Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Toán học Trắc nghiệm Các dạng toán về phép nhân và phép chia phân số (có đáp án) !!

Trắc nghiệm Các dạng toán về phép nhân và phép chia phân số (có đáp án) !!

Câu hỏi 1 :

Tính \[\frac{5}{8}\; \cdot \frac{{ - 3}}{4}\]

A. \[\frac{{ - 1}}{{16}}\]

B. \[ - 2\]

C. \[\frac{{ - 15}}{{32}}\]

D. \[\frac{{ - 5}}{{32}}\]

Câu hỏi 2 :

Chọn câu đúng

A. \[{\left( {\frac{{ - 7}}{6}} \right)^2} = \frac{{ - 49}}{{36}}\]

B. \[{\left( {\frac{2}{3}} \right)^3} = \frac{8}{9}\]

C. \[{\left( {\frac{2}{{ - 3}}} \right)^3} = \frac{8}{{ - 27}}\]

D. \[{\left( {\frac{{ - 2}}{3}} \right)^4} = \frac{{ - 16}}{{81}}\]

Câu hỏi 3 :

Tìm số nguyên x biết \[\frac{{ - 5}}{6}.\frac{{120}}{{25}} >

A. \[x \in \left\{ { - 3; - 2; - 1} \right\}\]

B. \[x \in \left\{ { - 4; - 3; - 2; - 1} \right\}\]

C. \[x \in \left\{ { - 3; - 2} \right\}\]

D. \[x \in \left\{ { - 3; - 2; - 1;0} \right\}\]

Câu hỏi 5 :

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn \[\left( {\frac{7}{6} + x} \right):\frac{{16}}{{25}} = \frac{{ - 5}}{4}\] ?

A. \[\frac{{17}}{{30}}\]

B. \[\frac{{ - 11}}{{30}}\]

C. \[\frac{{ - 59}}{{30}}\]

D. \[\frac{{59}}{{30}}\]

Câu hỏi 8 :

Tính giá trị biểu thức \[A = \left( {\frac{{11}}{4}.\frac{{ - 5}}{9} - \frac{4}{9}.\frac{{11}}{4}} \right).\frac{8}{{33}}\]

A. \[A = - \frac{2}{3}\]

B. \[A = \frac{2}{3}\]

C. \[A = - \frac{3}{2}\]

D. \[A = \frac{3}{2}\]

Câu hỏi 10 :

Tìm \[M = 1 + \frac{1}{2} + \frac{1}{{{2^2}}} + \frac{1}{{{2^3}}} + ... + \frac{1}{{{2^{99}}}} + \frac{1}{{{2^{100}}}}\]

A. \[\frac{1}{{{2^{99}}}}\]

B. \[\frac{{{2^{101}} - 2}}{{{2^{100}}}}\]

C. \[\frac{{{2^{101}} + 1}}{{{2^{100}}}}\]

D. \[\frac{{{2^{101}} - 1}}{{{2^{100}}}}\]

Câu hỏi 11 :

Tính diện tích một hình tam giác biết hai cạnh góc vuông của tam giác đó lần lượt là \(\frac{5}{3}\) cm và \(\frac{7}{4}\) cm?

A. \[\frac{{33}}{{24}}\,c{m^2}\]

B. \[\frac{{35}}{{12}}c{m^2}\]

C. \[\frac{{35}}{{24}}\,c{m^2}\]

D. \[\frac{{33}}{{12}}\,c{m^2}\]

Câu hỏi 12 :

Một hình chữ nhật có diện tích \(\frac{{48}}{{35}}\)  m2và có chiều dài là \(\frac{6}{5}\)  m. Tính chiều rộng của hình chữ nhật đó.

A. \[x = \frac{7}{{24}} - \frac{1}{4} + \frac{1}{3}\]

B. \[x = \frac{3}{8}\]

C. \[\frac{{36}}{7}\,\left( m \right)\]

D. \[\frac{{18}}{7}\,\left( m \right)\]

Câu hỏi 13 :

Tính diện tích hình chữ nhật ABCD ở hình sau:

A. \[\frac{{15}}{{14}}\,{m^2}\]

B. \[\frac{{14}}{{15}}\,{m^2}\]

C. \[\frac{{15}}{8}{m^2}\]

D. \[\frac{4}{7}\,{m^2}\]

Câu hỏi 15 :

Phân số nghịch đảo của số −3 là

A.1 

B.3

C. \[\frac{1}{{ - 3}}\]

D. \[\frac{1}{3}\]

Câu hỏi 17 :

Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn \[\left( { - \frac{3}{5}} \right).x = \frac{4}{{15}}\]

A. \[ - \frac{1}{{10}}\]

B. \[ - \frac{4}{9}\]

C. \[ - \frac{4}{3}\]

D. -4

Câu hỏi 20 :

Tìm x biết \[\left( {x + \frac{1}{4} - \frac{1}{3}} \right):\left( {2 + \frac{1}{6} - \frac{1}{4}} \right) = \frac{7}{{46}}\]

A. \[\frac{9}{{64}}\]

B. \[\frac{9}{{16}}\]

C. \[\frac{5}{{24}}\]

D. \[\frac{3}{8}\]

Câu hỏi 21 :

Giá trị của x thỏa mãn \[\frac{{13}}{{15}} - \left( {\frac{{13}}{{21}} + x} \right).\frac{7}{{12}} = \frac{7}{{10}}\] ?

A. \[ - \frac{1}{3}\]

B. \[\frac{6}{5}\]

C. \[ - \frac{3}{7}\]

D. \[\frac{3}{7}\]

Câu hỏi 25 :

Tính giá trị biểu thức:

A. \[\frac{{75}}{{32}}\]

B. \[\frac{{32}}{{75}}\]

C. \[\frac{{ - 32}}{{75}}\]

D. \[\frac{{ - 75}}{{32}}\]

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK