Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Toán học Trắc nghiệm Toán 7 KNTT Bài 1. Tập hợp các số hữu tỉ có đáp án !!

Trắc nghiệm Toán 7 KNTT Bài 1. Tập hợp các số hữu tỉ có đáp án !!

Câu hỏi 8 :

Điền kí hiệu thích hợp vào chỗ trống: 2022 … ℚ:


A. ;


B. Ï;

C. Î;

D. Một kí hiệu khác.

Câu hỏi 9 :

Điền kí hiệu thích hợp vào chỗ trống: 40442 Q …


A. ℕ;


B. ℤ;

C. ℚ;

D. Một kết quả khác.

Câu hỏi 10 :

Chọn đáp án đúng


A. ℚ ℕ;


B. ℤ ℕ;

C. ℚ ℤ;

D. ℤ ℚ.

Câu hỏi 11 :

Khẳng định nào sau đây đúng: Nếu a ℤ thì


A. a ℕ;


B. a ℚ;

C. a ℚ;

D. a ℕ.

Câu hỏi 12 :

Khẳng định nào sau đây đúng:

A. Các phần tử của tập hợp 0;12;1 đều thuộc tập hợp ℤ;

B. Các phần tử của tập hợp 0;12;1đều thuộc tập hợp ℚ;

C. Các phần tử của tập hợp 0;12;1 đều thuộc tập hợp ℕ;

D. Các phần tử của tập hợp 0;12;1 đều không thuộc tập hợp ℕ.

Câu hỏi 17 :

Điền kí hiệu ℕ; ℤ; ℚ thích hợp vào chỗ chấm (điền tất cả các khả năng có thể): 2022


A. 2022 ℕ;


B. 2022 ℕ; 2022 ℤ;

C. 2022 ℚ;

D. 2022 ℕ; 2022 ℤ; 2022 ℚ.

Câu hỏi 20 :

Số đối của số 2,5 là:

A. 25 ;

B. 2,5;

C. 5-2 ;

D. -52 .

Câu hỏi 21 :

Chọn khẳng định đúng:


A. Số 0 không có số đối;


B. Mọi số hữu tỉ đều có một số đối;

C. Số đối của số hữu tỉ  là số hữu tỉ ;

D. Tất cả đều đúng.

Câu hỏi 24 :

Cho hai số hữu tỉ a=12  b=34 . So sánh số đối của hai số đó.


A. a < b;


B. a > b;

C. a = b;

D. a b.

Câu hỏi 26 :

Cho hình vẽ:

Media VietJack

Điểm A biểu diễn số đối của số nào?


A. 2;


B. 32 ;

C. -32 ;

D. 2.

Câu hỏi 29 :

Tìm số a biết số đối của a là 215

A. 115 ;

B. 15 ;

C. -15 ;

D. -115 .

Câu hỏi 31 :

b) -37 -5-9 .

Câu hỏi 33 :

b) 13;0,5;2,1;1.

Câu hỏi 36 :

Cho các số hữu tỉ sau 1217;317;1617;117;1117;1417;917. Sắp xếp các số trên theo thứ tự giảm dần ta được:

A. 1217;317;1617;117;1117;1417;917

B. 1617;317;1217;117;1117;1417;917

C. 117;317;917;1117;1217;1417;1617

D. 1617;1417;1217;1117;917;317;117

Câu hỏi 37 :

Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 59;57;52;54;56

A. 59;57;52;54;56;

B. 5957;56;54;52;

C. 52;54;56;57;59;

D. 59;54;56;57;52.

Câu hỏi 38 :

So sánh hai phân số sau: a=12341235 và b=43194320


A. a < b;


B. a > b;

C. a = b;

D. a = 2b.

Câu hỏi 39 :

So sánh hai số x=20202027và y=20272034


A. x > y;


B. x < y;

C. x = y;

D. x ≥ y.

Câu hỏi 40 :

Viết lại các số hữu tỉ sau theo thứ tự tăng dần: 119;98;2512;37;97

A. 119;37;97;98;2512;

B. 119;37;98;97;2512;

C. 119;37;2512;97;98;

D. 119;37;2512;97;98.

Câu hỏi 46 :

Số nào sau đây biểu diễn số hữu tỉ -713

A. 713

B. 7-13

C. 14-13

D. 14-36

Câu hỏi 47 :

Phân số nào sau đây không biểu diễn số hữu tỉ -29 ?

A. -418

B. 2-9

C. 6-27

D. 836

Câu hỏi 56 :

Bốn bạn An, Bình, Cường, Dương có chiều cao lần lượt là 1,5 m; 1,47 m; 1,53 m; 1,55 m. Sắp xếp 4 bạn theo thứ tự từ cao đến thấp là:


A. An, Bình, Cường, Dương;


B. Dương, Cường, An, Bình;

C. Bình, An, Dương, Cường;

D. Cường, An, Dương, Bình.

Câu hỏi 63 :

Tuổi thọ theo vùng của người Việt Nam năm 2020 được ghi trong bảng sau:

Vùng

Đồng bằng sông Hồng

Trung du và miền núi phía Bắc

Bắc trung Bộ và Duyên hải miền Trung

Tây Nguyên

Đông Nam Bộ

Đồng bằng sông Cửu Long

Tuổi thọ

74,8

71,4

73,2

71

76,2

74,9

 Sắp xếp các vùng theo tuổi thọ từ nhỏ đến lớn.


A. Đồng bằng sông Hồng; Trung du và miền núi phía Bắc; Bắc trung Bộ và Duyên hải miền Trung; Tây Nguyên; Đông Nam Bộ; Đồng bằng sông Cửu Long.


B. Tây Nguyên; Trung du và miền núi phía Bắc; Bắc trung Bộ và Duyên hải miền Trung; Đồng bằng sông Hồng; Đồng bằng sông Cửu Long; Đông Nam Bộ.

C. Tây Nguyên; Trung du và miền núi phía Bắc; Bắc trung Bộ và Duyên hải miền Trung; Đồng bằng sông Cửu Long; Đồng bằng sông Hồng; Đông Nam Bộ.

D. Đồng bằng sông Hồng; Bắc trung Bộ và Duyên hải miền Trung; Trung du và miền núi phía Bắc;Tây Nguyên; Đông Nam Bộ; Đồng bằng sông Cửu Long.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK