Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Toán học Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2. Tập hợp R các số thực có đáp án !!

Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2. Tập hợp R các số thực có đáp án !!

Câu hỏi 1 :

Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Nếu a là số nguyên thì a cũng là số thực;

B. Nếu a là số tự nhiên thì a không phải là số vô tỉ;

C. Số 0 là số thực dương.

D. Tập hợp các số thực được kí hiệu là ℝ.

Câu hỏi 2 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Mọi số thực đều là số vô tỉ;

B. Mỗi số hữu tỉ đều là số vô tỉ;

C. Mọi số thực đều là số hữu tỉ;

D. Số thực có thể là số vô tỉ hoặc số hữu tỉ.

Câu hỏi 3 :

Cho các phát biểu sau:

A. 1;

B. 2;

C. 3;

D. 4.

Câu hỏi 4 :

Chọn cách viết sai.

A. 32;

B. 23;

C. 1,02;

D. 2

Câu hỏi 5 :

Cho các phát biểu sau:

A. (I), (II) và (III);

B. (II), (III) và (IV);

C. (I), (III) và (IV);

D. (I), (II) và (IV).

Câu hỏi 6 :

Số đối của số  là:

A. 3;

B. -3

C. 13;

D. 13.

Câu hỏi 8 :

Số đối của -52 là:

A. 52;

B. 52;

C. 25;

D. 25.

Câu hỏi 9 :

Trên trục số nằm ngang, điểm M và N lần lượt biểu biễn hai số thực m và n. Nếu m < n thì:

A. Điểm M nằm bên trái điểm N;

B. Điểm M nằm bên phải điểm N;

C. Điểm M nằm phía dưới điểm N;

D. Điểm M nằm phía trên điểm N.

Câu hỏi 10 :

So sánh hai số a = 0,123456…. và b = 0,(123) ta được:

A. a < b;

B. a = b;

C. a > b;

D. Không so sánh được.

Câu hỏi 11 :

Cho hai số a=0,1416b=0,1461. So sánh hai số a và b ta được:

A. a < b;

B. a = b;

C. a > b;

D. Không so sánh được.

Câu hỏi 13 :

Sắp xếp các số 13;0,5;2;2,1;1 theo thứ tự tăng dần là:

A. 13;0,5;2;2,1;1;

B. 13;2;1;0,5;2,1;

C. 2;1;13;0,5;2,1;

D. 1;2;13;0,5;2,1.

Câu hỏi 14 :

Cho x2 = 5 thì giá trị x là:

A. -5;

B. 5

C. -5 hoặc 5

D. 25.

Câu hỏi 15 :

Giá trị của biểu thức 0,5.6415.52 là:

A. 3;

B. 3

C. -13

D. 13

Câu hỏi 16 :

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực;

B. Tập hợp các số thực được kí hiệu là ℝ;

C. Mỗi số thực a đều có một số đối là – a;

D. Không tồn tại số đối của số thực a.

Câu hỏi 17 :

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. Nếu số thực a nhỏ hơn số thực b thì ta viết a > b;

B. Số thực lớn hơn 0 gọi là số thực dương;

C. Số 0 là số thực dương;

D. Nếu a < b và b < c thì a > c.

Câu hỏi 18 :

Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Mọi số vô tỉ đều là số thực;

B. Mọi số thực đều là số vô tỉ;

C. Mỗi số nguyên đều là số hữu tỉ;

D. Số 0 là số hữu tỉ cũng là số thực.

Câu hỏi 19 :

Cho hình vẽ sau, chọn câu trả lời đúng:

Media VietJack

A. Điểm A biểu diễn số thực 13, điểm B biểu diễn số thực 2;

B. Điểm A biểu diễn số thực 13, điểm B biểu diễn số thực 1;

C. Điểm A biểu diễn số thực 12, điểm B biểu diễn số thực 2;

D. Điểm A biểu diễn số thực 14, điểm B biểu diễn số thực 2.

Câu hỏi 20 :

Số đối của số 16 là:

A. -16

B. 13

C. 26

D. 12

Câu hỏi 21 :

Cho các số thực sau: 3,0,2,1,12,2. Các số thực dương là:

A. 0, 1, 2;

B. –3, 1, 2;

C. 1, 2;

D. –2, 2.

Câu hỏi 22 :

Chọn chữ số thích hợp điền vào chỗ trống –5,07 < –5,...4

A. 1, 2, ..., 9;

B. 0, 1, 2, ..., 9;

C. 0;

D. 0, 1.

Câu hỏi 23 :

Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 12;0,5;34;234;45

A. 34;234;12;45;0,5

B. 34;234;12;0,5;45

C. 34;12;234;0,5;45

D. 234;34;12;0,5;45

Câu hỏi 25 :

Tìm x biết 23+53x=57

A. 17

B. -335

C. -135

D. 135

Câu hỏi 26 :

Tìm x biết 3,4.x + (– 1,6).x + 2,9 = – 4,9

A. – 4,(3);

B. 4,(3);

C. – 4,(2);

D. 4,(2).

Câu hỏi 27 :

Nếu x2 = 7 thì x bằng:

A. 49 và – 49;

B. 7-7;

C. 72;

D. ± 14.

Câu hỏi 29 :

Với giá trị nào của a thì x=2a-1-3 không là số thực dương cũng không là số thực âm?


A. a=12;


B. a = 0;


C. a>12;


D. a<12.


B. a = 0;

C. a>12;

D. a<12.

Câu hỏi 30 :

Tìm các số nguyên a để a18 lớn hơn -56 và nhỏ hơn -12

A. a ∈ {– 14; – 13; – 12; – 11};

B. a ∈ {– 13; – 12; – 11; – 10};

C. a ∈ {– 15; – 14; – 13; – 12; – 11; – 10};

D. a ∈ {– 14; – 13; – 12; – 11; – 10}.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK