Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Vấn đề tổ chức lãnh thổ công nghiệp !!

Vấn đề tổ chức lãnh thổ công nghiệp !!

Câu hỏi 1 :

A.Có ranh giới địa lý xác định.

A.Có ranh giới địa lý xác định.

B.Chuyên sản xuất công nghiệp.

C.Không có dân cư sinh sống.

D.Đồng nhất với một điểm dân cư.

Câu hỏi 2 :

A.Duyên hải Nam Trung Bộ.

A.Duyên hải Nam Trung Bộ.

B.Đông bằng sông Hồng.

C.Đông Nam Bộ.

D.Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu hỏi 3 :

A.Quy mô và chức năng của các trung tâm.

A.Quy mô và chức năng của các trung tâm.

B.Sự phân bố các trung tâm trên phạm vi lãnh thổ.

C.Giá trị sản xuất công nghiệp của các trung tâm.

D.Hướng chuyên môn hoá và quy mô của các trung tâm.

Câu hỏi 4 :

A.Điểm công nghiệp.

A.Điểm công nghiệp.

B.Khu công nghiệp.

C.Trung tâm công nghiệp.

D.Vùng công nghiệp.

Câu hỏi 5 :

A.TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.

A.TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.

B.Hà Nội, Hải Phòng.

C.Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh.

D.TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.

Câu hỏi 6 :

A.Điểm công nghiệp.

A.Điểm công nghiệp.

B.Khu công nghiệp.

C.Trung tâm công nghiệp.

D.Vùng công nghiệp.

Câu hỏi 7 :

A.TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.

A.TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.

B.Hà Nội, Hải Phòng.

C.Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh.

D.TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.

Câu hỏi 8 :

A.Điểm công nghiệp.

A.Điểm công nghiệp.

B.Khu công nghiệp.

C.Trung tâm công nghiệp.

D.Vùng công nghiệp.

Câu hỏi 9 :

A.Bắc Trung Bộ, Tây Bắc.

A.Bắc Trung Bộ, Tây Bắc.

B.Tây Bắc, Tây Nguyên.

C.Đông Nam Bộ, Tây Nguyên.

D.Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ.

Câu hỏi 10 :

A.Năng lượng, chế biến lâm sản, hóa chất, vật liệu xây dựng.

A.Năng lượng, chế biến lâm sản, hóa chất, vật liệu xây dựng.

B.Luyện kim, cơ khí, hóa chất, chế biến nông sản.

C.Hóa chất, vật liệu xây dựng, chế biến nông sản, sản xuất giấy.

D.Hóa chất, chế biến lâm sản, chế biến thực phẩm, cơ khí.

Câu hỏi 11 :

A.Nghệ An.

A.Nghệ An.

B.Thừa Thiên – Huế.

C.Quảng Trị.

D.Khánh Hòa.

Câu hỏi 12 :

A.từ Quảng Bình đến Ninh Thuận.

A.từ Quảng Bình đến Ninh Thuận.

B.thuộc Tây Nguyên (trừ Lâm Đồng).

C.Đông Nam Bộ và Bình Thuận, Lâm Đồng.

D.thuộc đồng bằng sông Cửu Long.

Câu hỏi 13 :

A.Khu chế xuất.

A.Khu chế xuất.

B.Khu công nghệ cao.

C.Khu công nghiệp tập trung.

D.Khu kinh tế ven biển.

Câu hỏi 14 :

A.Hầu hết các trung tâm đều có nhiều ngành công nghiệp.

A.Hầu hết các trung tâm đều có nhiều ngành công nghiệp.

B.Trung tâm TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội có ý nghĩa quốc gia.

C.Nhiều trung tâm ra đời trong quá trình công nghiệp hóa.

D.Hải Phòng, Vũng Tàu, Cần Thơ là các trung tâm rất lớn.

Câu hỏi 15 :

A.Đồ Sơn, Chân Mây, Hòa Khánh, Nhơn Hội, Tân Thuận.

A.Đồ Sơn, Chân Mây, Hòa Khánh, Nhơn Hội, Tân Thuận.

B.Đồ Sơn, Nhơn Hội, Hoà Khánh, Chân Mây, Tân Thuận.

C.Tân Thuận, Nhơn Hội, Hoà Khánh, Chân Mây, Đồ Sơn.

D.Đồ Sơn, Hòa Khánh, Tân Thuận, Chân Mây, Nhơn Hội.

Câu hỏi 16 :

A.Chỉ bao gồm 1 – 2 xí nghiệp riêng lẻ.

A.Chỉ bao gồm 1 – 2 xí nghiệp riêng lẻ.

B.Phân bố gần nguồn nguyên liệu, nhiên liệu hoặc trung tâm tiêu thụ.

C.Giữa các xí nghiệp không có mối liên hệ về sản xuất.

D.Mới được hình thành ở nước ta từ thập niên 90 của thế kỉ XX cho đến nay.

Câu hỏi 17 :

A.tài nguyên thiên nhiên.

A.tài nguyên thiên nhiên.

B.nguồn lao động có tay nghề.

C.thị trường và kết cấu hạ tầng.

D.số dân đông đúc.

Câu hỏi 18 :

A.Tập trung nguồn lao động có tay nghề.

A.Tập trung nguồn lao động có tay nghề.

B.Vị trí địa lí thuận lợi.

C.Kết cấu hạ tầng phát triển.

D.Tài nguyên thiên nhiên giàu có.

Câu hỏi 19 :

A.Đào tạo nguồn nhân lực, nâng cao thu nhập, đời sống và trình độ của người lao động.

A.Đào tạo nguồn nhân lực, nâng cao thu nhập, đời sống và trình độ của người lao động.

B.Thu hút vốn đầu tư nước ngoài, thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế, tạo việc làm cho lực lượng lao động đông đảo.

C.Nâng cao sức cạnh trạnh của nền kinh tế và góp phần bảo vệ môi trường sinh thái.

D.Nhận sự hỗ trợ vốn đầu tư, chuyển giao kĩ thuật và công nghệ từ các nước kinh tế phát triển.

Câu hỏi 20 :

A.Tài nguyên khoáng sản

A.Tài nguyên khoáng sản

B.Tài nguyên đất, nước, khí hậu.

C.Vị trí địa lí.

D.Dân cư và nguồn lao động.

Câu hỏi 21 :

Ý nào sau đây không phải là đặc điểm chính của khu công nghiệp?

A. Có ranh giới địa lý xác định.

B. Chuyên sản xuất công nghiệp.

C. Không có dân cư sinh sống.

D. Đồng nhất với một điểm dân cư.

Câu hỏi 22 :

A. Duyên hải Nam Trung Bộ.

A. Duyên hải Nam Trung Bộ.

B. Đông bằng sông Hồng.

C. Đông Nam Bộ.

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu hỏi 23 :

A. Quy mô và chức năng của các trung tâm.

A. Quy mô và chức năng của các trung tâm.

B. Sự phân bố các trung tâm trên phạm vi lãnh thổ.

C. Giá trị sản xuất công nghiệp của các trung tâm.

D. Hướng chuyên môn hoá và quy mô của các trung tâm.

Câu hỏi 24 :

A. Điểm công nghiệp.

A. Điểm công nghiệp.

B. Khu công nghiệp.

C. Trung tâm công nghiệp.

D. Vùng công nghiệp.

Câu hỏi 25 :

A. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.

A. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.

B. Hà Nội, Hải Phòng.

C. Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh.

D. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.

Câu hỏi 26 :

A. Điểm công nghiệp.

A. Điểm công nghiệp.

B. Khu công nghiệp.

C. Trung tâm công nghiệp.

D. Vùng công nghiệp.

Câu hỏi 27 :

A. Bắc Trung Bộ, Tây Bắc.

A. Bắc Trung Bộ, Tây Bắc.

B. Tây Bắc, Tây Nguyên.

C. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên.

D. Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ.

Câu hỏi 28 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Việt Trì là

A. Năng lượng, chế biến lâm sản, hóa chất, vật liệu xây dựng.

B. Luyện kim, cơ khí, hóa chất, chế biến nông sản.

C. Hóa chất, vật liệu xây dựng, chế biến nông sản, sản xuất giấy.

D. Hóa chất, chế biến lâm sản, chế biến thực phẩm, cơ khí.

Câu hỏi 29 :

Đây là tỉnh không nằm trong vùng công nghiệp số 3 theo quy hoạch của Bộ Công nghiệp:

A. Nghệ An.

B. Thừa Thiên – Huế.

C. Quảng Trị.

D. Khánh Hòa.

Câu hỏi 30 :

A. từ Quảng Bình đến Ninh Thuận.

A. từ Quảng Bình đến Ninh Thuận.

B. thuộc Tây Nguyên (trừ Lâm Đồng).

C. Đông Nam Bộ và Bình Thuận, Lâm Đồng.

D. thuộc đồng bằng sông Cửu Long.

Câu hỏi 31 :

Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào dưới đây không được xem tương đương như khu công nghiệp:

A. Khu chế xuất.

B. Khu công nghệ cao.

C. Khu công nghiệp tập trung.

D. Khu kinh tế ven biển.

Câu hỏi 32 :

Đặc điểm nào sau đây không đúng với trung tâm công nghiệp nước ta hiện nay

A. Hầu hết các trung tâm đều có nhiều ngành công nghiệp.

B. Trung tâm TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội có ý nghĩa quốc gia.

C. Nhiều trung tâm ra đời trong quá trình công nghiệp hóa.

D. Hải Phòng, Vũng Tàu, Cần Thơ là các trung tâm rất lớn.

Câu hỏi 33 :

Đây là các khu công nghiệp tập trung của nước ta xếp theo thứ tự từ Bắc vào Nam :

A. Đồ Sơn, Chân Mây, Hòa Khánh, Nhơn Hội, Tân Thuận.

B. Đồ Sơn, Nhơn Hội, Hoà Khánh, Chân Mây, Tân Thuận.

C. Tân Thuận, Nhơn Hội, Hoà Khánh, Chân Mây, Đồ Sơn.

D. Đồ Sơn, Hòa Khánh, Tân Thuận, Chân Mây, Nhơn Hội.

Câu hỏi 34 :

Đặc điểm nào dưới đây không phải của điểm công nghiệp?

A. Chỉ bao gồm 1 – 2 xí nghiệp riêng lẻ.

B. Phân bố gần nguồn nguyên liệu, nhiên liệu hoặc trung tâm tiêu thụ.

C. Giữa các xí nghiệp không có mối liên hệ về sản xuất.

D. Mới được hình thành ở nước ta từ thập niên 90 của thế kỉ XX cho đến nay.

Câu hỏi 35 :

Nguyên nhân làm cho Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh trở thành 2 trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta không phải do những thuận lợi chủ yếu về:

A. tài nguyên thiên nhiên.

B. nguồn lao động có tay nghề.

C. thị trường và kết cấu hạ tầng.

D. số dân đông đúc.

Câu hỏi 36 :

Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự hình thành các điểm công nghiệp Quỳnh Nhai, Cam Đường, Tĩnh Túc?

A. Tập trung nguồn lao động có tay nghề.

B. Vị trí địa lí thuận lợi.

C. Kết cấu hạ tầng phát triển.

D. Tài nguyên thiên nhiên giàu có.

Câu hỏi 37 :

Vai trò quan trọng của việc hình thành các khu công nghiệp ở nước ta trong thời kì đổi mới:

A. Đào tạo nguồn nhân lực, nâng cao thu nhập, đời sống và trình độ của người lao động.

B. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài, thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế, tạo việc làm cho lực lượng lao động đông đảo.

C. Nâng cao sức cạnh trạnh của nền kinh tế và góp phần bảo vệ môi trường sinh thái.

D. Nhận sự hỗ trợ vốn đầu tư, chuyển giao kĩ thuật và công nghệ từ các nước kinh tế phát triển.

Câu hỏi 38 :

Nhân tố có vai trò quan trọng hàng đầu ảnh hưởng đến sự phân bố các khu chế xuất, khu công nghiệp ở nước ta là

A. Tài nguyên khoáng sản

B. Tài nguyên đất, nước, khí hậu.

C. Vị trí địa lí.

D. Dân cư và nguồn lao động.

Câu hỏi 39 :

Yếu tố khí hậu cũng ảnh hưởng đến tổ chức lãnh thổ công nghiệp vì :

A. Chi phối việc chọn lựa kĩ thuật và công nghệ.

B. Ảnh hưởng đến các nguồn nguyên liệu.

C. Thiên tai thường gây tổn thất cho sản xuất công nghiệp.

D. Chi phối quy mô và cơ cấu của các xí nghiệp công nghiệp.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK