A. Mặt trong của bàn chân
B. Mặt ngoài của bàn chân
C. Phần trên của bàn chân
D. Phần dưới của bàn chân
A. Mắt cá trong, gót bàn chân và ngón chân cái
B. Mắt cá trong, gót bàn chân và ngón chân út
C. Từ các ngón chân tới khớp cổ chân
D. Từ các ngón chân tới gót bàn chân
A. Đặt sau chân không thuận
B. Đặt trước chân không thuận
C. Đặt chếch sang trái 10 – 20 cm
D. Đặt chếch sang phải 10 – 20 cm
A. 10 – 15 cm
B. 15 – 20 cm
C. 20 – 25 cm
D. 25 – 30 cm
A. Dồn nhiều vào chân trước
B. Dồn nhiều vào chân sau
C. Dồn đều đều hai chân
D. Cả A và C đều đúng
A. 1 bước
B. 2 bước
C. 10 – 15 cm
D. 15 – 20 cm
A. Khoảng cách giữa chân trước và chân sau là 2 bước chân.
B. Trọng tâm cơ thể dồn nhiều vào chân sau.
C. Hai tay co hoặc duỗi tự nhiên, mắt nhìn bóng.
D. Tất cả đáp án trên đều đúng.
A. Kĩ thuật dẫn bóng bằng lòng bàn chân
B. Kĩ thuật dẫn bóng bằng mu giữa bàn chân
C. Kĩ thuật đá bóng bằng lòng bàn chân
D. Kĩ thuật đá bóng bằng mu bàn chân
A. (2) – (3) – (1).
B. (1) – (2) – (3).
C. (1) – (3) – (2).
D. (2) – (1) – (3).
A. Mu giữa bàn chân
B. Lòng bàn chân
C. Mu ngoài bàn chân
D. Cổ chân
A. 0,5 – 1 m
B. 1 – 1,5 m
C. 1,5 – 2 m
D. 2,5 – 3 m
A. Đứng hai chân song song, rộng bằng vai.
B. Chân không thuận đặt trước, bàn chân ngang bóng và thẳng hướng dẫn bóng, cách bóng 10 – 15 cm.
C. Chân thuận đặt sau, cách chân trước 1 bước.
D. Hai tay co tự nhiên, mắt nhìn bóng và hướng dẫn bóng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK