Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Toán học Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3. Giá trị tuyệt đối của một số thực có đáp án !!

Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3. Giá trị tuyệt đối của một số thực có đáp án !!

Câu hỏi 2 :

Chọn phát biểu đúng.

A. Giá trị tuyệt đối của một số luôn là một số dương;

B. Giá trị tuyệt đối của một số luôn là một số không âm;

C. Giá trị tuyệt đối của một số luôn là một số không dương.

D. Giá trị tuyệt đối của một số luôn là một số âm.

Câu hỏi 3 :

Với mọi x khẳng định nào sau đây là sai?

A. |x| = |–x|;

B. |x| < –x;

C. |x| ≥ 0;

D. |x| ≥ x.

Câu hỏi 4 :

Giá trị tuyệt đối của -166 là:

A. -83

B. 83;

C. -166;

D. 616

Câu hỏi 5 :

Chọn khẳng định sai:

A. |–2,5| = 2,5;

B. |0| = 0;

C. |3,8| = ±3,8;

D. 7>0.

Câu hỏi 6 :

Chọn khẳng định đúng.

A. |–0,6| > |–0,7|;

B. |–0,6| = –0,6;

C. 0,7>0,7;

D. 23>13 .

Câu hỏi 7 :

Trên trục số biểu diễn như sau:

A. –3;

B. –7;

C. 3;

D. 7.

Câu hỏi 8 :

Tìm x biết |x| = 23.

A. x = 23;

B. x=23;

C. x=23 hoặc x=23;

D. Không có giá trị x nào thoả mãn yêu cầu đề bài.

Câu hỏi 9 :

Tìm tất cả các giá trị x thoả mãn x=12.

A. x=12;

B. x=12;

C. x=12 hoặc x=12;

D. Không có giá trị nào của x thoả mãn.

Câu hỏi 10 :

Giá trị của biểu thức A = –|–3,6| : 1,2 là:

A. A = –3;

B. A = 3;

C. A = –0,3;

D. A = 0,3.

Câu hỏi 13 :

Tìm số thực dương x biết x+2=0

A. x = 0;

A. x=2;

B. x=2;

C. x=2.

D. Không có số thực dương x nào thoả mãn.

Câu hỏi 14 :

Tìm số thực x biết |x – 2021| = –2022.

A. x = 1;

B. x = –1;

C. x = 4043;

D. Không có số thực x nào thoả mãn.

Câu hỏi 16 :

Nếu x < 0 thì:

A. |x| = x;

B. |x| = –x;


C. |x| < 0;


D. |x| = 0.

Câu hỏi 17 :

Nếu x ≥ 0 thì:

A. |x| = x;

B. |x| = –x;

C. |x| < 0;

D. |x| = 0.

Câu hỏi 18 :

Giá trị tuyệt đối của số x là:

A. Khoảng cách từ điểm x đến điểm –x trên trục số;

B. Khoảng cách từ điểm x đến điểm gốc 0 trên trục số;

C. Khoảng cách từ điểm -x đến x trên trục số;

D. Khoảng cách từ điểm -x đến 0 trên trục số.

Câu hỏi 19 :

Phát biểu nào dưới đây là đúng:

A. Giá trị tuyệt đối của x kí hiệu là: |x|;

B. Giá trị tuyệt đối của x kí hiệu là: {x};

C. Giá trị tuyệt đối của x kí hiệu là: [x];

D. Giá trị tuyệt đối của x kí hiệu là: x.

Câu hỏi 20 :

Giá trị tuyệt đối của – 21,3 là:

A. 21,3;

B. – 21,3;

C. 213;

D. – 213.

Câu hỏi 21 :

Chọn khẳng định sai:

A. |−1,5| = 1,5;

B. |0| = 0;

C. |1,8| = ± 1,8;

D. |−0,2| > 0.

Câu hỏi 22 :

Tìm tất cả các giá trị của x thỏa mãn: x=29


A. x = 0;


B. x=±29;

C. x=29;

D. x=-29.

Câu hỏi 23 :

Tổng các giá trị của x thoả mãn x+25=74

A. -145

B. 45

C. -45

D. 145

Câu hỏi 24 :

Có bao nhiêu số x < 0 thoả mãn |x| = 5,5?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu hỏi 25 :

Cho B = 1,6 + |10,8 – x|. Giá trị nhỏ nhất của B là:

A. 0;

B. 1,6;

C. 10,8;

D. 12,4.

Câu hỏi 26 :

Tính giá trị của biểu thức: M = a + 2ab – b với |a| = 1,5; b = –0,75.

A. M = 0; M = 1,5;

B. M = 0; M = 2;

C. M = 1,5; M = 2;

D. M = 0; M = 1.

Câu hỏi 27 :

Kết quả của phép tính: 25+13+13.35 là

A. -815

B. 1415

C. -4675

D. 4675

Câu hỏi 28 :

Cho x + |x| = 0 thì:

A. x > 0;

B. x < 0;

C. x ≤ 0;

D. x ≥ 0.

Câu hỏi 29 :

Cho x ∈ ℚ, y ∈ ℚ thoả mãn |x| + |y| = y – x. Kết luận nào đúng?

A. x ≤ 0 và y ≥ 0;

B. x ≥ 0 và y ≥ 0;

C. x ≤ 0 và y ≤ 0;

D. x ≥ 0 và y ≤ 0.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK