Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Toán học Trắc nghiệm Hỗn số (có đáp án) !!

Trắc nghiệm Hỗn số (có đáp án) !!

Câu hỏi 1 :

A. \[1\frac{2}{3}\]

A. \[1\frac{2}{3}\]

B. \[3\frac{1}{3}\]

C. \[3\frac{1}{4}\]

D. \[1\frac{1}{3}\]

Câu hỏi 2 :

A.\[ - \frac{{21}}{4}\]

A.\[ - \frac{{21}}{4}\]

B. \[ - \frac{{11}}{4}\]

C. \[ - \frac{{10}}{4}\]

D. \[ - \frac{5}{4}\]

Câu hỏi 3 :

A. \[\frac{{19.20}}{{19 + 20}} = \frac{1}{{19}} + \frac{1}{{20}}\]

A. \[\frac{{19.20}}{{19 + 20}} = \frac{1}{{19}} + \frac{1}{{20}}\]

B. \[6\frac{{23}}{{11}} = \frac{{6.23 + 11}}{{11}}\]

C. \[6\frac{{23}}{{11}} = \frac{{6.23 + 11}}{{11}}(a \in {N^*})\]

D. \[1\frac{{15}}{{23}} = \frac{{1.23}}{{15}}\]

Câu hỏi 4 :

\[3\frac{3}{4}\]  tạ;  \[\frac{{377}}{{100}}\]  tạ; \[\frac{7}{2}\]  tạ; \[3\frac{{45}}{{100}}\]  tạ; 365 kg.

A. \[3\frac{{45}}{{100}}\]  tạ; \[\frac{7}{2}\]  tạ; 365 kg; \[3\frac{3}{4}\]  tạ; \[\frac{{377}}{{100}}\]  tạ.

B. \[3\frac{3}{4}\]  tạ;  \[\frac{{377}}{{100}}\]  tạ; \[\frac{7}{2}\]  tạ; \[3\frac{{45}}{{100}}\]  tạ; 365 kg.

C. \[\frac{{377}}{{100}}\]  tạ; \[3\frac{3}{4}\]  tạ; 365 kg; \[\frac{7}{2}\]  tạ; \[3\frac{{45}}{{100}}\]  tạ.

D. \[3\frac{3}{4}\]  tạ; 365 kg; \[\frac{7}{2}\]  tạ; \[3\frac{{45}}{{100}}\]  tạ; . \[\frac{{377}}{{100}}\]  tạ.

Câu hỏi 5 :

a) 125dm2b) 218cm2c) 240dm2d) 34cm2

A. \[1\frac{{25}}{{100}}\,{m^2};\frac{{109}}{{5000}}\,{m^2};2\frac{{40}}{{100}}\,{m^2};\frac{{17}}{{5000}}\,{m^2}\]

B. \[1\frac{{25}}{{100}}\,{m^2};2\frac{9}{{50}}\,{m^2};2\frac{{40}}{{100}}\,{m^2};\frac{{17}}{{5000}}\,{m^2}\]

C. \[1\frac{{25}}{{100}}\,{m^2};2\frac{9}{{50}}\,{m^2};2\frac{{40}}{{100}}\,{m^2};\frac{{17}}{{50}}\,{m^2}\]

D. \[1\frac{{25}}{{100}}\,{m^2};\frac{{109}}{{5000}}\,{m^2};2\frac{{40}}{{100}}\,{m^2};\frac{{17}}{{50}}\,{m^2}\]

Câu hỏi 6 :

A.Vận tốc xe tải lớn hơn vận tốc xe taxi

A.Vận tốc xe tải lớn hơn vận tốc xe taxi

B.Vận tốc xe taxi lớn hơn vận tốc xe tải

C.Vận tốc hai xe bằng nhau

D.Không so sánh được

Câu hỏi 7 :

A.\[1\frac{1}{4}\]  giờ

A.\[1\frac{1}{4}\]  giờ

B.\[2\frac{1}{5}\]  giờ

C.\[2\frac{1}{4}\] giờ

D.\[15\frac{1}{{30}}\]  giờ

Câu hỏi 8 :

A. \[ - \frac{1}{4}\]

A. \[ - \frac{1}{4}\]

B. \[\frac{3}{2}\]

C. \[\frac{1}{4}\]

D. \[\frac{3}{4}\]

Câu hỏi 9 :

A. x = 1

A. x = 1

B. x = 2

C. x = 3

D. x = 4

Câu hỏi 10 :

A. \[\frac{{11}}{6}\]

A. \[\frac{{11}}{6}\]

B. \[\frac{7}{6}\]

C. \[\frac{{13}}{6}\]

D. \[ - \frac{5}{6}\]

Câu hỏi 11 :

A. \[1\frac{1}{7}\]

A. \[1\frac{1}{7}\]

B. \[\frac{2}{7}\]

C. \[\frac{6}{7}\]

D. \[\frac{7}{8}\]

Câu hỏi 12 :

A. \[\left( { - 3\frac{3}{4}} \right).1\frac{1}{2} = - 3\frac{3}{8}\]

A. \[\left( { - 3\frac{3}{4}} \right).1\frac{1}{2} = - 3\frac{3}{8}\]

B. \[3\frac{3}{4}:1\frac{1}{5} = 3\frac{3}{{20}}\]

C. \[\left( { - 3} \right) - \left( { - 2\frac{2}{5}} \right) = \frac{{ - 3}}{5}\]

D. \[5\frac{7}{{10}}.15 = \frac{{105}}{2}\]

Câu hỏi 13 :

A. \[13\frac{4}{5}\]

A. \[13\frac{4}{5}\]

B. \[12\frac{1}{5}\]

C. \[ - 3\frac{4}{5}\]

D. \[10\frac{4}{5}\]

Câu hỏi 14 :

A. -870

A. -870

B. -87

C. 870

D. \[92\frac{7}{{10}}\]

Câu hỏi 15 :

A. \[x \in \left\{ {2;3;4;5;6} \right\}\]

A. \[x \in \left\{ {2;3;4;5;6} \right\}\]

B. \[x \in \left\{ {3,4;5;6} \right\}\]

C. \[x \in \left\{ {2;3,4;5} \right\}\]

D. \[x \in \left\{ {3,4;5;6;7} \right\}\]

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK