A. Cách tương đối xa địch, nơi địa hình có vật che đỡ, che khuất cao ngang tầm ngực.
B. Ở tương đối gần địch, nơi địa hình có vật che đỡ, che khuất cao ngang tầm ngực.
C. Khi vượt qua địa hình trống trải trong tầm nhìn của địch hoặc tránh bom đạn.
D. Vận động qua những nơi địa hình, địa vật dễ phát ra tiếng động, tay dò gỡ mìn.
A. Đi khom cao.
B. Đi khom thấp.
C. Chạy khom.
D. Bò cao.
A. Cách tương đối xa địch, nơi địa hình có vật che đỡ, che khuất cao ngang tầm ngực.
B. Ở tương đối gần địch, nơi địa hình có vật che đỡ, che khuất cao ngang tầm ngực.
C. Khi vượt qua địa hình trống trải trong tầm nhìn của địch hoặc tránh bom đạn.
D. Vận động qua những nơi địa hình, địa vật dễ phát ra tiếng động, tay dò gỡ mìn.
A. Đi khom cao.
B. Đi khom thấp.
C. Chạy khom.
D. Bò cao.
A. Ở gần địch, địa hình có vật che đỡ, che khuất cao hơn tư thế người ngồi.
B. Ở gần địch, địa hình có vật che đỡ, che khuất cao hơn tư thế người nằm.
C. Khi vận động qua khu vực bằng phẳng, trống trải, hỏa lực địch bắn thẳng.
D. Khi cần vượt qua địa hình trống trải và khi địch tạm ngừng hỏa lực.
A. Lê cao.
B. Lê thấp.
C. Trườn.
D. Vọt tiến.
A. Ở gần địch, địa hình có vật che đỡ, che khuất cao hơn tư thế người ngồi.
B. Ở gần địch, địa hình có vật che đỡ, che khuất cao hơn tư thế người nằm.
C. Khi vận động qua khu vực bằng phẳng, trống trải, hỏa lực địch bắn thẳng.
D. Khi cần vượt qua địa hình trống trải và khi địch tạm ngừng hỏa lực.
A. Lê cao.
B. Lê thấp.
C. Trườn.
D. Vọt tiến.
A. Bò cao 2 chân 1 tay.
B. Vọt tiến, dừng lại.
C. Bò cao 2 chân 2 tay.
D. Lê cao.
A. Bò cao 2 chân 1 tay.
B. Vọt tiến, dừng lại.
C. Bò cao 2 chân 2 tay.
D. Lê cao.
A. Trườn.
B. Vọt tiến.
C. Lê cao.
D. Chạy khom.
A. Khi di chuyển phải nhấc mông lên cao.
B. Để súng xuống đất nhằm đảm bảo an toàn.
C. Không để súng va chạm vào các vật khác.
D. Để súng xuống đất, sát theo thân người.
A. Tay phải đặt về phía trước để di chuyển thân người.
B. Đặt mông và đùi trái sát xuống mặt đất.
C. Để súng, dây súng chạm đất, sát thân người.
D. Mắt luôn quan sát mục tiêu.
A. Đầu nhấp nhô.
B. Đi nhún nhảy (mổ cò).
C. Mặt luôn cúi xuống đất.
D. Mang đeo trang bị gọn gàng.
A. Súng cầm trên tay.
B. Súng đeo ở sau lưng.
C. Hai tay ôm vũ khí, khí tài.
D. Nòng súng hướng lên trên.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK