Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Toán học Trắc nghiệm Bài tập ôn tập chương 5: Phân số (có đáp án) !!

Trắc nghiệm Bài tập ôn tập chương 5: Phân số (có đáp án) !!

Câu hỏi 3 :

Số thập phân 3,015 được chuyển thành phân số là:

A. \[\frac{{3015}}{{10}}\]

B. \[\frac{{3015}}{{100}}\]

C. \[\frac{{3015}}{{1000}}\]

D. \[\frac{{3015}}{{10000}}\]

Câu hỏi 4 :

Phân số nghịch đảo của phân số: \(\frac{{ - 4}}{5}\)  là:

A. \[\frac{4}{5}\]

B. \[\frac{4}{{ - 5}}\]

C. \[\frac{5}{4}\]

D. \[\frac{{ - 5}}{4}\]

Câu hỏi 5 :

Số tự nhiên x thỏa mãn: 35,67 >

A.35

B.36

C.37

D.34

Câu hỏi 6 :

Sắp xếp các phân số sau: \[\frac{1}{3};\frac{1}{2};\frac{3}{8};\frac{6}{7}\] theo thứ tự từ lớn đến bé.

A. \[\frac{1}{2};\frac{3}{8};\frac{1}{3};\frac{6}{7}\]

B. \[\frac{6}{7};\frac{1}{2};\frac{3}{8};\frac{1}{3}\]

C. \[\frac{1}{2};\frac{1}{3};\frac{3}{8};\frac{6}{7}\]

D. \[\frac{6}{7};\frac{3}{8};\frac{1}{3};\frac{1}{2}\]

Câu hỏi 7 :

Rút gọn phân số \(\frac{{ - 24}}{{105}}\)  đến tối giản ta được:

A. \[\frac{8}{{35}}\]

B. \[\frac{{ - 8}}{{35}}\]

C. \[\frac{{ - 12}}{{35}}\]

D. \[\frac{{12}}{{35}}\]

Câu hỏi 8 :

Tìm một phân số ở giữa hai phân số \(\frac{1}{{10}}\)  và \(\frac{2}{{10}}\) .

A. \[\frac{3}{{10}}\]

B. \[\frac{{15}}{{10}}\]

C. \[\frac{{15}}{{100}}\]

D. Không có phân số nào thỏa mãn.

Câu hỏi 9 :

Tính \[3\frac{3}{5} + 1\frac{1}{6}\]

A. \[4\frac{{23}}{{30}}\]

B. \[5\frac{{23}}{{30}}\]

C. \[2\frac{{23}}{{30}}\]

D. \[3\frac{{23}}{{30}}\]

Câu hỏi 10 :

Tính \[\frac{6}{{15}} + \frac{{12}}{{ - 15}}\] là:

A. \[\frac{{18}}{{15}}\]

B. \[\frac{{ - 2}}{5}\]

C. \[\frac{1}{5}\]

D. \[\frac{{ - 1}}{5}\]

Câu hỏi 13 :

Cho x là giá trị thỏa mãn \[\,\,\,\,\,\frac{6}{7}x - \frac{1}{2} = 1\]

A. \[x = \frac{9}{{14}}\]

B. \[x = \frac{7}{4}\]

C. \[x = \frac{{ - 7}}{4}\]

D. \[x = \frac{9}{7}\]

Câu hỏi 19 :

Chọn câu đúng

A. \[\frac{{23}}{{99}} >

B. \[\frac{{23}}{{99}} >\frac{{2323}}{{9999}} >\frac{{232323}}{{999999}} >\frac{{23232323}}{{99999999}}\]

C. \[\frac{{23}}{{99}} = \frac{{2323}}{{9999}} >

D. \[\frac{{23}}{{99}} = \frac{{2323}}{{9999}} = \frac{{232323}}{{999999}} = \frac{{23232323}}{{99999999}}\]

Câu hỏi 20 :

Tính nhanh \[A = \frac{5}{{1.3}} + \frac{5}{{3.5}} + \frac{5}{{5.7}} + ... + \frac{5}{{99.101}}\]

A. \[\frac{{205}}{{110}}\]

B. \[\frac{{250}}{{110}}\]

C. \[\frac{{205}}{{101}}\]

D. \[\frac{{250}}{{101}}\]

Câu hỏi 21 :

Không qui đồng, hãy so sánh hai phân số sau: \[\frac{{37}}{{67}}\]  và \[\frac{{377}}{{677}}\] .

A. \[\frac{{37}}{{67}} >

B. \[\frac{{37}}{{67}} >\frac{{377}}{{677}}\]

C. \[\frac{{37}}{{67}} = \frac{{377}}{{677}}\]

D. \[\frac{{37}}{{67}} \ge \frac{{377}}{{677}}\]

Câu hỏi 22 :

Chọn câu đúng

A. \[\frac{{31}}{2}.\frac{{32}}{2}.\frac{{33}}{2}....\frac{{60}}{2} = 1.2.3.4.5.6.7...60\]

B. \[\frac{{31}}{2}.\frac{{32}}{2}.\frac{{33}}{2}....\frac{{60}}{2} = 1.3.5.7...59\]

C. \[\frac{{31}}{2}.\frac{{32}}{2}.\frac{{33}}{2}....\frac{{60}}{2} = 1.3.5.7...60\]

D. \[\frac{{31}}{2}.\frac{{32}}{2}.\frac{{33}}{2}....\frac{{60}}{2} = 2.4.6.8...60\]

Câu hỏi 24 :

Cho phân số \[A = \frac{{n - 5}}{{n + 1}}\,\,\left( {n \in Z;n \ne - 1} \right)\] dụng

A. n ≠ 2k – 1 (k ∈ Z)

B. n ≠ 3k – 1 (k ∈ Z)

C. n ≠ 2k – 1 (k ∈ Z) và n ≠ 3k – 1 (k ∈ Z)

D. n ≠ 2k (k ∈ Z) và n ≠ 3k(k ∈ Z)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK