Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Nguyên hàm (từng phần) !!

Nguyên hàm (từng phần) !!

Câu hỏi 1 :

Chọn công thức đúng:

A.udv=uv+vdu

B.udv=uvvdu

C.udv=uvvdu

D.udv=uvdvvdu

Câu hỏi 2 :

Trong phương pháp nguyên hàm từng phần, nếu u=gxdv=hxdx thì:

A. du=g'xdxv=h(x)dx

B. du=gxdxv=h(x)dx

C. du=gxdxv=h(x)dx

D. du=g'xdxv=h(x)dx

Câu hỏi 5 :

Tính I=cosxdx ta được:

A. 2xsinxcosx+C

B. 2xsinx+cosx+C

C. xsinx+cosx+C

D. xsinx-cosx+C

Câu hỏi 7 :

Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số y=x.cosx mà F(0)=1. Phát biểu nào sau đây đúng:


A. F(x) là hàm chẵn.



B. F(x) là hàm lẻ.


C. F(x) là hàm tuần hoàn với chu kì 2π.

D. F(x) không là hàm chẵn cũng không là hàm lẻ.

Câu hỏi 8 :

Tính x3ln3xdx

A. 14x4ln3x+C

B. 14x4ln3x116x4+C

C. 14x4ln3x+116x4+C

D. 14x4ln3x-116x4+C

Câu hỏi 10 :

Tìm nguyên hàm F(x) của fx=2x1ex. biết F(0)=1.

A. Fx=2x+ln21exln21

B. Fx=1ln212ex+1ex1ln21

C. Fx=2x+ln2exln21

D. Fx=2ex

Câu hỏi 11 :

Nguyên hàm của hàm số f(x)=cos2xln(sinx+cosx)dx là:

A. I=121+sin2xln1+sin2x14sin2x+C

B. I=141+sin2xln1+sin2x12sin2x+C

C. I=141+sin2xln1+sin2x14sin2x+C

D. I=141+sin2xln1+sin2x+14sin2x+C

Câu hỏi 12 :

Tính I=lnx+x2+1dx ta được:

A. xlnx+x2+1x2+1+C

B. lnx+x2+1x2+1+C

C. xlnx+x2+1+x2+1+C

D. lnx+x2+1+x2+1+C

Câu hỏi 13 :

Tính I=e2xcos3xdx ta được:

A. e2x132sin3x+3cos3x+C

B. e2x133sin3x2cos3x+C

C. e2x132sin3x3cos3x+C

D. e2x133sin3x+2cos3x+C

Câu hỏi 15 :

Nguyên hàm của hàm số y=x2+xexx+exdx là:

A. Fx=xex+1lnxex+1+C

B. Fx=ex+1lnxex+1+C

C. Fx=xex+1lnxex+1+C

D. Fx=xex+1+lnxex+1+C

Câu hỏi 18 :

Cho Fx=x+1f'xdx. Tính I=f(x)dx theo F(x).

A. I=x+1fx2Fx+C

B. I=Fxx+1fx

C. I=x+1fx+C

D. I=x+1fxFx+C

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK