A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng)
B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường)
C. Dung dịch NaOH (đun nóng)
D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng)
A. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
B. Chất béo là đi este của glixerol và các axit béo.
C. Hiđro hóa hoàn toàn triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin.
D. Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do nối đôi C=C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa chậmbởi oxi không khí tạo thành peoxit chất này bị thủy phân thành các sản phẩm có mùi khó chịu.
A. Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu ăn thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự.
B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa vào là để tăng hiệu suất phản ứng.
C. Sau bước 3, chất lỏng trong bát sứ hòa tan được Cu(OH)2.
D. Sau bước 3, chất rắn nổi lên chính là xà phòng
A. 27,6.
B. 4,6.
C. 14,4.
D. 9,2.
A. 60,36
B. 57,12
C. 53,16
D. 54,84
A. 0,06
B. 0,02
C. 0,01
D. 0,03
A. 26,40.
B. 27,70.
C. 25,86.
D. 27,30.
A. 0,8 và 8,82.
B. 0,4 và 4,32.
C. 0,4 và 4,56.
D. 0,75 và 5,62.
A. 7,312 gam.
B. 7,412 gam.
C. 7,612 gam.
D. 7,512 gam.
A. 8,34
B. 7,63
C. 4,87
D. 9,74
A. 31,92
B. 36,72
C. 40,40
D. 35,60
A. 25,02 gam.
B. 28,86 gam.
C. 27,14 gam.
D. 27,42 gam.
A. 0,184 kg.
B. 0,216 kg.
C. 0,235 kg.
D. 0,385 kg.
A. 11,424.
B. 42,720.
C. 41,376.
D. 42,528.
A. 38,64.
B. 77,28.
C. 19,32.
D. 57,96.
A. X tác dụng với hidro (dư, xúc tác Ni, đun nóng) thu được triolein.
B. Phân tử X chứa 1 liên kết đôi C=C.
C. Giá trị của m là 17,72.
D. Phân tử X chứa 54 nguyên tử cacbon.
A. 18,36.
B. 19,32.
C.20,84.
D. 15,64.
A. %mH trong X3 là 12,5%.
B. X4 là glixerol.
C. X có 5 liên kết π.
D. %mC trong X1 < 77%.
A. 50,04 gam.
B. 53,40 gam.
C. 51,72 gam.
D. 48,36 gam.
A. 0,8 và 8,82.
B.0,4 và 4,56.
C. 0,4 và 4,32.
D. 0,8 và 4,56.
A. 3,768
B.3,712
C. 2,808
D. 3,692
A. 0,20.
B. 0,04.
C. 0,16.
D. 0,08.
A. 52,08.
B.48,72.
C. 41,04.
D. 43,40.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK