Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Toán học Trắc nghiệm Toán 7 Bài 6. Dãy tỉ số bằng nhau có đáp án !!

Trắc nghiệm Toán 7 Bài 6. Dãy tỉ số bằng nhau có đáp án !!

Câu hỏi 2 :

Cho xy = zt và x, y, z, t ≠ 0. Chọn câu đúng.

A. xz=ty;xt=zy;yz=tx;yt=zx;

B. xz=ty;xt=zy;yz=tx;ty=zx;

C. xz=ty;xt=zy;tx=zy;yt=zx;

D. xz=ty;xt=zy;yz=tx;ty=zx.

Câu hỏi 3 :

Chọn câu đúng. Với các điều kiện các phân thức có nghĩa thì:

A. xa=yb=x+yab;

B. xa=yb=xya+b;

C. xa=yb=x+ya+b;

D. xa=yb=x+ba+y.

Câu hỏi 4 :

Hai số x, y thoả mãn x2=y3 và x + y = 9 là:

A. x = –1 và y = 10;

B. x = −9 và y = 18;

C. x = 18 và y = −27;

D. x = −18 và y = 27.

Câu hỏi 5 :

Cho x3=y5 và x + y = 24. Giá trị của 3x + 5y là:

A. 132;

B. 80;

C. 102;

D. 78.

Câu hỏi 6 :

Cho 5x = 4y và y – x = −3. Giá trị của x và y là:

A. x = 12 và y = −15;

B. x = −12 và y = 15;

C. x = −12 và y = −15;

D. x = 12 và y = 15.

Câu hỏi 7 :

Biết xy=911 và x + y = 60. Giá trị x và y là:

A. x = 27; y = 33;

B. x = 33; y = 27;

C. x = 27; y = 44;

D. x = 27; y = 34.

Câu hỏi 8 :

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. x3=y5=2x+3y15;

B. x4=y5=2x+4y28;

C. x3=y7=x+3y25;

D. x5=y6=2x+y15.

Câu hỏi 9 :

Chọn câu đúng.

A. x = 32; y = 48; z = 50;

B. x = 32; y = 48; z = 60;

C. x = 32; y = 44; z = 50;

D. x = 30; y = 48; z = 50;

Câu hỏi 10 :

Chia số 96 thành bốn phần tỉ lệ với các số 3; 5; 7; 9. Các số đó theo thứ tự tăng dần là:

A. 12; 24; 28; 36;

B. 36; 28; 20; 12;

C. 12; 28; 20; 36;

D. 12; 20; 28; 36.

Câu hỏi 13 :

Cho x5=y4 và xy = 180. Giá trị x và y là: (x;y) = ?

A. (15;12);

B. (−15;−12);

C. (15;12); (−15;−12);

D. (−15;12); (15;−12).

Câu hỏi 14 :

Các số x, y, z thoả mãn x3=y5=z7 và 2x – y + 3z = 110 là:

A. x = −15; y = −25; z = −35;

B. x = −15; y = 25; z = 35;

C. x = 15; y = −25; z = 35;

D. x = 15; y = 25; z = 35.

Câu hỏi 15 :

Tìm các số x, y, z biết x12=y23=z34 và x – y + z = −4.

A. x = 3; y = −4; z = −5;

B. x = −3; y = −4; z = −5;

C. x = 3; y = 4; z = −5;

D. x = −3; y = −4; z = 5.

Câu hỏi 16 :

Với các điều kiện các phân thức có nghĩa thì

A. x2=y3=x+y2+3

B. x2=y3=x.y2.3

C. x2=y3=x.y2+3

D. x2=y3=xy2+3

Câu hỏi 17 :

Với các điều kiện các phân thức có nghĩa, từ xy=34 ta có:

A. xy=x+3y+4

B. xy=x+3y4

C. xy=x3y+4

D. xy=x+4y+3

Câu hỏi 18 :

Chọn khẳng định sai

A. x2=y3=z4=x+y+z2+3+4

B. x2=y3=z4=xyz234

C. x2=y3=z4=xy+z23+4

D. x2=y3=z4=x+yz23+4

Câu hỏi 19 :

Chọn câu sai. Với các điều kiện các phân thức có nghĩa thì ab=ef=cd ta có:

A. ab=a2c+eb2d+f

B. ab=a+e+cb+f+d

C. cd=ae+cbf+d

D. ef=ae+cb+f+d

Câu hỏi 20 :

Với dãy tỉ số bằng nhau ab=cd=eg ta có thể viết:

A. a : b = c : e = d : g;

B. a : b = c : d = e : g;

C. a : e = b : g = c : d;

D. b : a = c : d = e : g.

Câu hỏi 21 :

Tìm hai số x, y biết x3=y5 và x + y = 16.


A. x = –6; y = –10;


B. x = –6; y = 10;

C. x = 6; y = 10;

D. x = 6; y = –10.

Câu hỏi 22 :

Biết xy=911 và x + y = 40. Hai số x, y lần lượt là:


A. 18, 22;


B. 22, 18;

C. 28, 12;

D. 12, 28.

Câu hỏi 23 :

Cho 7x = 4y và y – x = –21. Tìm x; y.

A. y = 28 ; x = 49;

B. x = –28 ; y = –49;

C. x = –28 ; y = 49;

D. x = 28; y = –49.

Câu hỏi 24 :

Cho x2=y3=z5 và x + y + z = – 90. Số nhỏ nhất trong ba số x; y; z là


A. x;


B. y;

C. z;

D. Không tồn tại.

Câu hỏi 25 :

Tìm x; y (y ≠ 0) biết xy=52 và 3x – y = 13.

A. x = 2; y = 5;

B. x = 5; y = 2;

C. x = −5; y = 2;

D. x = − 5; y = −2.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK