Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác 500 Câu hỏi trắc nghiệm Access có đáp án !!

500 Câu hỏi trắc nghiệm Access có đáp án !!

Câu hỏi 1 :

Thuộc tính Validation Text của trường A sẽ quy định

A. Dòng thông báo lỗi khi nhập giá trị của trường A không hợp lệ

B. Dòng thông báo xuất hiện khi con trỏ di chuyển vào cột A

C. Điều kiện đòi hỏi để con trỏ có thể di chuyển vào cột A

D. Điều kiện hợp lệ dữ liệu để giới hạn miền giá trị nhập vào trường A

Câu hỏi 3 :

Tên Table

A. Có khoảng trắng

B. Có chiều dài tên tùy ý

C. Không có khoảng trắng

D. Có chiều dài tối đa là 64 ký tự, không nên dùng khoảng trắng và không nên sử dụng tiếng Việt có dấu

Câu hỏi 4 :

Phần thập phân của dữ liệu kiểu Long Interger có thể chứa tối đa

A. 1 chữ số

B. 7 chữ số

C. 15 chữ số

D. 0 chữ số

Câu hỏi 5 :

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu được dùng trong Access là

A. Cơ sở dữ liệu phân tán

B. Cơ sở dữ liệu hướng đối tượng

C. Cơ sở dữ liệu quan hệ

D. Cơ sở dữ liệu tập trung

Câu hỏi 6 :

Tổng số Table có thể mở cùng một lúc là

A. 64

B. 255

C. 1024

D. Không giới hạn

Câu hỏi 7 :

Thuộc tính nào của MainForm cho phép tạo mối liên kết dữ liệu đúng với SubForm

A. Link SubForm và Link MainForm

B. Relationship SubForm và Relationship MainForm

C. Link Child Field và Link Master Field

D. Casecade Relate Field

Câu hỏi 8 :

Để cho phép người dùng có thể làm việc trên các Form khác nhau trong khi Form A đang mở, thì trong Form A đặt thuộc tính

A. Popup = yes, Modal = yes

B. Popup = no, Modal = no

C. Popup = yes, Modal =no

D. Popup = no, Madal = yes

Câu hỏi 9 :

Khi xóa Form “Nhanvien”

A. Tất cả các Macro cài trong Form sẽ bị mất

B. Tất cả các thủ tục cài trong Form sẽ bị mất

C. Tất cả dữ liệu về nhân viên sẽ bị mất

D. Tất cả các Macro và thủ tục cài trong Form sẽ bị mất, nhưng dữ liệu về nhân viên không bị mất

Câu hỏi 10 :

Một cơ sở dữ liệu của Access 2003 có bao nhiêu thành phần

A. Một thành phần duy nhất là Table

B. 5 thành phần : Tables, Queries, Forms, Reports, Macros

C. 6 thành phần : Tables, Queries, Forms, Reports, Macros, Pages

D. 7 thành phần : Tables, Queries, Forms, Reports, Macros, Pages, Modules

Câu hỏi 11 :

Qui định dữ liệu nhập kiểu ngày có dạng dd/mm/yy chọn Format là

A. Short Date

B. Medium Date

C. Long Date

D. General

Câu hỏi 12 :

Quan hệ giữa hai bảng trong cơ sở dữ liệu Access có thể là

A. Quan hệ một - nhiều

B. Quan hệ nhiều - một

C. Quan hệ một - một

D. Quan hệ một - nhiều, quan hệ một - một

Câu hỏi 13 :

Dữ liệu của một trường có kiểu là AutoNumber

A. Luôn luôn tăng

B. Luôn luôn giảm

C. Access sẽ tự động tăng tuần tự hoặc ngẫu nhiên khi một mẫu tin mới được tạo

D. Tùy ý người sử dụng

Câu hỏi 14 :

Khi một bảng T được mở, thứ tự mẫu tin sẽ sắp xếp ưu tiên theo

A. Trường được chọn trong thuộc tính Order by của bảng T

B. Trường được chọn trong thuộc tính Filter của bảng T

C. Trường được chọn làm khóa chính của bảng T

D. Không sắp xếp theo bất cứ thứ tự nào

Câu hỏi 16 :

Thuộc tính Control Source của một Form sẽ quy định

A. Các trường mà Form sẽ gắn kết

B. Bảng chứa dữ liệu mà Form sẽ gắn kết

C. Các trường mà Form sẽ gắn kết và bảng dữ liệu mà Form sẽ gắn kết

D. Không quy định bất cứ điều gì

Câu hỏi 17 :

Kính thước tối đa của một Table là

A. 1 Mega byte

B. 1 KB

C. 1 Giga byte

D. Không giới hạn

Câu hỏi 18 :

Trong Form “Nhanvien” để tạo Textbox nhập liệu cho trường HOTEN thì ta phải đặt các thuộc tính

A. Name=HOTEN

B. Control Source=HOTEN

C. Name=HOTEN và Control Source=HOTEN

D. Đặt Name và Control Source bất kỳ

Câu hỏi 19 :

Hãy chọn ra một phát biểu sai

A. Trong Macro, ta không thể gọi thực hiện một Macro khác

B. Một Macro độc lập không thể gắn vào một đối tượng bất kỳ

C. Trong một Macro có thể có các hành động kèm theo điều kiện

D. Các Macro độc lập nhau có thể được lưu dưới cùng tên nhóm Macro chung

Câu hỏi 20 :

SubReport

A. Một Report nhỏ luôn nằm góc dưới màn hình

B. Một Report được kích hoạt ngay khi một Report khác được kích hoạt

C. Một Report nhỏ được kích hoạt bởi một Report khác

D. Một Report nhỏ được nhúng bên trong một Report khác

Câu hỏi 21 :

Tổng số Field trong một Table

A. 64

B. 255

C. 256

D. Không giới hạn

Câu hỏi 24 :

Tổng số Field trong một Index

A. 10

B. 255

C. 32

D. Tùy ý

Câu hỏi 25 :

Trong một Select Query, một trường có kiểu là một biểu thức không thể chứa

A. Các phép toán

B. Các tên trường

C. Các hàm

D. Các thủ tục

Câu hỏi 26 :

Mỗi cơ sở dữ liệu Access được lưu trên đĩa dưới dạng

A. Mỗi thành phần (Table, Query, Form, Report, Macro, Module) được lưu thành tập tin riêng

B. Thành phần Table được lưu thành tập tin .DBF, còn các thành phần khác được lưu chung vào một tập tin .MDB

C. Thành phần Module lưu thành tập tin .PRG, các thành phần còn lại lưu chung vào tập tin .MDB

D. Tất cả các thành phần được lưu chung vào tập tin duy nhất có phần mở rộng .MDB

Câu hỏi 27 :

Khi một Update Query đang mở ở chế độ DataSheet View

A. Không thể thêm bất kỳ mẫu tin nào vào bảng kết quả

B. Không thể sửa giá trị của các mẫu tin trong bảng kết quả

C. Có thể thêm và sửa giá trị các mẫu tin trên bảng kết quả

D. Không thể thêm và sửa giá trị các mẫu tin trên bảng kết quả

Câu hỏi 28 :

A. Không thể thêm bất kỳ mẫu tin nào vào bảng kết quả

A. 64

B. 1024

C. 255

D. Không giới hạn

Câu hỏi 30 :

Ta thiết lập mối quan hệ giữa các bảng là để

A. Sao chép thông tin giữa các bảng

B. Loại bỏ thông tin trùng nhau giữa 2 bảng

C. Di chuyển thông tin giữa các bảng

D. Truy nhập đúng dữ liệu giữa các bảng có quan hệ với nhau

Câu hỏi 32 :

Một khóa chính phải

A. Có giá trị duy nhất (không trùng nhau)

B. Không được rỗng

C. Xác định duy nhất một mẫu tin

D. Có giá trị duy nhất (không trùng nhau); không được rỗng; xác định duy nhất một mẫu tin

Câu hỏi 33 :

Khi tạo ra các bảng trong cơ sở dữ liệu Access thì ta nên thực hiện theo trình tự sau

A. Tạo liên kết, tạo khóa chính, nhập liệu

B. Tạo khóa chính, tạo liên kết, nhập liệu

C. Tạo khóa chính, nhập liệu, tạo liên kết

D. Nhập liệu, tạo khóa chính, liên kết

Câu hỏi 34 :

Macro Autoexec là

A. Một Macro tự động thực hiện khi ta mở Access

B. Một Macro tự động thực hiện khi ta ấn một phím nóng đã được qui định

C. Một Macro tự động thực hiện khi ta mở tập tin Database của Access

D. Một Macro tự động thực hiện khi ta thoát Access

Câu hỏi 35 :

Khi tạo một Form bằng chế độ Design view, thì có thể lấy dữ liệu từ

A. Một Table hoặc một Query

B. Một hoặc nhiều Query

C. Một Table và nhiều Query

D. Nhiều Table và nhiều Query

Câu hỏi 36 :

Khóa ngoại là

A. Một hoặc nhiều trường trong một bảng

B. Một mẫu tin đặc biệt

C. Không là khóa chính của bảng nào hết

D. Cả ba câu (A), (B), (C) đúng

Câu hỏi 38 :

Khi muốn thiết lập quan hệ (Relationship) giữa hai bảng thì mỗi bảng phải

A. Có ít nhất một mẫu tin

B. Có ít nhất ba trường

C. Có chung ít nhất một trường

D. Cả ba câu (A), (B), (C) đúng

Câu hỏi 39 :

Muốn thiết lập quan hệ giữa các bảng, ta thực hiện lệnh

A. Edit\Tool…

B. Insert\Relationships

C. View\Relationships

D. Tool\Relationships

Câu hỏi 40 :

Mặt nạ nhập liệu (Input Mask) dùng để

A. Định dạng dữ liệu

B. Che chắn dữ liệu

C. Qui định khuôn mẫu để nhập dữ liệu

D. Bảo vệ dữ liệu trong bảng

Câu hỏi 41 :

Chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau. Khi tạo truy vấn, nếu có 2 hay nhiều bảng có cùng tên trường thì

A. Ta không thể cho hiển thị tất cả các trường đó

B. Ta phải đổi tên cho các trường đó

C. Truy vấn không thể thực hiện được

D. Vẫn tạo truy vấn bình thường

Câu hỏi 45 :

Khi tạo một Form, những thành phần nào có thể không cần sử dụng

A. Form Header/Footer

B. Page Header/Footer

C. Detail

D. Cả ba câu (A), (B), (C) đúng

Câu hỏi 46 :

Thuộc tính Validation Rule dùng để làm gì

A. Thông báo lỗi khi nhập dữ liệu không hợp lệ

B. Kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu

C. Quy định khoá chính

D. Quy định dữ liệu của Field

Câu hỏi 47 :

Bảng LoaiHang có quan hệ 1-n với bảng HangHoa. Khi nhập dữ liệu ta phải

A. Nhập dữ liệu cho bảng LoaiHang trước, rồi sau đó mới nhập dữ liệu cho bảng HangHoa

B. Nhập dữ liệu cho bảng HangHoa trước, rồi sau đó mới nhập cho bảng LoaiHang

C. Nhập dữ liệu cho bảng HangHoa trước, rồi sau đó mới nhập cho bảng LoaiHang

D. Phải xoá hết dữ liệu trong bảng LoaiHang trước khi nhập cho bảng HangHoa

Câu hỏi 48 :

Để lấy dữ liệu từ bảng “Phatsinh” thêm vào cuối bảng “Chungtu”, ta dùng

A. Update Query

B. Make-Table Query

C. Append Query

D. Select Query

Câu hỏi 49 :

Thuộc tính Control Source của Textbox qui định điều gì

A. Qui định tên Field của Table hay Query mà chúng ta cần hiển thị dữ liệu

B. Qui định giá trị hiển thị của Textbox thông qua một biểu thức nào đó

C. Qui định tên Table hay Query mà chúng ta cần làm nguồn dữ liệu cho Form

D. Cả hai câu (A), (B) đúng

Câu hỏi 50 :

Thuộc tính Control Source của Label quy định

A. Label không có thuộc tính này

B. Qui định tên của Label

C. Qui định giá trị hiển thị của Label

D. Cả ba câu (A), (B), (C) sai

Câu hỏi 51 :

Khi thiết kế Report bằng Wizard, có thể sắp xếp dữ liệu tối đa theo bao nhiêu trường

A. 2

B. 4

C. Không thể sắp xếp được

D. Bao nhiêu trường cũng đượ

Câu hỏi 52 :

Trong các điều khiển sau đây, điều khiển nào có thể là điều khiển bị buộc (Bound)

A. Text Box, Tab Control, Option Group

B. Label, Line, Rectangle

C. Check Box, Togle Button, Image

D. Option Button, Option Group, Bound Object Frame

Câu hỏi 53 :

Để đánh số thứ tự cho các mẫu tin hiển thị theo từng nhóm trong Report ta làm như sau

A. Tạo Textbox, gán thuộc tính Control Source “=1”, Running Sum là “NO”

B. Tạo Textbox, gán thuộc tính Control Source “=1”, Running Sum là “Over All”

C. Tạo Textbox, gán thuộc tính Control Source “=1”, Running Sum là “Over Group”

D. Tạo Textbox, gán thuộc tính Control Source “=1”, Running Sum là “YES”

Câu hỏi 54 :

Tổng số Table có thể mở cúng lúc là

A. 64

B. 256

C. 1024

D. Không giới hạn

Câu hỏi 55 :

Để truy xuất đến thuộc tính Value của Textbox LOAI trong Form BAOCAO, ta sử dụng lệnh nào trong các lệnh sau

A. [Forms]![BAOCAO]![LOAI].Value

B. [LOAI].[BAOCAO].Value

C. [Form].[BAOCAO].LOAI.Value

D. Cả ba câu (A), (B), (C) đúng

Câu hỏi 56 :

Chọn tên trường sai quy cách trong các tên sau

A. HO TEN

B. HỌ TÊN

C. HO&TEN

D. HO!TEN

Câu hỏi 57 :

Giả sử đặt khoá chính cho Table trên ba trường, bây giờ muốn bỏ một trường trong ba trường đó không tham gia vào khoá chính ta chọn

A. Chọn View\Index và xoá trường không tham gia khoá chính khỏi bảng Indexs

B. Chọn View\Primary Delete và xoá trường không tham gia khoá chính

C. Đã đặt khoá chính rồi thì không thể gỡ bỏ được

D. Xoá bỏ trường không muốn tham gia khoá chính

Câu hỏi 58 :

Trong quá trình thiết lập quan hệ giữa các bảng, để kiểm tra ràng buộc toàn vẹn về phụ thuộc tồn tại thì ta chọn mục

A. Enforce Referential Integrity

B. Cascade Update Related Fields

C. Cascade Delete Related Record

D. Primary Key

Câu hỏi 59 :

Để tạo nút lệnh (Command Button) trong Form, ta phải đặt nó trong vùng nào

A. Form Header

B. Form Footer

C. Detail

D. Tuỳ ý

Câu hỏi 60 :

Để tạo nút lệnh (Command Button) trong Form, ta phải đặt nó trong vùng nào

A. Form Header

B. Form Footer

C. Detail

D. Tuỳ ý

Câu hỏi 61 :

Biết trường NGAY có kiểu Date/Time, muốn chọn giá trị mặc định cho ngày hiện hành của máy tính và chỉ nhận giá trị trong năm 2009 (dạng DD/MM/YY) thì ta chọn cặp thuộc tính nào để thoả tính chất trên trong các câu sau

A. Default Value: Date() và Validation Rule: Year([NGAY])=09

B. Default Value: Today() và Validation Rule: Year([NGAY])=09

C. Default Value: Date() và Validation Rule: >= #01/01/2009# and <= #31/12/2009#

D. Required: Date() và Validation Rule: >= #01/01/2009# and <= #31/12/2009#

Câu hỏi 63 :

Các ký tự không thể đặt tên cho Field là

A. Dấu .

B. Dấu [

C. Dấu !

D. Cả ba câu (A), (B), (C) đúng

Câu hỏi 64 :

Trên dữ liệu Date/Time, ta có thể thực hiện các phép toán

A. Cộng, trừ

B. Nhân, chia

C. So sánh : <>,>=,<=

D. Cả ba câu (A), (B), (C) đúng

Câu hỏi 67 :

Khẳng định nào sau đây sai

A. Tên trường (Field) có tối đa 64 ký tự

B. Trong một Table có thể có 2 trường trùng nhau

C. Tên trường có thể có ký tự &

D. Tên trường có thể có ký tự (

Câu hỏi 68 :

Khẳng định nào sau đây đúng

A. Trường kiểu Byte có thể chứa -25

B. Trường kiểu Integer có thể chứa -32768

C. Trường kiểu Double có thể chứa 1.78c00

D. Trường kiểu Text có thể chứa 256 chữ cái

Câu hỏi 69 :

Trong Table NHANVIEN, nếu muốn trường HOTEN của nhân viên xuất hiện với chữ màu xanh ta thực hiện

A. Input Mask:>[Blue]

B. Format:“Blue”

C. Format:@[Blue]

D. Input Mask:\Blue

Câu hỏi 70 :

Trong Form, muốn không hiển thị hộp điều khiển góc trên bên phải của Form thì chọn thuộc tính nào

A. Close Button: No

B. Control Box: No

C. Min/Max Button: None

D. Cả hai câu (A), (C) đúng

Câu hỏi 71 :

Khi tạo các điều khiển: Option Button, Check Box, Toggle Button dạng gắn kết thì thuộc tính Control Source của điều khiển

A. Bắt buộc gắn kết với một trường kiểu Number

B. Tùy thuộc người sử dụng

C. Bắt buộc gắn kết với một trường kiểu Yes/No

D. Bắt buộc gắn kết với một trường kiểu Text

Câu hỏi 73 :

Công cụ Macro trong Access được sử dụng vào mục đích gì

A. Để tạo menu và các thao tác mở, đóng Form, Report

B. Để thực hiện đồng loạt một chuỗi thao tác đã định nghĩa trước

C. Để ghi nhận thao tác người sử dụng, sau đó thực hiện lại giống như vậy

D. Cả ba câu (A), (B), (C) sai

Câu hỏi 74 :

Để tạo nút lệnh (Command Button) bằng Wizard cho phép thêm mẫu tin mới, ta chọn loại hành động nào sau đây

A. Record Operations, Add New Record

B. Record Navigation, New Record

C. Record Navigation, Add New Record

D. Go to Record, New

Câu hỏi 75 :

Muốn nối thêm dữ liệu từ Table hoặc Query vào cuối một Table khác, ta sử dụng

A. Append Query

B. Make Table Query

C. Update Query

D. Crosstab Query

Câu hỏi 77 :

Tìm ra biểu thức cho kết quả TRUE trong các biểu thức sau

A. “ABC” Like “A*”

B. “A*” Like “ABC”

C. “ABC” Like “C*”

D. “ABC” Like “*A*”

Câu hỏi 80 :

Để tạo nút lệnh Command Button bằng Wizard cho phép tìm mẫu tin, ta chọn lệnh nào sau đây

A. Record Navigation, Find Record

B. Record Navigation, Find Next

C. Record Operations, Find Record

D. Record Operations, Find Next

Câu hỏi 81 :

Phần mở rộng của tập tin CSDL trong Access là gì?

A. DAT

B. MDD

C. MDB

D. EXE

Câu hỏi 82 :

Một cơ sở dữ liệu của Access 2003 có bao nhiêu thành phần:

A. Có 7 thành phần: Table, Query, Form, Page, Module, Report, Macro

B. Có 5 thành phần: Table, Query, Form, Module, Report

C. Chỉ có duy nhất thành phần Table

D. Có 6 thành phần:Table, Query, Form, Module, Report, Macro

Câu hỏi 83 :

Đối tượng nào sau đây dùng để lưu trữ dữ liệu

A. Form

B. Query

C. Table

D. Report

Câu hỏi 84 :

Access là:

A. Phần mềm soạn thảo văn bản

B. Hệ điều hành

C. Hệ quản trị cơ sở dữ

D. Cơ sở dữ liệu

Câu hỏi 85 :

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu được dùng trong Access là

A. Cơ sở dữ liệu phân tán

B. Cơ sở dữ liệu hướng đối tượng

C. Cơ sở dữ liệu quan hệ

D. Cơ sở dữ liệu tập trung

Câu hỏi 86 :

Mỗi cơ sở dữ liệu Access được lưu trên đĩa dưới dạng

A. Các thành phần (Table, Query, Form, Report, Macro, Module) được lưu thành các tập tin riêng

B. Thành phần Table được lưu thành tập tin .DBF, còn các thành phần khác được lưu chung vào một tập tin .MDB

C. Thành phần Module lưu thành tập tin .PRG, các thành phần còn lại lưu chung vào tập tin .MDB

D. Tất cả các thành phần được lưu chung vào tập tin duy nhất có phần mở rộng .MDB

Câu hỏi 88 :

Một khóa chính phải

A. Có giá trị duy nhất (không trùng nhau)

B. Không được rỗng

C. Xác định duy nhất một mẫu tin

D. Có giá trị duy nhất (không trùng nhau); không được rỗng; xác định duy nhất một mẫu tin

Câu hỏi 89 :

Khóa ngoại là

A. Một hoặc nhiều trường trong một bảng

B. Một mẫu tin đặc biệt

C. Không là khóa chính của bảng nào hết

D. Chỉ một trường duy nhất

Câu hỏi 90 :

Các phép toán trong Access là

A. + , - , * , /

B. ^ , \

C. MOD , LIKE , IS

D. Các câu trên đều đúng

Câu hỏi 91 :

Khoá chính trong Table dùng để phân biệt giữa Record này với Record khác trong

A. Cùng một Table

B. Giữa Table này với Table khác

C. Giữa 2 Table có cùng mối quan hệ

D. Giữa 2 Table bất kỳ

Câu hỏi 92 :

Không thể tạo mối quan hệ giữa 2 Table (Relation Ship) Giữa 2 Field của 2 Table có thể do 2 Field đó :

A. Cùng kiểu dữ liệu và cùng độ lớn

B. Cùng kiểu dữ liệu và khác độ lớn

C. Cùng kiểu nhưng không cùng tên

D. Các câu trên đều sai

Câu hỏi 93 :

Các chức năng chính của Access

A. Lập bảng

B. Lưu trữ dữ liệu

C. Tính toán và khai thác dữ liệu

D. Ba câu trên đều đúng

Câu hỏi 94 :

Cho biết QUANLYSINHVIEN.MDB là tên của một tệp CSDL trong Access, trong đó MDB viết tắt bởi :

A. Management DataBase

B. Microsoft DataBase

C. Microsoft Access DataBase

D. Microsoft Office DataBase

Câu hỏi 95 :

Thành phần cơ sở của Access là gì

A. Table

B. Record

C. Field

D. Field name

Câu hỏi 96 :

Tên Table

A. Có khoảng trắng

B. Có chiều dài tên tùy ý

C. Không có khoảng trắng

D. Có chiều dài tối đa là 64 ký tự, không nên dùng khoảng trắng và không nên sử dụng tiếng Việt có dấu

Câu hỏi 97 :

Trong Data Type, kiểu dữ liệu Text

A. Kiểu ký tự có chiều dài tối đa 255 ký tự

B. Kiểu ký tự có chiều dài tối đa 256 ký tự

C. Kiểu ký tự có chiều dài không xác định

D. Kiểu ký tự có chiều dài tối đa đến 64000 bytes

Câu hỏi 98 :

Tên cột (tên trường) hạn chế trong bao nhiêu ký tự

A. Nhỏ hơn hoặc bằng 255

B. Nhỏ hơn hoặc bằng 8

C. Nhỏ hơn hoặc bằng 64

D. Nhỏ hơn hoặc bằng 256

Câu hỏi 99 :

Tên cột (tên trường) có thể đặt bằng tiếng Việt có dấu không?

A. Được

B. Không được

C. Không nên

D. Tùy ý

Câu hỏi 100 :

Trên dữ liệu Date/Time, ta có thể thực hiện các phép toán

A. Cộng, trừ

B. Nhân, chia

C. So sánh : <>,>=,<=

D. Cả ba câu a, b, c đều đúng

Câu hỏi 101 :

Cơ sở dữ liệu (CSDL) là:

A. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử.

B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.

C. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó.

D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.

Câu hỏi 102 :

Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử:

A. Gọn, nhanh chóng

B. Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời...)

C. Gọn, thời sự, nhanh chóng

D. Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều nguời có thể sử dụng chung CSDL

Câu hỏi 103 :

Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL

A. Bán hàng

B. Bán vé máy bay

C. Quản lý học sinh trong nhà trường

D. Tất cả đều đúng

Câu hỏi 104 :

Để thiết kế một CSDL cần phải thực hiện theo trình tự nào dưới đây?

A. Thiết kế vật lý cơ sở dữ liệu -> Phân tích yêu cầu -> Thiết kế quan niệm -> Thiết kế logic

B. Phân tích yêu cầu -> Thiết kế quan niệm -> Thiết kế logic -> Thiết kế vật lý cơ sở dữ liệu

C. Phân tích yêu cầu -> Thiết kế logic -> Thiết kế quan niệm -> Thiết kế vật lý cơ sở dữ liệu

D. Phân tích yêu cầu -> Thiết kế vật lý cơ sở dữ liệu -> Thiết kế logic -> Thiết kế quan niệm

Câu hỏi 105 :

Dữ liệu của một trường có kiểu là AutoNumber

A. Luôn luôn tăng

B. Luôn luôn giảm

C. Access sẽ tự động tăng tuần tự hoặc ngẫu nhiên khi một mẫu tin mới được tạo

D. Tùy ý người sử dụng

Câu hỏi 106 :

Khi một bảng được mở, thứ tự mẫu tin sẽ sắp xếp ưu tiên theo

A. Trường được chọn trong thuộc tính Order by của bảng

B. Trường được chọn trong thuộc tính Filter của bảng

C. Trường được chọn làm khóa chính của bảng

D. Không sắp xếp theo bất cứ thứ tự nào

Câu hỏi 108 :

Kính thước tối đa của một Table là

A. 1 Mega byte

B. 1 KB

C. 1 Giga byte

D. Không giới hạn

Câu hỏi 109 :

Tổng số Field trong một Table

A. 64

B. 255

C. 256

D. Không giới hạn

Câu hỏi 110 :

Ta thiết lập mối quan hệ giữa các bảng là để

A. Sao chép thông tin giữa các bảng

B. Loại bỏ thông tin trùng nhau giữa 2 bảng

C. Di chuyển thông tin giữa các bảng

D. Truy nhập đúng dữ liệu giữa các bảng có quan hệ với nhau

Câu hỏi 111 :

Khi tạo ra các bảng trong cơ sở dữ liệu Access thì ta nên thực hiện theo trình tự sau

A. Tạo liên kết, tạo khóa chính, nhập liệu

B. Tạo khóa chính, tạo liên kết, nhập liệu

C. Tạo khóa chính, nhập liệu, tạo liên kết

D. Nhập liệu, tạo khóa chính, liên kết

Câu hỏi 112 :

Khi muốn thiết lập quan hệ (Relationship) giữa hai bảng thì mỗi bảng phải

A. Có ít nhất một mẫu tin

B. Có ít nhất ba trường

C. Có chung ít nhất một trường

D. Có chung ít nhất hai trường

Câu hỏi 113 :

Muốn thiết lập quan hệ giữa các bảng, ta thực hiện lệnh

A. Edit\Tool…

B. Insert\Relationships

C. View\Relationships

D. Tool\Relationships

Câu hỏi 114 :

Thuộc tính Validation Rule dùng để làm gì

A. Thông báo lỗi khi nhập dữ liệu không hợp lệ

B. Kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu

C. Qui định khoá chính

D. Qui định dữ liệu của Field

Câu hỏi 115 :

Giả sử đặt khoá chính cho Table trên ba trường, bây giờ muốn bỏ một trường trong ba trường đó không tham gia vào khoá chính ta chọn

A. Chọn View\Index và xoá trường không tham gia khoá chính khỏi bảng Indexs

B. Chọn View\Primary Delete và xoá trường không tham gia khoá chính

C. Đã đặt khoá chính rồi thì không thể gỡ bỏ được

D. Xoá bỏ trường không muốn tham gia khoá chính

Câu hỏi 116 :

Các ký tự không thể đặt tên cho Field là

A. Dấu .

B. Dấu [

C. Dấu !

D. Cả ba câu a, b, c đúng

Câu hỏi 117 :

Khẳng định nào sau đây sai

A. Tên trường (Field) có tối đa 64 ký tự

B. Trong một Table có thể có 2 trường trùng nhau

C. Tên trường có thể có ký tự &

D. Tên trường có thể có ký tự

Câu hỏi 118 :

Kiểu dữ liệu nào mà Access chấp nhận trong khi thiết kế một Table

A. Text

B. Number

C. Date/Time

D. Cả 3 câu đều đúng

Câu hỏi 119 :

Các kiểu dữ liệu trong Access

A. Double, Single, Float

B. Byte, Integer, String

C. Currency, Char

D. Các câu trên đều đúng

Câu hỏi 120 :

Khi nhập liệu cho 1 Table đối với Field có kiểu dữ liệu AutoNumber câu nào sau đây sai

A. Không cần nhập liệu cho Field

B. Bắt buộc phải nhập cho Field đó.

C. Field đó không chứa giá trị trùng nhau

D. Field đó có thể dùng làm khoá chính

Câu hỏi 121 :

Khi nhập liệu cho Table thì Field được gọi là khoá chính (Primary key)

A. Cho phép để trống

B. Bắt buộc phải nhập

C. Cho phép trùng giữa các Record trong cùng Table đó

D. Chỉ cho phép kiểu Text

Câu hỏi 122 :

Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Toán, Lý....

A. Number

B. Yes/No

C. Currency

D. AutoNumber

Câu hỏi 123 :

Muốn thiết lập đơn vị tiền tệ: VNĐ cho hệ thống máy tính, ta phải

A. Vào Start -> Settings -> Control Panel -> Regional and Language Options -> Customize chọn phiếu Currency ở mục Currency Symbol nhập vào: VNĐ, cuối cùng kích vào Apply/Ok

B. Hệ thống máy tính ngầm định chọn sẳn tiền tệ là: VNĐ

C. Vào Start -> Settings -> Control Panel kích đúp vào Currency chọn mục Currency Symbol nhập vào VNĐ, cuối cùng kích vào Apply và Ok.

D. Máy tính không thể thiết lập được

Câu hỏi 126 :

Tính chất Field size của trường kiểu Text dùng để:

A. Định dạng ký tự gõ vào trong cột

B. Qui định số cột chứa số lẻ

C. Ấn định số ký tự tối đa chứa trong trường đó

D. Đặt tên nhãn cho cột

Câu hỏi 127 :

Kiểu dữ liệu nào là tốt nhất cho một trường lưu trữ ngày sinh?

A. Text

B. Number

C. AutoNumber

D. Date/Time

Câu hỏi 128 :

Descrition của Field trong Table dùng để làm gì?

A. Chú thích mô tả cho Field Name

B. Dùng làm tiêu đề cột cho Table ở chế độ DataSheet View

C. Thiết lập thuộc tính của trường

D. Thiết lập thuộc tính của Table

Câu hỏi 129 :

Có thể hiển thị dữ liệu ở trường Text toàn là chữ hoa, bất luận đã nhập như thế nào?

A. Ở thuộc tính Format của trường chỉ định, nhập vào dấu lớn hơn

B. Ở thuộc tính Format của trường chỉ định, nhập vào dấu bé hơn

C. Ở thuộc tính Field Size của trường chỉ định, nhập vào dấu lớn hơn

D. Ở thuộc tính Require trường chỉ định, nhập vào dấu lớn hơn

Câu hỏi 130 :

Có thể hiển thị dữ liệu ở trường Text toàn là chữ thường, bất luận đã nhập như thế nào?

A. Ở thuộc tính Format của trường chỉ định, nhập vào dấu lớn hơn

B. Ở thuộc tính Format của trường chỉ định, nhập vào dấu bé hơn

C. Ở thuộc tính Field Size của trường chỉ định, nhập vào dấu lớn hơn

D. Ở thuộc tính Require trường chỉ định, nhập vào dấu lớn hơn

Câu hỏi 131 :

Sau khi thiết kế xong bảng, nếu ta không chỉ định khóa chính thì:

A. Access không cho phép lưu bảng

B. Access không cho phép nhập dữ liệu

C. Dữ liệu của bảng có thể có hai hàng giống nhau

D. Access đưa ra lựa chọn là tự động tạo trường khóa chính cho bảng

Câu hỏi 132 :

Để chỉ định một trường là khóa chính, ta chọn trường đó rồi bấm vào nút:

A. First Key

B. Single key

C. Primary Key

D. Unique Key

Câu hỏi 133 :

Thuộc tính Validation Text của trường A sẽ quy định

A. Dòng thông báo lỗi khi nhập giá trị của trường A không hợp lệ

B. Dòng thông báo xuất hiện khi con trỏ di chuyển vào cột A

C. Điều kiện đòi hỏi để con trỏ có thể di chuyển vào cột A

D. Điều kiện hợp lệ dữ liệu để giới hạn miền giá trị nhập vào trường A

Câu hỏi 134 :

Phần thập phân của dữ liệu kiểu Long Interger có thể chứa tối đa

A. 1 chữ số

B. 7 chữ số

C. 15 chữ số

D. 0 chữ số

Câu hỏi 135 :

Qui định dữ liệu nhập kiểu ngày có dạng dd/mm/yy chọn Format là

A. Short Date

B. Medium Date

C. Long Date

D. General

Câu hỏi 136 :

Quan hệ giữa hai bảng trong cơ sở dữ liệu Access có thể là

A. Quan hệ một - nhiều

B. Quan hệ nhiều - một

C. Quan hệ một - một

D. Quan hệ một - nhiều, quan hệ một - một

Câu hỏi 137 :

Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, trong cửa sổ Relationships ta thực hiện:

A. Chọn hai bảng và bấm phím Delete

B. Chọn dây liên kết giữa hai bảng đó và bấm phím Delete

C. Chọn tất cả các bảng và bấm phím Delete

D. Tất cả đều sa

Câu hỏi 139 :

Trong quá trình thiết lập quan hệ giữa các bảng, để kiểm tra ràng buộc toàn vẹn về phụ thuộc tồn tại thì ta chọn mục

A. Enforce Referential Integrity

B. Cascade Update Related Fields

C. Cascade Delete Related Record

D. Primary Key

Câu hỏi 141 :

Bảng LoaiHang có quan hệ 1-n với bảng HangHoa. Khi nhập dữ liệu ta phải

A. Nhập dữ liệu cho bảng LoaiHang trước, rồi sau đó mới nhập dữ liệu cho bảng HangHoa

B. Nhập dữ liệu cho bảng HangHoa trước, rồi sau đó mới nhập cho bảng LoaiHang

C. Nhập dữ cho bảng nào trước cũng được

D. Phải xoá hết dữ liệu trong bảng LoaiHang trước khi nhập cho bảng HangHoa

Câu hỏi 142 :

Biết trường NGAY có kiểu Date/Time, muốn chọn giá trị mặc định cho ngày hiện hành của máy tính và chỉ nhận giá trị trong năm 2009 (dạng DD/MM/YY) thì ta chọn cặp thuộc tính nào để thoả tính chất trên trong các câu sau

A. Default Value: Date() và Validation Rule: Year([NGAY])=09

B. Default Value: Today() và Validation Rule: Year([NGAY])=09

C. Default Value: Date() và Validation Rule: >= #01/01/2009# and <= #31/12/2009#

D. Required: Date() và Validation Rule: >= #01/01/2009# and <= #31/12/2009#

Câu hỏi 143 :

Trong Table NHANVIEN, nếu muốn trường HOTEN của nhân viên xuất hiện với chữ màu xanh ta thực hiện

A. Input Mask:>[Blue]

B. Format:“Blue”

C. Format:@[Blue]

D. Input Mask:\Blue

Câu hỏi 144 :

Tính chất nào sau đây bắt buộc phải nhập dữ liệu theo qui tắc nào đó

A. Validation Rule

B. Validation Text

C. Default Value

D. Required

Câu hỏi 145 :

Tính chất nàu sau đây dùng để thiết lập giá trị định sẳn cho một trường (Fields)

A. Validation Rule

B. Validation Text

C. Default Value

D. Required

Câu hỏi 146 :

Trong cửa sổ DesignView của một Table, muốn một trường (Field) phải được nhập (Không để trống) ta sử dụng thuộc tính nào sau đây.

A. Thuộc tính Required

B. Thuộc tính Validation Rule

C. Thuộc tính Validation Text

D. Thuộc tính Default Value

Câu hỏi 147 :

Trong cửa sổ Design View của một Table, Muốn ghi một dòng thông báo lỗi cho một trường (Fileld) của Table ta điền thông báo này vào:

A. Thuộc tính Required

B. Thuộc tính Validation Rule

C. Thuộc tính Validation Text

D. Thuộc tính Default Value

Câu hỏi 148 :

Trong cửa sổ Design View của một Table, Muốn ghi một dòng thông báo lỗi cho một trường (Fileld) của Table ta điền thông báo này vào:

A. Thuộc tính Required

B. Thuộc tính Validation Rule

C. Thuộc tính Default Value

D. Thuộc tính Validation Text

Câu hỏi 149 :

Muốn xóa bỏ mối liên kết ( relationship ) của tất cả các bảng, ta thực hiện:

A. Xóa bỏ các bảng

B. Chọn liên kết và xóa bỏ liên kết

C. Xóa các liên kết 1-N

D. Không thể xóa được các liên kết đã thiết lập

Câu hỏi 150 :

Khi thiết kế trường DIEMTOAN (điểm toán), ta nên chọn kiểu dữ liệu và định dạng nào sau đây:

A. Data Type: Number, Format: Long Integer

B. Data Type: Number, Format: Integer

C. Data Type: Number, Format: single

D. Data Type: Number, Format: Byte

Câu hỏi 151 :

Tính chất Caption dùng để:

A. Đặt tên tiếng Việt đầy đủ cho cột, thay thế tên trường khi hiển thị bảng dưới dạng Datasheet view

B. Ấn định số ký tự tối đa chứa trong trường đó

C. Qui định số cột chứa số lẻ

D. Định dạng ký tự gõ vào trong cột

Câu hỏi 152 :

Hãy ghép mỗi nút lệnh ở cột bên phải với một chức năng của nó ở cột bên trái trong bảng sau:
Hãy ghép mỗi nút lệnh ở cột bên phải với một chức năng của nó ở cột bên trái trong bảng sau: (ảnh 1)

A. a-3, b-1, c-5, d-2, e-4

B. a-2, b-3, c-4, d-5, e-1

C. a-3, b-2, c-5, d-1, e-4

D. a-3, b-1, c-5, d-4, e-2

Câu hỏi 154 :

Khi thu nhỏ kích cỡ trường kiểu text (Field size), thường gặp phải nguy cơ sau đây:

A. Dữ liệu bị mất hết

B. Dữ liệu có thể bị cắt bỏ

C. Dữ liệu có thể được bảo toàn

D. Dữ liệu sẽ không bị thay đổi

Câu hỏi 155 :

Chọn tương ứng câu mô tả a,b,c,d thích hợp cho mỗi thuật ngữ 1,2,3,4 sau:
Chọn tương ứng câu mô tả a,b,c,d thích hợp cho mỗi thuật ngữ 1,2,3,4 sau: (ảnh 1)

A. 1-c,2-b,3-a,4-d

B. 1-b,2-d,3-c,4-a

C. 1-b,2-c,3-d,4-a

D. 1-a,2-b,3-c,4-d

Câu hỏi 156 :

Làm thế nào để đổi tên cột của Table, nhưng không làm đổi tên trường của Table?

A. Trong cửa sổ trang dữ liệu, kích chuột phải vào tên cột muốn đổi tên, chọn lệnh Rename gõ vào tên mới và nhấn Enter.

B. Vào chế độ Design ở tính chất Caption gõ vào tên trường mới

C. Không thể thực hiện được

D. Các câu trên đều sai

Câu hỏi 157 :

Nguồn dữ liệu cho một Query là

A. Table

B. Query

C. Report

D. Module

Câu hỏi 158 :

Để xóa dữ liệu trong một Table ta dùng loại Query nào:

A. Update Quey

B. CrossTab Query

C. Make-Table Query

D. Delete Query

Câu hỏi 159 :

Để cập nhật dữ liệu vào một Table ta dùng Query nào

A. Update Query

B. CrossTab Query

C. Make Table Query

D. Deleta Query

Câu hỏi 160 :

Muốn tổng hợp dữ liệu theo chủng loại (tổng số, số lượng, trị trung bình,…)

A. Update Query

B. CrossTab Query

C. Make Table Query

D. Deleta Query

Câu hỏi 161 :

Khi chạy Append Query thì:

A. Dữ liệu sẽ được thêm vào một Table nào đó

B. Sẽ xoá dữ liệu có sẳn của một Table trước khi ghi dữ liệu mới lên Table đó

C. Dữ liệu mới sẽ sửa đổi những dữ liệu cũ của một Table nào đó

D. Các câu trên đều sai

Câu hỏi 166 :

Đối với Query có tham số cần nhập thì

A. Đặt tham số vào 2 ngoặc vuông [ ] trong dòng Criteria

B. Đặt tham số vào 2 ngoặc tròn ( ) trong dòng Criteria

C. Đặt tham số vào 2 nháy kép “ “ trong dòng Criteria

D. Đặt tham số vào 2 nháy đơn „ „ trong dòng Criteria

Câu hỏi 167 :

Đối với Query có tham số cần nhập thì

A. Đặt tham số vào 2 ngoặc vuông [ ] trong dòng Criteria

B. Đặt tham số vào 2 ngoặc tròn ( ) trong dòng Criteria

C. Đặt tham số vào 2 nháy kép “ “ trong dòng Criteria

D. Đặt tham số vào 2 nháy đơn „ „ trong dòng Criteria

Câu hỏi 168 :

Muốn xem kết quả của 1 Query ta thực hiện như thế nào

A. Trong cửa sổ Cơ sở dữ liệu, Chọn tên Query chọn nút Open

B. Trong cửa sổ thiết kế Query chọn Biểu tượng View

C. Click Biểu tượng Run Trong cửa sổ thiết kế Query

D. Các câu trên đều đúng

Câu hỏi 172 :

Trong một Select Query, một trường có kiểu là một biểu thức không thể chứa

A. Các phép toán

B. Các tên trường

C. Các hàm

D. Các thủ tục

Câu hỏi 173 :

Khi một Update Query đang mở ở chế độ DataSheet View

A. Không thể thêm bất kỳ mẫu tin nào vào bảng kết quả

B. Không thể sửa giá trị của các mẫu tin trong bảng kết quả

C. Có thể thêm và sửa giá trị các mẫu tin trên bảng kết quả

D. Không thể thêm và sửa giá trị các mẫu tin trên bảng kết quả

Câu hỏi 175 :

Lấy ký tự thứ 2, 3 và 4 của trường MAPHIEU, ta dùng hàm nào của Access:

A. MID(MAPHIEU,2,3)

B. SUBSTR(MAPHIEU.2,3)

C. INSTR(MAPHIEU,2,3)

D. MID(MAPHIEU,2,4)

Câu hỏi 177 :

Truy vấn dữ liệu có nghĩa là:

A. In dữ liệu

B. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu

C. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa

D. Cập nhật dữ liệu

Câu hỏi 178 :

Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là:

A. Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu

B. Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa

C. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số

D. Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu

Câu hỏi 180 :

Dấu * là ký tự đại diện cho

A. Một ký tự

B. Nhiều ký tự

C. Một số

D. Tối đa 8 số hoặc 8 ký tự

Câu hỏi 181 :

Lấy ký tự thứ 3, 4 và 5 của trường MAPHIEU, ta dùng hàm nào của Access:

A. MID(MAPHIEU,3,3)

B. SUBSTR(MAPHIEU.2,3)

C. INSTR(MAPHIEU,2,3)

D. MID(MAPHIEU,3,4)

Câu hỏi 182 :

Để lấy ngày hiện tại, ta dùng hàm nào trong Access

A. Date

B. Day()

C. Today()

D. Time()

Câu hỏi 184 :

Bảng KHACHHANG và HOADON trong CSDL KINH_DOANH được nối với nhau thông qua trường: MA_KHACH_HANG theo quan hệ 1 - nhiều. Khi nhập dữ liệu vào bảng ta phải nhập theo thứ tự sau:

A. Bảng KHACH_HANG → HOA_DON

B. Bảng KHACH_HANG → SAN_PHAM

C. Bảng HOA_DON → SAN_PHAM

D. Bảng HOA_DON → KHACH_HANG

Câu hỏi 186 :

Để lấy dữ liệu từ bảng “Phatsinh” thêm vào cuối bảng “Chungtu”, ta dùng

A. Update Query

B. Make-Table Query

C. Append Query

D. Select Query

Câu hỏi 188 :

Hàm DAVG dùng để:

A. Tính trung bình của 1 Field nào đó trong phạm vi xác định theo điều kiện

B. Tính trung bình của 1 Field nào đó mà không cần xác định điều kiện của chúng

C. Tính tổng của 1 Field nào đó trong phạm vi xác định theo điều kiện

D. Tính tích của 1 Field nào đó trong phạm vi xác định theo điều kiện

Câu hỏi 189 :

Nếu phái của sinh viên là yes, ghi “nam”, ngược lại ghi “nữ”. Chúng ta thực hiện như sau:

A. IIF(“[PHAI]=Yes”,”NAM”,”NỮ”)

B. IF PHAI=Yes THEN “NAM” ELSE “NỮ”

C. IF(“[PHAI]=Yes”,”NAM”,”NỮ”)

D. iIF(“[PHAI]=Yes”;‟NAM‟;‟NỮ‟) [

Câu hỏi 190 :

# là ký tự đại diện cho

A. Một ký tự

B. Nhiều ký tự

C. Một số

D. Tất cả các câu trên đều sai [

Câu hỏi 191 :

Muốn nối thêm dữ liệu từ Table hoặc Query vào cuối một Table khác, ta sử dụng

A. Append Query

B. Make Table Query

C. Update Query

D. Crosstab Query

Câu hỏi 192 :

Tìm ra biểu thức cho kết quả TRUE trong các biểu thức sau

A. “ABC” Like “A*”

B. “A*” Like “ABC”

C. “ABC” Like “C*”

D. “ABC” Like “*A*”

Câu hỏi 193 :

Giả sử có Table Nhanvien(MaNV, MaDonVi, HoTen, MucLuong). Để tính BHXH = 5% MucLuong, ta lập field tính toán như sau:

A. BHXH = 0.05*[MucLuong]

B. BHXH = 5/100*[MucLuong]

C. BHXH=5%[MucLuong]

D. 0.05*[MucLuong]=BHXH

Câu hỏi 194 :

Để tăng đơn giá bảng SANPHAM lên 10%, dòng lệnh nào được chọn để thực thi:

A. 1.1*[DonGia]

B. 0.1*DonGia

C. 10/100*[DonGia]

D. Không có lệnh thực hiện việc tăng đơn giá [<br>]

Câu hỏi 195 :

Giả sử có Table Sinhvien(Masv, Hosv, Tensv, Ngaysinh, Phai). Trong đó Ngaysinh(D,Short date) và PHAI(Yes/no). Để hiển thị danh sách sinh viên gồm : Masv; Hosv; Tensv; Namsinh; Tuoi (Tuoi : Năm hiện tại – năm sinh) ta thực hiện câu truy vấn

A. Select Masv, Hosv, Tensv, Namsinh, Tuoi From Sinhvien Where Tuoi=Year(Date())-Year([Namsinh]);

B. Select Masv, Hosv, Tensv, Namsinh, Year(Date())-Year([Namsinh]) As Tuoi From Sinhvien

C. Select Masv, Hosv, Tensv, Namsinh, Tuoi From Sinhvien Where Tuoi:Year(Date())-Year([Namsinh]);

D. Select Masv, Hosv, Tensv, Namsinh, Tuoi As Year(Date())-Year([Namsinh]) AS From Sinhvien

Câu hỏi 196 :

Để có kết quả sắp xếp theo thứ tự mã phòng ban (MaPB) tăng và mã số (Maso) giảm ta viết câu truy vấn sau:

A. Oder by MaPB, Maso Desc;

B. Oder by MaPB, Maso;

C. Oder by Maso, MaPB Desc;

D. Oder by: Maso, MaPB Desc;

Câu hỏi 198 :

Thuộc tính nào của MainForm cho phép tạo mối liên kết dữ liệu đúng với SubForm

A. Link SubForm và Link MainForm

B. Relationship SubForm và Relationship MainForm c. Link Child Field và Link Master Field

C. Casecade Relate Field

Câu hỏi 199 :

Khi xóa Form “Nhanvien”

A. Tất cả các Macro cài trong Form sẽ bị mất

B. Tất cả các Macro và thủ tục cài trong Form sẽ bị mất, nhưng dữ liệu về nhân viên không bị mất

C. Tất cả các thủ tục cài trong Form sẽ bị mất

D. Tất cả dữ liệu về nhân viên sẽ bị mất

Câu hỏi 200 :

Thuộc tính Control Source của một Form sẽ quy định

A. Các trường mà Form sẽ gắn kết

B. Bảng chứa dữ liệu mà Form sẽ gắn kết

C. Các trường mà Form sẽ gắn kết và bảng dữ liệu mà Form sẽ gắn kết

D. Không quy định bất cứ điều gì

Câu hỏi 203 :

Khi tạo một Form, những thành phần nào có thể không cần sử dụng

A. Form Header/Footer

B. Page Header/Footer

C. Detail

D. Table Header/Footer

Câu hỏi 204 :

Thuộc tính Control Source của Textbox qui định điều gì

A. Qui định tên Field của Table hay Query mà chúng ta cần hiển thị dữ liệu

B. Qui định giá trị hiển thị của Textbox thông qua một biểu thức nào đó

C. Qui định tên Table hay Query mà chúng ta cần làm nguồn dữ liệu cho Form

D. Cả hai câu a, b đúng

Câu hỏi 205 :

Thuộc tính Control Source của Label quy định

A. Label không có thuộc tính này

B. Qui định tên của Label

C. Qui định giá trị hiển thị của Label

D. Qui định nguồn dữ liệu cho Label

Câu hỏi 206 :

Để tạo nút lệnh (Command Button) trong Form, ta phải đặt nó trong vùng nào

A. Form Header

B. Form Footer

C. Detail

D. Tuỳ ý

Câu hỏi 207 :

Để di chuyển con trỏ đến một Textbox trong Form và đặt giá trị cho Textbox này là số 100 thì trong cửa sổ thiết kế Macro ta chọn cặp hành động (Action) nào

A. GoToControl và SetExpression

B. GoToRecord và SetValue

C. GoToControl và SetValue

D. GoToLast và DoMenuItem

Câu hỏi 208 :

Trong Form, muốn không hiển thị hộp điều khiển góc trên bên phải của Form thì chọn thuộc tính nào

A. Close Button: No

B. Control Box: No

C. Min/Max Button: None

D. Không chọn thuộc tính được

Câu hỏi 211 :

Các Control trên Form bao gồm

A. TextBox, Label, Button

B. ListBox, ComboBox, CheckBox

C. Tab Control

D. Các câu trên điều đúng

Câu hỏi 212 :

Để tạo nút lệnh Command Button bằng Wizard cho phép tìm mẫu tin, ta chọn lệnh nào sau đây

A. Record Navigation, Find Record

B. Record Navigation, Find Next

C. Record Operations, Find Record

D. Record Operations, Find Next

Câu hỏi 213 :

Một Auto Form chỉ dụng để tạo một Form liên quan đến

A. Một Table hay một Query duy nhất

B. Nhiều Table

C. Nhiều Query

D. Phải kết hợp từ nhiều Table và Query

Câu hỏi 214 :

Trên một Lable có thể đưa vào

A. Một dòng văn bản

B. 1 biểu thức tính toán

C. 1 hình ảnh

D. Các câu trên đều đúng

Câu hỏi 215 :

Trong một Textbox ta có thể đưa và

A. Một biểu thức tính toán

B. Một hàm có sẳn của Access

C. Một hàm tự tạo

D. Các câu trên đều đúng

Câu hỏi 217 :

Form được thiết kế nhằm:

A. Hiển thị dữ liệu trong bảng dưới dạng thuận tiện để xem, nhập và sửa dữ liệu

B. Sử dụng các thao tác thông qua nút lệnh

C. Thay đổi cấu trúc của bảng nguồn

D. Thay đổi kiểu dữ liệu của các trường trong bảng nguồn

Câu hỏi 218 :

Form trong hệ quản trị cở sở dữ liệu Access có thể dùng để làm gì?

A. Tổng hợp dữ liệu

B. Sửa cấu trúc bảng

C. Nhập dữ liệu

D. Lập báo cáo [<br>]

Câu hỏi 220 :

Có mấy cách để tạo Form

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu hỏi 221 :

Trong Form “Nhanvien” để tạo Textbox nhập liệu cho trường HOTEN thì ta phải đặt các thuộc tính:

A. Name=HOTEN

B. Control Source=HOTEN

C. Name=HOTEN và Control Source=HOTEN

D. Đặt Name và Control Source bất kỳ

Câu hỏi 222 :

Trong Form “BIEUMAU” có một Textbox có thuộc tính Name là KH, từ một đối tượng bất kỳ, muốn truy cập đến Textbox này, ta chọn

A. [BIEUMAU]![Form].[KH]

B. [Form].[KH]

C. [Forms]![BIEUMAU]![KH]

D. [Forms]![BIEUMAU].[KH]

Câu hỏi 223 :

Khi tạo một Form bằng chế độ Design view, thì có thể lấy dữ liệu từ

A. Một Table hoặc một Query

B. Một hoặc nhiều Query

C. Một Table và nhiều Query

D. Nhiều Table và nhiều Query

Câu hỏi 224 :

Trong Access Mặt nạ nhập liệu (Input Mask) dùng để:

A. Định dạng dữ liệu

B. Che chắn dữ liệu

C. Qui định khuôn mẫu để nhập dữ liệu

D. Bảo vệ dữ liệu trong bảng

Câu hỏi 225 :

Trong Access Trong các điều khiển sau đây, điều khiển nào có thể là điều khiển bị buộc (Bound):

A. Text Box, Tab Control, Option Group

B. Label, Line, Rectangle

C. Check Box, Togle Button, Image

D. Option Button, Option Group, Bound Object Frame

Câu hỏi 226 :

Trong Acees Khi tạo các điều khiển: Option Button, Check Box, Toggle Button dạng gắn kết thì thuộc tính Control Source của điều khiển:

A. Bắt buộc gắn kết với một trường kiểu Number

B. Tùy thuộc người sử dụng

C. Bắt buộc gắn kết với một trường kiểu Yes/No

D. Bắt buộc gắn kết với một trường kiểu Text

Câu hỏi 227 :

Trong Aceess Để tạo nút lệnh (Command Button) bằng Wizard cho phép thêm mẫu tin mới, ta chọn loại hành động nào sau đây:

A. Record Operations, Add New Record

B. Record Navigation, New Record

C. Record Navigation, Add New Record

D. Go to Record, New

Câu hỏi 228 :

Để khoá một TextBox trên Form không cho người dùng nhập vào Text Box đó, ta sử dụng thuộc tính gì của TextBox:

A. Thuộc tính Locked

B. Thuộc tính Input Mask

C. Thuộc tính Filter Lookup

D. Thuộc tính Format

Câu hỏi 230 :

Để ẩn một Control trên Form ta dùng thuộc tính nào:

A. Visiable = No

B. Locked = Yes

C. Enable = No

D. Các câu trên đều sai [<br>]

Câu hỏi 231 :

Đối với biến cố của một Control ta có thể đưa vào:

A. Một hàm tự tạo của người dùng

B. Một hàm có sẳn của Acces

C. Một thủ tục

D. Các câu trên đều đúng

Câu hỏi 232 :

Trong thuộc tính Control Source của một đối tượng trên Form ta phải chọn:

A. Tên một trường (Field)

B. Tên một Table

C. Tên một Query

D. Tên một Macro

Câu hỏi 233 :

Để gắn 1 Textbox trên Form với 1 field của Table, ta dùng thuộc tính gì của Textbox

A. Fortmat

B. Input mask

C. Control Source

D. Row Source

Câu hỏi 234 :

Các chế độ làm việc với đối tượng Form có thể là:

A. PrintPreview

B. Design View

C. LayoutPreview

D. Các câu trên đều đúng

Câu hỏi 235 :

Trong SubReport

A. Một Report nhỏ luôn nằm góc dưới màn hình

B. Một Report được kích hoạt ngay khi một Report khác được kích hoạt

C. Một Report nhỏ được kích hoạt bởi một Report khác

D. Một Report nhỏ được nhúng bên trong một Report khác

Câu hỏi 236 :

Một Auto Report chỉ dùng để tạo một Report liên quan đến

A. Một Table hay một Query duy nhất

B. Nhiều Table

C. Nhiều Query

D. Phải kết hợp từ nhiều Table và Query

Câu hỏi 237 :

Trong Acces, đối tượng Report được dùng để:

A. Nhập dữ liệu

B. Sửa cấu trúc bảng

C. Chỉnh sửa dữ liệu

D. Tổng hợp dữ liệu

Câu hỏi 238 :

Để tạo một báo cáo ta chọn:

A. Create form by using Wizard

B. Create Table by using Wizard

C. Create report by using Wizard

D. Create query by using Wizard

Câu hỏi 240 :

Khi tiến hành tạo Report, bước quan trọng nhất là?

A. Chọn trường để sắp xếp

B. Chọn kiểu trình bày báo cáo

C. Chọn nguồn dữ liệu

D. Chọn trường để phân nhóm

Câu hỏi 241 :

Hàm nào được dùng để tổng hợp dữ liệu trong công đoạn tạo báo cáo bằng Wizard

A. Min, Max

B. Round, Count

C. Sum, Avg

D. Min, Max Sum, Avg

Câu hỏi 242 :

Report có thể làm việc ở chế độ sau:

A. DataSheet view

B. Design View

C. Report View

D. Cả 3 câu trên đúng

Câu hỏi 243 :

Các báo cáo lấy thông tin hiển thị từ các đối tượng cơ sở dữ liệu nào?

A. Từ Form và Table

B. Từ Table và Report

C. Từ Query và Table

D. Từ Query và Report

Câu hỏi 244 :

Report có các thành phần cơ bản:

A. Report Header, Report Footer, Detail

B. Report Header, Report Footer, Detail, Page Header, Page Footer, có thể có thêm các thành phần Group.

C. Page Header, Page Footer, Detail

D. Report Header, Report Footer, Detail, Page Header, Page Footer

Câu hỏi 245 :

Để tự thiết kế Report ta nên chọn lệnh nào sau đây?

A. Report Wizard

B. Design view

C. AutoReport: Columnar

D. AutoReport: Tabular

Câu hỏi 246 :

Để tự động thiết kế Report ta nên chọn lệnh nào sau đây

A. Report Wizard

B. AutoReport: Datasheet

C. AutoReport: Tabular

D. AutoReport: PovotTable

Câu hỏi 247 :

Đối tượng Report trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu Access có thể dùng để làm gì?

A. Chỉnh sửa dữ liệu

B. Tổng hợp dữ liệu

C. Nhập dữ liệu

D. Sửa cấu trúc bảng

Câu hỏi 248 :

Khi tạo bảng báo cáo có thể sử dụng các hàm và các phép toán không?

A. Chỉ sử dụng các phép toán, không sử dụng các hàm

B. Có thể sử dụng các hàm và các phép toán

C. Không thể sử dụng các hàm và các phép toán

D. Có thể sử dụng các hàm và không sử dụng các phép toán

Câu hỏi 250 :

Báo cáo là:

A. Hình thức hiển thị dữ liệu dưới dạng thuận tiện để xem, nhập và sửa dữ liệu

B. Hình thức tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng hoặc câu truy vấn

C. Hình thức thích hợp nhất khi cần tổng hợp, trình bày va in dữ liệu theo khuôn dạng

D. Cả 3 câu đều đúng

Câu hỏi 251 :

Với Report, ta không thể làm được việc gì trong những việc sau?

A. Bố trí báo cáo và chọn kiểu trình bày

B. Định dạng kiểu chữ, cỡ chữ cho các tiêu đề và dữ liệu

C. Lưu báo cáo để sử dụng nhiều lần

D. Lọc những bảng ghi thoả mãn một điều kiện nào đó

Câu hỏi 252 :

Trong công đoạn sửa đổi thiết kế Report ta không thể làm việc gì?

A. Thay đổi kích thước trường

B. Thay đổi kiểu dữ liệu của trường

C. Di chuyển các trường

D. Thay đổi nội dung các tiêu đề

Câu hỏi 253 :

Để tạo Report cần trả lời các câu hỏi nào?

A. Dữ liệu từ những Table, Query nào sẽ được đưa vào Report

B. Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào

C. Report được tạo ra để kết xuất thông tin gì

D. Cả 3 câu trên đúng

Câu hỏi 254 :

Để sắp xếp các trường theo thứ tự tăng dần trong việc thiết kế Report:

A. Descending

B. Ascending

C. Criteria

D. Group by

Câu hỏi 255 :

Để sắp xếp các trường theo thứ tự giảm dần trong việc thiết kế Report

A. Descending

B. Ascending

C. Criteria

D. Group by

Câu hỏi 259 :

Khi gõ văn bản trong Lable, muốn xuống dòng bạn phải nhấn phím?

A. Enter

B. Ctrl + Enter

C. Alt + Enter

D. Tab + Enter [<br>]

Câu hỏi 261 :

Trong Textbox để tự động đánh số thứ tự phải thiết lập:

A. Thuộc tính Control Source=1 và thuộc tính Running sum là Over Group

B. Thuộc tính Control Source+1 và thuộc tính Running sum là Over Group

C. Thuộc tính Control Source=1 và thuộc tính Running sum là Over A

D. Thuộc tính Control Source=1 và thuộc tính Running sum là No

Câu hỏi 263 :

Khi thiết kế Report bằng Wizard, có thể sắp xếp dữ liệu tối đa theo bao nhiêu trường:

A. 2

B. 4

C. Không thể sắp xếp được

D. Bao nhiêu trường cũng được

Câu hỏi 264 :

Tạo sao nên xem trước khi in (Print Preview) một báo cáo?

A. Để kiểm tra điều kiện tính toán khi tạo báo cáo

B. Để kiểm tra nội dung trong báo cáo có sắp xếp chưa

C. Để kiểm tra nội dung báo cáo có in được trên khổ giấy A4

D. Để kiểm tra nội dung và hình thức của báo cáo trước khi in

Câu hỏi 265 :

Để định dạng màu cho chữ ta sử dụng thuộc tính nào?

A. Back Color

B. Border Color

C. Fore Color

D. Fill Color

Câu hỏi 267 :

Mô hình cơ sở dữ liệu được dùng trong MS Access là:

A. Bảng, Truy vấn, Biểu mẫu…

B. Mô hình cơ sở dữ liệu .MDB

C. Mô hình dữ liệu liên kết

D. Tất cả đều sai

Câu hỏi 268 :

Khi thiết kế truy vấn tạo bảng, nếu ta nhập tên bảng mới trùng với tên bảng đã có trong cơ sở dữ liệu, sau khi thi hành truy vấn xong ta sẽ có:

A. Dữ liệu mới sẽ thêm vào bảng đã có (bảng đã tồn tại trước đó)

B. Dữ liệu mới sẽ thay thế dữ liệu đã có trong bảng đã tồn tại

C. Không thể thi hành truy vấn này

D. Tất cả đều sai

Câu hỏi 270 :

Khi thiết kế một bảng, số khóa ngoại có thể có trong bảng đó là

A. 0

B. 1

C. 2

D. Tùy thuộc vào mỗi bảng

Câu hỏi 272 :

Khi thiết kế biểu mẫu phụ (subform) cho một biểu mẫu chính (mainform), nếu không muốn các công thức được đặt trong phần Form Footer của biểu mẫu phụ hiển thị ra khi xem biểu mẫu chính ở chế độ FormView, thì ta sẽ thực hiện:

A. Chuyển biểu mẫu phụ sang chế độ hiển thị mặc định là Columnar

B. Chuyển biểu mẫu phụ sang chế độ mặc định là Datasheet

C. Chuyển biểu mẫu phụ sang chế độ hiển thị mặc định là Tabular

D. Tất cả câu trên đều đúng

Câu hỏi 273 :

Từ cửa sổ thiết kế truy vấn tạo bảng (Make table query), ta muốn chuyển truy vấn đó sang truy vấn chọn (select query) thì ta thực hiện:

A. Chọn Query/MakeQuery

B. Chọn View/Make Query

C. Chọn Query/SelectQuery

D. Chọn View/SelectQuery

Câu hỏi 274 :

Chức năng của khóa chính trong một bảng là:

A. Xác định duy nhất một mẫu tin khi biết giá trị của khóa chính tương ứng với mẫu tin đó

B. Dùng để tạo liên kết ngoại với các bảng khác

C. Dùng để tạo liên kết với các bảng nhiều

D. Tất cả điều đúng

Câu hỏi 275 :

Khi một Table được mở, thứ tự Record sẽ sắp xếp ưu tiên theo:

A. Không sắp xếp theo bất cứ thứ tự nào

B. Field được chọn làm khóa của Table

C. Field được chọn trong thuộc tính Filter của Table

D. Field được chọn trong thuộc tính Order by của Table

Câu hỏi 276 :

trong Access Thuộc tính Validation Text của trường A sẽ quy định

A. Dòng thông báo lỗi khi nhập giá trị của trường A không hợp lệ

B. Dòng thông báo xuất hiện khi con trỏ di chuyển vào cột A

C. Điều kiện đòi hỏi để con trỏ có thể di chuyển vào cột A

D. Điều kiện hợp lệ dữ liệu để giới hạn miền giá trị nhập vào trường A

Câu hỏi 278 :

Trong Aceess Tên Table

A. Có khoảng trắng

B. Có chiều dài tên tùy ý

C. Không có khoảng trắng

D. Có chiều dài tối đa là 64 ký tự, không nên dùng khoảng trắng và không nên sử dụng tiếng Việt có dấu

Câu hỏi 279 :

Access là hệ QT CSDL dành cho:

A. Máy tính cá nhân

B. Các mạng máy tính trong mạng toàn cầu

C. Các máy tính chạy trong mạng cục bộ

D. Cả A và C

Câu hỏi 280 :

Các chức năng chính của Access?

A. Lập bảng

B. Tính toán và khai thác dữ liệu

C. Lưu trữ dữ liệu

D. Ba câu trên đều đúng

Câu hỏi 281 :

Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng khi tạo một CSDL mới?
(1) Chọn nút Create
( 2) Chọn File -> New
(3) Nhập tên cơ sở dữ liệu
(4) Chọn Blank Database

A. (2) → (4) → (3) → (1)

B. (2) → (1) → (3) → (4)

C. (1) → (2) → (3) → (4)

D. (1) → (3) → (4) → (2)

Câu hỏi 282 :

Các đối tượng cơ bản trong Access là:

A. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi

B. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo

C. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo

D. Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo

Câu hỏi 283 :

Để định dạng, tính toán, tổng hợp và in dữ liệu, ta dùng:

A. Table

B. Form

C. Query

D. Report

Câu hỏi 284 :

Trong Acess, để mở CSDL đã lưu, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?

A. File/new/Blank Database

B. Create table by using wizard

C. File/open/<tên tệp>

D. Create Table in Design View

Câu hỏi 285 :

Kết thúc phiên làm việc với Access bằng cách thực hiện thao tác:

A. File/Close

B. Nháy vào nút (X) nằm ở góc trên bên phải màn hình làm việc của Access

C. File/Exit

D. Câu B hoặc C

Câu hỏi 288 :

Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm “Tóan”, “Lý”,...

A. AutoNumber

B. Yes/No

C. Number

D. Currency

Câu hỏi 290 :

Trong Access, muốn nhập dữ liệu vào cho một bảng, ta thực hiện :

A. Nhập trực tiếp trong chế độ trang dữ liệu

B. Nháy đúp trái chuột lên tên bảng cần nhập dữ liệu

C. Dùng biểu mẫu

D. A hoặc B hoặc C

Câu hỏi 291 :

Cập nhật dữ liệu là:

A. Thay đổi dữ liệu trong các bảng

B. Thay đổi dữ liệu trong các bảng gồm: thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xóa bản ghi

C. Thay đổi cấu trúc của bảng

D. Thay đổi cách hiển thị dữ liệu trong bảng

Câu hỏi 294 :

Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Lọc là một công cụ của hệ QT CSDL cho phép tìm ra những bản ghi thỏa mãn một số điều kiện nào đó phục vụ tìm kiếm

B. Lọc tìm được các bản ghi trong nhiều bảng thỏa mãn với điều kiện lọc

C. Sử dụng lọc theo ô dữ liệu đang chọn để tìm nhanh các bản ghi có dữ liệu trùng với ô đang chọn

D. Sử dụng lọc theo mẫu để tìm các bản ghi thỏa mãn các tiêu chí phức tạp

Câu hỏi 295 :

Trong Access, muốn in dữ liệu ra giấy, ta thực hiện

A. Edit – Print

B. File – Print

C. Windows – Print

D. Tools – Print

Câu hỏi 296 :

Khi cần in dữ liệu theo một mẫu cho trước, cần sử dụng đối tượng:

A. Báo cáo

B. Bảng

C. Mẫu hỏi

D. Biểu mẫu

Câu hỏi 297 :

Báo cáo thường được sử dụng để:

A. Thể hiện được sự so sánh và tổng hợp thông tin từ các nhóm dữ liệu

B. Trình bày nội dung văn bản theo mẫu quy định

C. A và B đều đúng

D. A và B đều sai

Câu hỏi 299 :

Đối tượng nào sau đây không thể cập nhật dữ liệu?

A. Bảng, biểu mẫu

B. Mẫu hỏi, báo cáo

C. Báo cáo

D. Bảng

Câu hỏi 301 :

Trên 1 form có textbox có tên là TEXT1. Để kiểm tra textbox có dữ liệu hay không ta dùng hàm nào sau đây:

A. ISNULL(TEXT1).

B. ISEMPTY(TEXT1).

C. N ULL(TEXT1).

D. E MPTY(TEXT1).

Câu hỏi 302 :

Các hàm của Access:

A. LEFT, RIGHT, MID

B. INSTR, LEN, MID

C. DCASE, LCASE, ISNUMERIC

D. Các câu trên đều đúng

Câu hỏi 303 :

Để con trỏ luôn luôn nằm trong 1 control có tên là TEXT2 trên form mỗi khi mở form đó ta ghi như thế nào:

A. TEXT2.Enabled=True

B. TEXT2.Locked=False

C. TEXT2.Setfocus

D. TEXT2.Setfocus=TRUE

Câu hỏi 304 :

Giả sử các giá trị của trường MANV có 2 ký tự đầu là BC hay HD. Ta ghi trong Validation rule như thế nào thì hợp lệ

A. LIKE “BC*” OR “HD*”

B. LIKE “BC*” OR LIKE “HD*”

C. LIKE OR( “BC*”, “HD*”)

D. Các câu trên đều sai

Câu hỏi 305 :

Viết code không cho người đăng nhập dữ liệu vào 1 textbox có tên text1 trên form có tên form1

A. [Forms]![form1]!text1.Enabled=False

B. [Forms]![form1]!text1.Enabled=0

C. [Forms]![form1]!text1.Enabled=No

D. Các câu trên đều đúng

Câu hỏi 306 :

Nguồn dữ liệu để tạo 1 Report là

A. Chỉ một table

B. Chỉ một query

C. Có thể là table hoặc query

D. Có thể nhiều table

Câu hỏi 308 :

Trong thuộc tính Control Source của 1 đối tượng trên form ta phải chọn

A. Tên 1 Field (trường)

B. Tên 1 Table

C. T ên 1 Query

D. Tên 1 Macro

Câu hỏi 309 :

Trong cửa sổ design view của 1 table, ta muốn giá trị khi nhập vào sẽ được đổi ra chữ in:

A. Thuộc tính Input mark ta ghi >

B. Thuộc tính Format ta ghi >

C. Thuộc tính Format ta ghi <

D. Thuộc tính Caption ta ghi <

Câu hỏi 310 :

Kết quả của biểu thức LEN(“MicrosoftAccess”)

A. Không có hàm này

B. MICROSOFT ACCESS

C. microsoft access

D. 15

Câu hỏi 311 :

Giả sử có 1 ListBox trên form có tên là LIST1 có nguồn dữ liệu từ 1 query có tên là QUERY1 để cập nhật dữ liệu cho listbox đó ta dùng lệnh nào sau đây:

A. Docmd.Requery “QUERY1”

B. Docmd.Requery “LIST1”

C. Docmd.Openquery “QUERY1

D. Docmd.Openquery “LIST1”

Câu hỏi 312 :

Kiểu dữ liệu nào mà ACCESS chấp nhận trong khi thiết kế 1 table

A. Corrency.Macro

B. Lookup Wizad OLD Object

C. Các câu A và B đều sai

D. Các câu A và B đều đúng

Câu hỏi 313 :

Kết quả khi chạy một Append Query là:

A. Xóa dữ liệu đã có sẵn của 1 table trước khi ghi dữ liệu mới lên table đó

B. Dữ liệu sẽ được thêm vào cuối 1 table

C. Dữ liệu mới sẽ sửa đổi những dữ liệu cũ của 1 table

D. Tạo một table mới và ghi dữ liệu vào table đó

Câu hỏi 314 :

Các điều khiển (Control) trên form bao gồm:

A. TextBox, Lable, Button

B. ListBoxt, ComboBox, Checkbox

C. Tab Control

D. Các câu trên đều đúng

Câu hỏi 315 :

Gán 1 giá trị sai cho 1 biến có tên là PHAI kiểu Yes/No như thế nào?

A. PHAI=1

B. OpenQuery

C. PHAI=0

D. PHAI=FALSE

Câu hỏi 316 :

Tạo Macro cho phép mở query, ta dùng section:;

A. Set Value

B. Open Query

C. Run Query

D. Open

Câu hỏi 318 :

Lấy ký tự thứ 2,3,4 của trường MAPHIEU, ta dùng hàm nào của Access.

A. MID(MAPHIEU,2,3)

B. SUBSTR(MAPHIEU,2,3)

C. INSTR(MAPHIEU,2,3)

D. MID(MAPHIEU,2,4)

Câu hỏi 319 :

Để không cho người dùng nhập vào textbox trên form, ta sử dụng thuộc tính gì của textbox:

A. Thuộc tính Visible=Yes

B. Thuộc tính Enabled=True

C. Thuộc tính Locked=True

D. Các câu B bà C đều đúng

Câu hỏi 320 :

Muốn chạy Update Query ta thực hiện như thế nào?

A. Trong cửa sổ CSDL click lên query và click nút Open

B. Trong cửa sổ thiết kế query, click nút View

C. Các câu B và D đều đúng

D. Các câu A và B đều sai

Câu hỏi 321 :

Để đáp ứng lại 1 biến cố trên form ta có thể dùng:

A. 1 macro, 1 thủ tục hay 1 hàm

B. 1 thủ tục hay 1 hàm

C. 1 macro hay 1 hàm

D. 1 macro hay 1 thủ tục

Câu hỏi 322 :

Giả sử trong table SANPHAM có danh sách tất cả các mặt hàng mà công ty cung cấp. Muốn đếm xem trong table đó có bao nhiêu mặt hàng, ta dùng lệnh nào sau đây. Biết MASP là 1 field của table SANPHAM

A. TS=DSUM(“MASP”,”SANPHAM”)

B. TS=DLOOKUP(“SANPHAM”,”MASP”

C. TS=DCOUNT(“MASP”,”SANPHAM”)

D. TS=DCOUNTA(“MASP”,”SANPHAM”)

Câu hỏi 323 :

Để truy xuất 1 phương pháp (methoD., 1 tính chất {property} ta dùng toán tử gì?

A. Dấu chấm (.)

B. Dấu chấm than (!)

C. Dấ u :=

D. Dấu =

Câu hỏi 324 :

Trong 1 button có đoạn code sau text1.Visible = Not text1.Visible. Kết quả khi click vào button này là gì?

A. Cho phép ấn Textbox Text1

B. Cho phép hiện Textbox Text1

C. Cho phép hiện/ẩn Textbox Text1

D. Sẽ bị phát sinh lỗi

Câu hỏi 326 :

Đoạn code trong biến cố On Enter của một textbox trên Form sẽ được kích hoạt khi ta thực hiện thao tác nào sau đây

A. Nhập dữ liệu và textbox

B. Click chuột vào trong textbox

C. Thay đổi dữ liệu trong textbox

D. Khi con trỏ chuột ra khỏi textbox

Câu hỏi 327 :

Cho biết kế quả của biểu thức sau N=(12345\10)MOD 100

A. Sai vì không có phép toán MOD

B. Sai vì không có phép toán

C. 45

D. 34

Câu hỏi 328 :

Đối tượng nào sau đây dùng để lưu trữ dữ liệu

A. TABLE

B. FORM

C. QUERY

D. REPORT

Câu hỏi 329 :

Muốn ghi điều kiện để lọc dữ liệu trên 1 table, ta dùng lệnh nào sau đây

A. Records Apply Filrershort

B. Records Filter Filter by form

C. Records Remove Filtershort

D. Các câu A và C đều đúng

Câu hỏi 330 :

Muốn thoát khỏi 3 hàm ta dụng lệnh gì

A. Exit Sub

B. Exit Do

C. Exit Function

D. Exit For

Câu hỏi 331 :

Tạo Macro cho phép đóng chương trình ACCESS bằng action

A. RunCommand với đối số (Argument) là EXIT

B. EXIT

C. CLOSE

D. Các câu A và B đều đúng

Câu hỏi 332 :

Muốn chạy Update Query ta thực hiện như thế nào?

A. Trong ngăn query, chọn tên query và click nút Open

B. Trong cửa sổ thiết kế query, click biểu tượng Design View

C. Trong cửa sổ thiết kế query, click biểu tượng Run

D. Các câu A và C đều đúng

Câu hỏi 333 :

Muốn thiết lập thuộc tính cho 1 textbox sau khi chọn nó, ta thực hiện tiếp thoa tác nào sau đây

A. Ấn phím F3

B. Dùng lệnh File Properties

C. Right click lên textbox đó và click Properties

D. Ấn phím F2

Câu hỏi 335 :

Trong cửa sổ design view của 1 table, muốn định dang số lẻ cho 1 field ta sử dụng thuộc tính nào sau đây:

A. Thuộc tính Fixed

B. Thuộc tính Format

C. Thuộc tính Decimal places

D. Thuộc tính Digits after decimal

Câu hỏi 336 :

Giả sử các giá trị của trường MANV có 2 ký tự đầu là BC hay HD. Ta ghi trong Validation ruler như thế nào là hợp lệ

A. LIKE “BC*” OR “HD”

B. LIKE “BC*” OR LIKE “HD*”

C. LIKE OR(“BC*”,”HD*”)

D. Các câu trên đều sai

Câu hỏi 337 :

Trên 1 label ta có thể đưa vào:

A. 1 hàm tự do

B. 1 dòng văn bản

C. 1 hàm của Access

D. 1 hình ảnh

Câu hỏi 339 :

Lấy ký tự thứ 2, 3 và 4 của trường MAPHIEU, ta dùng hàm nào của:

A. MID(Maphieu,2,3)

B. SUBSTR(Maphieu.2,3)

C. INSTR(Maphieu,2,3)

D. MID(Maphieu,2,4)

Câu hỏi 340 :

Đối tượng nào dùng để truy vấn dữ liệu:

A. REPORT

B. FORM

C. TABLE

D. QUERY

Câu hỏi 342 :

Tạo Macro cho phép mở Form, ta dùng Action?

A. Set Value

B. Quit

C. OpenForm

D. Close

Câu hỏi 344 :

Trong của sổ CSDL đang làm việc, muốn tạo biểu mẫu (dùng WizarD., thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:

A. Record/Fillter By Selection

B. Record/Fillter/Fillter By Form

C. Insert/Colum

D. Form/Create Form by using Wizard/<chọn trường="">/Next </chọn>

Câu hỏi 345 :

Trong Acess để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:

A. File/New/Blank Dateabas

B. File/Open/<tên tệp=""> </tên>

C. Create Table in Design View

D. Create table by using wizard

Câu hỏi 346 :

Tập tin trong Access đươc gọi là?

A. Tập tin dữ liệu

B. Tập tin cơ sở dữ liệu

C. Bảng

D. Tập tin truy cập dữ liệu

Câu hỏi 347 :

Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Toán, Lý, Tin, ...

A. Currency

B. AutoNumber

C. Number

D. Yes/No

Câu hỏi 348 :

Tên cột (tên trường) được viết bằng chữ hoa hay thường?

A. Không phân biệt chữ hoa hay thường

B. Bắt buộc phải viết hoa

C. Tùy theo trường hợp

D. Bắt buộc phải viết thường

Câu hỏi 349 :

Để lưu cấu trúc bảng đã thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:

A. File/New/Blank Database

B. Create Table by Using Wizard


C. File/Open/<tên tệp=""> </tên>

D. File/Save/<tên tệp=""> </tên>

Câu hỏi 351 :

Khi tạo cấu trúc bảng, tên trường được nhập vào cột.

A. Field name.

B. Data type

C. Field size

D. Format

Câu hỏi 352 :

Mỗi đối tượng của Access có các chế độ làm việc là:

A. Thiết kế và cập nhật

B. Trang dữ liệu và thiết kế

C. Thiết kế và bảng

D. Chỉnh sửa và cập nhật

Câu hỏi 353 :

Trong CSDL đang làm việc, để tạo một bảng mới bằng cách tự thiết kế, thì thao tác thực hiện nào sau đây là đúng.

A. Table – Create Table in design view

B. Query – Create Query in design view

C. Form – Create Form in design view

D. Report – Create Report in design view

Câu hỏi 354 :

Dữ liệu của CSDL được lưu trữ ở:

A. Query

B. Form

C. Table

D. Report

Câu hỏi 355 :

Trong CSDL đang làm việc, để tạo một biểu mẫu mới bằng cách làm theo trình thuật sĩ , thì thao tác thực hiện nào sau đây là đúng.

A. Table – Create Table by using wizard

B. Query – Create Query by using wizard

C. Form – Create Form by using wizard

D. Report – Create Report by using wizard

Câu hỏi 356 :

Dữ liệu kiểu logic trong Microsoft Access được ký hiệu là

A. Autonumber

B. Text

C. Yes/No

D. Number

Câu hỏi 357 :

Khi làm việc với bảng. Ở chế độ Design, khi thực hiện thao tác lệnh Insert Row là ta đang thực hiện công việc nào sau đây?

A. Chèn thêm bảng

B. Chèn thêm cột

C. Chèn thêm bản ghi

D. Chèn thêm trường

Câu hỏi 358 :

Sau khi thiết kế bảng, nếu ta không chọn khóa cho bảng thì

A. Access tự động tạo khóa chính cho bảng

B. Access không cho lưu

C. Access không cho nhập dữ liệu

D. Thoát khỏi Access.

Câu hỏi 360 :

Truy vấn dữ liệu có nghĩa là

A. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa

B. Cập nhật dữ liệu

C. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu

D. In dữ liệu.

Câu hỏi 361 :

Trong các chức năng sau, chức năng nào không phải là chức năng của hệ quản trị CSDL.

A. Cung cấp cách tạo lập CSDL

B. Cung cấp cách quản lý tệp

C. Cung cấp cách cập nhật, tìm kiếm và kết xuất thông tin

D. Cung cấp công cụ kiểm soát việc truy cập vào CSDL

Câu hỏi 362 :

Để thực hiện liên kết dữ liệu ta chọn thao tác nào sau đây

A. Tools – Relationships

B. Insert – Relationships

C. Edit – Relationships

D. File – Relationships

Câu hỏi 364 :

Trong Microsoft Access, một CSDL thường là

A. Một tệp

B. Tập hợp các bảng có liên quan với nhau

C. Một sản phẩm phần mềm

D. Một văn bản

Câu hỏi 365 :

Độ rộng của trường có thể được thay đổi ở đâu

A. Trong chế độ thiết kế

B. Trong chế độ trang dữ liệu

C. Không thể thay đổi được

D. Có thể thay đổi bất cứ ở đâu.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK