Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Toán học Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1. Biểu thức số. Biểu thức đại số có đáp án !!

Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1. Biểu thức số. Biểu thức đại số có đáp án !!

Câu hỏi 1 :

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?

A. 0 không phải là biểu thức số;


B. Biểu thức số phải có đầy đủ các phép tính cộng trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa;


C. 12 + 2.3 – 32 là biểu thức số;

D. Trong biểu thức số không thể có các dấu ngoặc chỉ thứ tự phép tính.

Câu hỏi 2 :

Biểu thức số biểu thị diện tích hình thang có độ dài các cạnh đáy là 6 cm, 7 cm và chiều cao 8 cm.

A. 12.6+7.8 cm2

B. 2.(6 + 7).8 (cm2);

C. 2.(6 + 8).7 (cm2);

D. 12.7+8.6 (cm2).

Câu hỏi 3 :

Biểu thức đại số là:

A. Biểu thức có chỉ chứa chữ và số;

B. Biểu thức bao gồm các phép toán trên các số (kể cả những chữ đại diện cho số);

C. Đẳng thức giữa chữ và số;

D. Đẳng thức giữa chữ và số cùng các phép toán.

Câu hỏi 5 :

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?


A. 3.4 – 3.5 là biểu thức đại số;


B. 3a2 là biểu thức đại số;

C. 0 là biểu thức đại số;

D. x + y không phải là biểu thức đại số.

Câu hỏi 7 :

Phát biểu "Tổng các bình phương của ba số a, b và c" được biểu thị bởi:


A. (a + b + c)2;


B. (a + b)2 + c;

C. a2 + b2 + c2;

D. a2 + (b + c)2.

Câu hỏi 8 :

Biểu thức a – b3  được phát biểu bằng lời là:

A. Lập phương của hiệu a và b;

B. Hiệu của a và bình phương của b;

C. Hiệu của a và lập phương của b;

D. Hiệu của a  và b.

Câu hỏi 10 :

Tính giá trị của biểu thức A = –(2a + b) tại a = 1; b = 3

A. A = 5;

B. A = –5;

C. A = 1;

D. A = –1.

Câu hỏi 11 :

Tính giá trị của biểu thức T = a. b3. c tại a = 5, b = –2, c = 6.

A. T = 240;

B. T = –240;

C. T = 30;

D. T = 12.

Câu hỏi 12 :

Tính giá trị biểu thức B = 5x2 – 2x – 18 tại |x| = 4

A. B = 54;

B. B = 70;

C. B = 54 hoặc B = 70;

D. B = 45 hoặc B = 70.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK