Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Tìm và phát hiện lỗi sai !!

Tìm và phát hiện lỗi sai !!

Câu hỏi 1 :

Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp/hoặc ngữ nghĩa/logic/phong cách.

A.tiêu khiển

B.khí cụ

C.công việc

D.cốt cách

Câu hỏi 2 :

Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp/hoặc ngữ nghĩa/logic/phong cách.

A.con người

B.có thể

C.ảnh hưởng xấu

D.khó khăn

Câu hỏi 3 :

Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp/hoặc ngữ nghĩa/logic/phong cách.

A.trữ tình

B.lãng mạn

C.cổ phần

D.phản ánh

Câu hỏi 4 :

Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp/hoặc ngữ nghĩa/logic/phong cách.

A.mảnh khảnh

B.rụt rè

C.phản kháng  

D.dữ dội

Câu hỏi 5 :

Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp/hoặc ngữ nghĩa/logic/phong cách.

A.sự sống

B.cốt cách

C.Thạch Lam

D.gia vị

Câu hỏi 6 :

Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp/hoặc ngữ nghĩa/logic/phong cách.

A.quan niệm

B.đồng nhất

C.đạo lý

D.sự nghiệp

Câu hỏi 7 :

Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp/hoặc ngữ nghĩa/logic/phong cách.

A.trường phái

B.suy nghĩ

C.tạo hình

D.hiệu quả

Câu hỏi 8 :

Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp/hoặc ngữ nghĩa/logic/phong cách.

A.diễn ra

B.kéo dài

C.nổi cộm

D.bàng bạc

Câu hỏi 9 :

Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp/hoặc ngữ nghĩa/logic/phong cách.

A.Cảnh khuya

B.tuyệt tứ

C.Rằm tháng giêng

D.thời kì đầu

Câu hỏi 10 :

Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp/hoặc ngữ nghĩa/logic/phong cách.

A.trình tự

B.tưởng tượng

C.Phát biểu

D.suy ngẫm

Câu hỏi 11 :

Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp/hoặc ngữ nghĩa/logic/phong cách.

A.hình thức

B.chất liệu

C.nội dung

D.âm thanh

Câu hỏi 12 :

Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp/hoặc ngữ nghĩa/logic/phong cách.

A.chịu

B.loại văn bản

C.trung thành

D.tính xác thực

Câu hỏi 13 :

Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp/hoặc ngữ nghĩa/logic/phong cách.

A.thời đại

B.đông đảo

C.đương thời

D.nhạy bén

Câu hỏi 14 :

Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp/hoặc ngữ nghĩa/logic/phong cách.

A.được

B.tập tục

C.theo

D.truyền miệng

Câu hỏi 15 :

Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp/hoặc ngữ nghĩa/logic/phong cách.

A.ý tưởng

B.tri thức

C.rung động       

D.trí óc

Câu hỏi 16 :

Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp/hoặc ngữ nghĩa/logic/phong cách.

A.sáng tỏ

B.bầu trời

C.đáng lẽ

D.nhà văn

Câu hỏi 17 :

Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp/hoặc ngữ nghĩa/logic/phong cách.

A.lâu dài

B.giọt nước

C.Bắc bộ

D.kiên cường

Câu hỏi 18 :

Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp/hoặc ngữ nghĩa/logic/phong cách.

A.trào lưu

B.văn học

C.công chúng

D.sống động

Câu hỏi 19 :

Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp/hoặc ngữ nghĩa/logic/phong cách.

A.bình luận

B.đánh giá

C.tình hình

D.nhận xét

Câu hỏi 20 :

Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp/hoặc ngữ nghĩa/logic/phong cách.

A.đứng sau

B.hai tiếng

C.giống nhau     

D.Từ ghép

Câu hỏi 21 :

Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp/hoặc ngữ nghĩa/logic/phong cách.

A.tiếng nói

B.đầu tiên

C.tâm hồn

D.đụng chạm

Câu hỏi 22 :

Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp/hoặc ngữ nghĩa/logic/phong cách.

A.diễn đạt

B.đài phát thanh

C.văn bản

D.cá thể

Câu hỏi 23 :

Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp/hoặc ngữ nghĩa/logic/phong cách.

A.điểm nhìn

B.tự sự

C.tính toàn diện

D.phân tích

Câu hỏi 24 :

Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp/hoặc ngữ nghĩa/logic/phong cách.

A.da diết

B.gương mặt

C.đời sống

D.hồn thơ

Câu hỏi 25 :

Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp/hoặc ngữ nghĩa/logic/phong cách.

A.trạng xúc

B.Làm thơ

C.dấu hiệu

D.khác thường

Câu hỏi 26 :

Xác định một từ/ cụm từ SAI về ngữ pháp/ hoặc ngữ nghĩa/ logic/ phong cách.

A.nhạy cảm

B.thói quen

C.cho dù

D.thiết lập

Câu hỏi 27 :

Xác định một từ/ cụm từ SAI về ngữ pháp/ hoặc ngữ nghĩa/ logic/ phong cách.

A.cốt lõi

B.cái đẹp

C.chúng

D.đức hạnh

Câu hỏi 28 :

Xác định một từ/ cụm từ SAI về ngữ pháp/ hoặc ngữ nghĩa logic/ phong cách.

A.chất phác

B.yêu đời

C.thông thái

D.thiếu thốn

Câu hỏi 30 :

Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp/hoặc ngữ nghĩa/logic/phong cách.

A.cha mẹ

B.vất vả

C.thành quả

D.hưởng lạc

Câu hỏi 31 :

Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp/hoặc ngữ nghĩa/logic/phong cách.

A.bề ngoài

B.đánh giá

C.bằng

D.đối xử

Câu hỏi 32 :

Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp/hoặc ngữ nghĩa/logic/phong cách.

A.văn bản

B.độc đáo

C.chinh phục

D.hình thức

Câu hỏi 33 :

Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp/hoặc ngữ nghĩa/logic/phong cách.

A.văn chương

B.hình dung

C.muôn hình vạn trạng

D.phát minh

Câu hỏi 34 :

Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp/hoặc ngữ nghĩa/logic/phong cách.

A.con người

B.đời sống

C.đơn giản

D.lối sống

Câu hỏi 35 :

Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp/hoặc ngữ nghĩa/logic/phong cách.

A.phong độ

B.năng động

C.trọng đạo nghĩa

D.hấp dẫn

Câu hỏi 36 :

Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp/hoặc ngữ nghĩa/logic/phong cách.

A.phản ánh

B.truyền thống

C.sự vận động

D.trường ca

Câu hỏi 38 :

Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp/hoặc ngữ nghĩa/logic/phong cách.

A.bài thơ trữ tình

B.réo rắt

C.đằm thắm

D.ngân vang

Câu hỏi 39 :

Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp/hoặc ngữ nghĩa/logic/phong cách.

A.môi trường     

B.quá trình

C.đặc tính

D.thích nghi

Câu hỏi 40 :

Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp/hoặc ngữ nghĩa/logic/phong cách.

A.phản kháng

B.đáng thương

C.tình trạng

D.số lượng lớn

Câu hỏi 41 :

Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp/hoặc ngữ nghĩa/logic/phong cách.

A.trong veo

B.thức quà

C.hương vị

D.mộc mạc

Câu hỏi 42 :

Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp/hoặc ngữ nghĩa/logic/phong cách.

B.ngôi sao sáng

C.lang thang

D.thực dân Pháp

Câu hỏi 43 :

Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp/hoặc ngữ nghĩa/logic/phong cách.

A.tấm gương

B.vĩ nhân

C.toát lên

D.thân thiết

Câu hỏi 44 :

Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp/hoặc ngữ nghĩa/logic/phong cách.

A.cầu kì

B.giản dị

C.uyên thâm

D.khắt khe

Câu hỏi 45 :

Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp/hoặc ngữ nghĩa/logic/phong cách.

A.thừa nhận

B.cảm hứng

C.Đường thi

D.tác phong

Câu hỏi 46 :

Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp/hoặc ngữ nghĩa/logic/phong cách.

A.nhận chức

B.long trọng

C.thành công

D.tốt đẹp

Câu hỏi 47 :

Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp/hoặc ngữ nghĩa/logic/phong cách.

A.cảm động

B.chèn ép

C.tầng đáy

D.chân thực

Câu hỏi 48 :

Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp/hoặc ngữ nghĩa/logic/phong cách.

A.hồn nhiên

B.mà lại

C.vừa

D.cảm hứng

Câu hỏi 51 :

“Vùng đất này không chỉ tốt cho lúa.”Đây là câu:

A. Thiếu chủ ngữ

B. Thiếu vị ngữ

C. Thiếu chủ ngữ và vị ngữ

D. Thiếu 1 vế câu ghép

Câu hỏi 52 :

Trong các câu sau:

A. I và III

B. I  và IV

C. II và IV

D. III và IV

Câu hỏi 53 :

“Tôi rất băn khoăn, nửa muốn về, nửa muốn ở lại, nửa lại muốn đi luôn.”Đây là câu:

A. thiếu chủ ngữ

B. thiếu vị ngữ

C. thiếu chủ ngữ và vị ngữ

D. sai logic

Câu hỏi 54 :

Trong các câu sau:

A. I và IV

B. I và II

C. I và III

D. II và III

Câu hỏi 55 :

“Họ chưa hiểu rõ cái gì là ưu điểm, cái gì là hạn chế trong nền kinh tế thị trường?”Đây là câu:

A. Sai dấu câu

B. Sai logic

C. Thiếu chủ ngữ và vị ngữ

D. Sai quan hệ từ

Câu hỏi 56 :

Trong các câu sau:

A. I và III

B. I và IV

C. II và IV

D. III và IV

Câu hỏi 57 :

“Anh ấy được khen thưởng hai lần trong năm nay: một lần vào tháng ba, một lần vào miền Bắc”Đây là câu:

A. thiếu chủ ngữ

B. thiếu vị ngữ

C. thiếu chủ ngữ và vị ngữ

D. sai logic

Câu hỏi 58 :

Trong các câu sau:

A. I và II

B. I, III và IV

C. III và IV

D. I và IV

Câu hỏi 59 :

“Những kẻ bất tài mà tham quyền, cố vị, cản trở việc xây dựng đất nước.”Đây là câu:

A. Thiếu chủ ngữ

B. Thiếu vị ngữ

C. Thiếu chủ ngữ và vị ngữ

D. Sai logic

Câu hỏi 60 :

Trong các câu sau:

A. III

B. I và IV

C. II và IV

D. III và IV

Câu hỏi 61 :

“Loan không chỉ học giỏi toán.”Đây là câu:

A. thiếu chủ ngữ

B. thiếu vị ngữ

C. thiếu vế câu ghép

D. sai logic

Câu hỏi 62 :

Trong các câu sau:

A. I và II

B. I và III

C. I và IV

D. II và IV

Câu hỏi 63 :

“Mặc dù trong những năm qua công ty xuất nhập khẩu của tỉnh đã có rất nhiều giải pháp cứu vãn tình thế.”Đây là câu:

A. Thiếu chủ ngữ

B. Thiếu vị ngữ

C. Thiếu chủ ngữ và vị ngữ

D. Thiếu 1 vế câu ghép

Câu hỏi 64 :

Trong các câu sau:

A. I và III

B. I và IV

C. II và IV

D. III và IV

Câu hỏi 65 :

“Vừa về đến nhà, con chó đã chạy ra mừng quýnh.” Đây là câu:

A. thiếu chủ ngữ

B. thiếu vị ngữ

C. thiếu chủ ngữ và vị ngữ

D. sai logic

Câu hỏi 66 :

“Tôi hỏi anh điều này. Nó đi đâu?”Đây là câu:

A. Sai logic

B. Sai dấu câu

C. Thiếu chủ ngữ và vị ngữ

D. Thiếu quan hệ từ

Câu hỏi 67 :

Trong các câu sau:

A. III và IV

B. III và II

C. II và I

D. II và IV

Câu hỏi 68 :

“Giữa sự náo nhiệt của khu chợ cạnh nhà và sự ồn ã của còi xe vào giờ tan tầm” Đây là câu:

A. thiếu chủ ngữ

B. thiếu vị ngữ

C. thiếu chủ ngữ và vị ngữ

D. sai logic

Câu hỏi 69 :

Trong các câu sau:

A. I và III

B. I và IV

C. II và IV

D. III và IV

Câu hỏi 70 :

Trong các câu sau:

A. I và II

B. II và III

C. III và IV

D. I và III

Câu hỏi 71 :

“Hơn 1000 tài liệu, hiện vật, hình ảnh mà Bảo tàng Cách mạng Việt Nam đã sưu tầm từ năm 2004 đến nay.”Đây là câu:

A. Thiếu chủ ngữ

B. Thiếu vị ngữ

C. Thiếu chủ ngữ và vị ngữ

D. Thiếu quan hệ từ

Câu hỏi 72 :

“Họ không hiểu cái gì gọi là kiên trì theo đuổi ước mơ của mình?”Đây là câu:

A. thiếu chủ ngữ

B. dùng sai dấu câu

C. thiếu chủ ngữ và vị ngữ

D. sai logic

Câu hỏi 73 :

Trong các câu sau:

A. I và III

B. I và IV

C. II và IV

D. III và IV

Câu hỏi 75 :

Trong các câu sau:

A. II và IV

B. II và III

C. II và I

D. III và IV

Câu hỏi 76 :

Trong các câu sau:

A. I và III

B. I và IV

C. II và IV

D. III và IV

Câu hỏi 77 :

“Từ xưa cho đến nay, từ bên trong lẫn bên ngoài.”Đây là câu:

A. thiếu chủ ngữ

B. thiếu vị ngữ

C. thiếu chủ ngữ và vị ngữ

D. sai logic

Câu hỏi 78 :

Trong các câu sau:

A. I, II và III

B. I, II và IV

C. II, III và IV

D. III và IV

Câu hỏi 80 :

Trong các câu sau:

A. I và III

B. I và IV

C. II và IV

D. III và IV

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK