quốc vĩ đại của Nga
C. Đế quốc phi nghĩa.
D. Bảo vệ hòa bình thế giới
A. Tốn tại chính quyền tư sản và phong kiến.
B. Giai cấp tư sản dân tộc nắm quyền
C. Tồn tại Chính phủ tư sản lâm thời và chính quyền Xô Viết.
D. Giai cấp vô sản lên nắm quyền.
A. Hin–đe –bua lên làm tổng thống Đức, thi hành chính sách phản động đàn áp cách mạng
B. Hít– le lên làm thủ tướng Đức, đàn áp công nhân
C. Hin -đen –bua lên làm tổng thống Đức, đàn áp phong trào cách mạng.
D. Hít – le lên làm thủ tướng Đức, thi hành các chính sách phản động
A. Nền kinh tế Nga phát triển mạnh.
B. Nền kinh tế đẩy mạnh phát triển công nghiệp nặng
C. Nền kinh tế Nga đi vào ổn định
D. Nền kinh tế Nga bị tàn phá nghiêm trọng
A. Kê- ren – xki.
B. Kê- ren –xki li kop
C. Xta-lin.
D. Xta –lin – li kop.
A. Độc tài, khủng bố
B. Quân chủ lập hiến
C. Đàn áp các đảng phái.
D. Hòa hợp với các đảng
A. thể hiện tinh thần yêu nước, tình đoàn kết của nhân dân ba nước Đông Dương
B. giáng một đòn nặng nề, vào chính sách xâm lược, của chủ nghĩa thực dân
C. làm lung lay chế độ phong kiến, ở Đông Dương.
D. bảo vệ vững chắc độc lập dân tộc, của ba nước Đông Dương
A. Cổ vũ nhân dân Việt Nam
B. Đưa nhân dân Nga lên làm chủ đất nước
C. Làm thay cục diện thế giới.
D. Làm thay đổi cục diện nước Nga
A. Quốc tế hai
B. Liên hợp quốc
C. Quốc tế cộng sản.
D. Hội quốc liên
A. Rô-ma III
B. Rô-ma IV
C. Rô-ma V
D. Rô-ma VI
A. phê phán tấn công vào thành trì phong kiến
B. tấn công phong kiến, hình thành tư tưởng tư sản
C. tấn công phong kiến, và giáo hội thiên chúa giáo.
D. tấn công tư sản, mở đường cho giai cấp vô sản
A. Bãi khóa, nghị trường
B. Vũ trang
C. Ôn hòa
D. Chính trị, kết hợp vũ trang.
A. Chủ nghĩa phát xít xuất hiện phát động chiến tranh
B. Chủ nghĩa tư bản mâu thuẩn với chủ nghĩa xã hội, chạy đua vũ trang
C. Trục phát xít đức – ý – nhật xuất hiện chuẩn bị phát động chiến tranh.
D. Hình thành hai khối đế quốc đối lập, chạy đua vũ trang .
A. Xuất hiện mâu thuẩn giữa nước tư bản với chủ nghĩa phát xít.
B. Xuất hiện mâu thuẩn giữa nước thắng trận với nước bại trận.
C. Xuất hiện mâu thuẩn giữa nước tư bản với chủ nghĩa chủ nghĩa xã hội.
D. A, C đúng
A. Cách mạng tư sản
B. Cách mạng xã hội chủ nghĩa
C. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ.
D. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới
A. nhiệm vụ, động lực, lãnh đạo, kết quả
B. nhiệm vụ, tính chất, kết quả
C. nhiệm vụ, lãnh đạo, tính chất, kết quả.
D. nhiệm vụ, lãnh đạo, lực lượng, tính chất
A. Cách mạng xã hội chủ nghĩa
B. Cách mạng dân chủ tư sản
C. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới
D. Cách mạng tư sản
A. Cách mạng tháng 2-1917 ở Nga.
B. Cách mạng Tân Hợi
C. Cách mạng tháng 10 Nga
D. Cách mạng dân chủ tư sản ở Đức
A. Pháp
B. Mỹ
C. Anh.
D. Đức
A. 4 nước
B. 5 nước
C. 6 nước
D. 3 nước
A. Giữa thế kỷ XIX Nhật chuyển sang chủ nghĩa đế quốc.
B. Giữa thế kỷ XIX Nhật hoàng Minh Trị cải cách đất nước.
C. Giữa thế kỷ XIX kinh tế Nhật phát triển mạnh.
D. Giữa thế kỷ XIX chính trị Nhật ổn định
A. Anh, Pháp, Mỹ, Áo – Hung
B. Anh, Pháp, Mỹ, Ý
C. Anh, Pháp, Mỹ
D. Anh, Pháp, Mỹ, Đức
A. Chuyển từ kinh tế nhà nước nắm độc quyền, sang kinh tế nhiều thành phần, có sự quản lý của nhà nước.
B. Chuyển từ nền kinh tế tư bản, sang nền kinh tế thị trường có sự quản lý của nhà nước.
C. Chuyển từ nền kinh tế tư bản sang, nền kinh tế xã hội chủ nghĩa.
D. Chuyển từ nền kinh tế tư bản nắm độc quyền, sang nền kinh tế thị trường, có sự quản lý của nhà nước
A. Người Hà lan
B. Người Đức
C. Người Áo
D. Người Pháp
A. Coóc -nây
B. Rút -xô
C. Mê–li -e
D. Mô da
A. Tư sản với vô sản
B. Nga hoàng với giai cấp tư sản
C. Chế độ phong kiến với nông dân Nga
D. Toàn thể các dân tộc Nga với chế độ phong kiến
A. Công nghiệp quốc phòng
B. Công nghiệp chế tạo
C. Công nghiệp nhẹ.
D. Công nghiệp chế tạo máy
A. Do các nước tư bẩn ổn định, sản xuất ồ ạt
B. Do các nước tư bản, muốn tạo bước đột phá trong phát triển
C. Do các nước tư bản thiếu ổn định trong thời kỳ 1924- 1929
D. Do các nước trên thế giới, thiếu hàng hóa tiêu dùng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK