A. Rèn luyện tác phong nghiêm túc, tư thể hùng mạnh, khẩn trương, bình tĩnh.
B. Đứng trong đội hình đỡ mỏi mà vẫn giữ được tư thế, hàng ngũ nghiêm chỉnh.
C. Đổi hướng nhanh chóng, chính xác mà vẫn giữ vị trí đứng, duy trì đội hình.
D. Biểu thị tính kỉ luật, thể hiện nếp sống văn minh, thống nhất hành động.
A. Nghiêm.
B. Nghỉ.
C. Quay tại chỗ.
D. Chào/ thôi chào.
A. Rèn luyện tác phong nghiêm túc, tư thể hùng mạnh, khẩn trương, bình tĩnh.
B. Đứng trong đội hình đỡ mỏi mà vẫn giữ được tư thế, hàng ngũ nghiêm chỉnh.
C. Đổi hướng nhanh chóng, chính xác mà vẫn giữ vị trí đứng, duy trì đội hình.
D. Biểu thị tính kỉ luật, thể hiện nếp sống văn minh, thống nhất hành động.
A. Nghiêm.
B. Nghỉ.
C. Quay tại chỗ.
D. Chào, thôi chào.
A. Di chuyển đội hình, vị trí có trật tự, biểu hiện sự thống nhất, hùng mạnh.
B. Điều chỉnh đội hình trong khi đi đều được nhanh chóng và trật tự.
C. Di chuyển vị trí ở cự li ngắn và điều chỉnh đội hình được trật tự, thống nhất.
D. Vận dụng khi học tập, sinh hoạt ngoài trời được trật tự và thống nhất.
A. Đi đều, đứng lại, đổi chân khi đang đi đều.
B. Giậm chân, đứng lại, đổi chân, đi đều chuyển sang giậm chân.
C. Tiến, lùi, qua phải, qua trái.
D. Ngồi xuống, đứng dậy.
A. Di chuyển đội hình, vị trí có trật tự, biểu hiện sự thống nhất, hùng mạnh.
B. Điều chỉnh đội hình trong khi đi đều được nhanh chóng và trật tự.
C. Di chuyển vị trí ở cự li ngắn và điều chỉnh đội hình được trật tự, thống nhất.
D. Vận dụng khi học tập, sinh hoạt ngoài trời được trật tự và thống nhất.
A. học tập, sinh hoạt ngoài trời hoặc trong hội trường (không có ghế).
B. di chuyển vị trí, đội hình trong cự li ngắn từ năm bước trở lại.
C. di chuyển vị trí, đội hình trong cự li dài từ năm bước trở lên.
D. đứng trong đội hình cho đỡ mỏi mà vẫn giữ tư thế nghiêm chỉnh.
A. Di chuyển đội hình trong cự li ngắn từ 5 bước trở lại.
B. Vận động hành tiến được nhanh chóng và thống nhất.
C. Điều chỉnh đội hình khi đang đi đều được nhanh chóng.
D. Biểu thị tính kỉ luật, tinh thần đoàn kết, nếp sống văn minh.
A. có dự lệnh và động lệnh.
B. chỉ có dự lệnh, không có động lệnh.
C. chỉ có động lệnh, không có dự lệnh.
D. không có cả dự lệnh và động lệnh.
A. có dự lệnh và động lệnh.
B. chỉ có dự lệnh, không có động lệnh.
C. chỉ có động lệnh, không có dự lệnh.
D. không có cả dự lệnh và động lệnh.
A. Nghiêm.
B. Quay bên phải.
C. Quay bên trái.
D. Đi đều.
A. Tay đánh ra trước đúng góc độ.
B. Tiếp xúc mặt đất bằng cả bàn chân.
C. Phải đánh tay lên cao hoặc chúc xuống.
D. Thân người ngay ngắn, mặt cúi xuống đất.
A. Thân người nghiêng ngả, gật gù; mặt cúi xuống đất.
B. Liếc mắt hoặc quay nhìn xung quanh để quan sát.
C. Nhìn thẳng, nét mặt buồn rầu, thân người ngay ngắn.
D. Tay đánh ra phía trước giữ đúng độ cao và góc độ.
A. Khi đưa tay cần đưa vòng, năm ngón tay khép.
B. Thân người nghiêng ngả, lệch vai về bên phải.
C. Cười đùa, liếc mắt nhìn đi nơi khác để quan sát.
D. Đưa tay lên, bỏ tay xuống phải nhanh, dứt khoát.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK