ôn tập liên kết hóa học

Câu hỏi 1 :

Bản chất của liên kết ion là:         

A Lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu. 

B Cặp e dùng chung giữa các nguyên tử.

C Lực tương tác giữa các phân tử.    

D Lực tương tác giữa các nguyên tử.

Câu hỏi 2 :

Bản chất của liên kết cộng hoá trị là:                        

A Lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu.  

B Cặp e dùng chung giữa các nguyên tử.

C Lực tương tác giữa các phân tử.      

D Lực tương tác giữa các nguyên tử.

Câu hỏi 3 :

Phân tử nào sau đây được hình thành bằng liên kết ion:

A NaCl.  

B HCl.    

C O2.    

D H2SO4.

Câu hỏi 5 :

Phân tử nào sau đây phân cực:

A Cl2.      

B CO2.       

C O2.    

D H2O.

Câu hỏi 9 :

Khi hình thành liên kết ion, nguyên tử K thường:

A

nhường 1e.  

B nhận 1e

C nhường 7e.    

D nhận 7e.

Câu hỏi 10 :

Khi hình thành liên kết ion, nguyên tử Cl thường:

A nhường 1e.     

B nhận 1e. 

C nhường 7e.

D nhận 7e.

Câu hỏi 13 :

Kim loại có kiểu mạng tinh thể:          

A Lập phương tâm khối.  

B  Lập phương tâm diện.

C Lục phương.     

D Cả 3 dạng trên.

Câu hỏi 14 :

Chọn nhận định chưa chính xác về tinh thể nguyên tử:

A Tinh thể nguyên tử được hình thành từ những nguyên tử được sắp xếp theo thứ tự nhất định trong không gian.

B Tinh thể nguyên tử thường bền, khó nóng chảy, khó bay hơi.

C Tinh thể nguyên tử gồm các phân tử ở các nút mạng.

D Các nguyên tử trong mạng tinh thể nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết cộng hoá trị.

Câu hỏi 15 :

Chọn nhận định đúng về tinh thể phân tử:

A Tinh thể phân tử được hình thành từ lực tương tác giữa các phân tử.

B Tinh thể phân tử thường bền vững, khó nóng chảy, khó bay hơi.

C Kim cương có kiểu mạng tinh thể phân tử.

D Đồng có kiểu mạng tinh thể phân tử.

Câu hỏi 16 :

Chọn nhận định chưa chính xác về tinh thể ion:         

A Phân tử NaCl có kiểu mạng tinh thể ion.

B  Phân tử H2O đá có kiểu mạng tinh thể ion.

C Tinh thể ion thường bền, có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao.

D Liên kết trong mạng tinh thể ion là lực hút tĩnh điện giữa các điện tích trái dấu.

Câu hỏi 17 :

Nhận định chính xác về điện hoá trị:            

A Điện hoá trị là hoá trị của nguyên tố trong hợp chất ion.

B Điện hoá trị là hoá trị của nguyên tố trong hợp chất cộng hoá trị.

C Điện hoá trị thường được viết dấu trước số sau.

D Điện hoá trị có gía trị bằng tích của chỉ số và điện tích của ion.

Câu hỏi 18 :

Điện hoá trị của magie trong phân tử MgO là:

A  1+.    

B 1-.  

C 2+.    

D 2-.

Câu hỏi 19 :

Hoá trị của nitơ trong phân tử NH3 là:

A 1

B 2

C 3

D nhiều hóa trị

Câu hỏi 20 :

Số oxi hoá của N trong ion (NH4+) là:

A -3

B -4

C +3

D +4

Câu hỏi 21 :

Cho các hợp chất: N2, N2O, NO, NO2. Số oxi hoá của nitơ trong các chất lần lượt là:

A 0, +1, +2, +3.

B 0, +1, +2, +4.  

C +3, +1, +2, +4.  

D +3, +2, +1, +3.

Câu hỏi 22 :

Hợp chất nào có số oxi hoá của mangan (Mn) cao nhất là:

A MnCl2.      

B MnO2.      

C K2MnO4.  

D KMnO4.

Câu hỏi 23 :

Hợp chất mà crom có số oxi hoá +3 là:

A CrO.     

B CrO3.   

C Cr2O3.   

D K2CrO4.

Câu hỏi 24 :

Hợp chất mà crom (Cr) có số oxi hoá khác so với các hợp chất còn lại là:

A Cr2O3.    

B CrO3

C Na2CrO4.        

D K2Cr2O7.

Câu hỏi 25 :

Trong phân tử NH4NO3. Số oxi hoá của 2 nguyên tử nitơ (N) lần lượt là:

A -3 và + 5.    

B +3 và -5.    

C +4 và -4. 

D -4 và +4.

Câu hỏi 26 :

Quy tắc nào sau đây chưa chính xác về việc xác định số oxi hoá:           

A Đơn chất luôn có số oxi hoá bằng 0.

B Trong hợp chất tổng số oxi hóa của các nguyên tố bằng 0.

C Trong hợp chất, phi kim luôn có số oxi hoá âm.

D Trong hợp chất, kim loại luôn có số oxi hoá dương.

Câu hỏi 28 :

Cho các chất: HClO, HClO2, HClO3, HClO4. Số oxi hoá của clo (Cl) lần lượt là:          

A +1, +3, +5, +7.  

B +2, +4, +6, +8. 

C +1, +5, +3, +7.  

D +2, +6, +4, +8.

Câu hỏi 29 :

Nguyên tố X có cấu hình e lớp ngoài cùng là ns1. Nguyên tố Y có cấu hình e lớp ngoài cùng là ns2np5. Liên kết hoá học trong phân tử giữa X và Y là:          

A  Liên kết ion.         

B Liên kết cộng hoá trị có cực.

C Liên kết cộng hoá trị không cực.     

D Liên kết kim loại.

Câu hỏi 31 :

Bản chất của liên kết ion là:         

A Lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu. 

B Cặp e dùng chung giữa các nguyên tử.

C Lực tương tác giữa các phân tử.    

D Lực tương tác giữa các nguyên tử.

Câu hỏi 32 :

Bản chất của liên kết cộng hoá trị là:                        

A Lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu.  

B Cặp e dùng chung giữa các nguyên tử.

C Lực tương tác giữa các phân tử.      

D Lực tương tác giữa các nguyên tử.

Câu hỏi 33 :

Phân tử nào sau đây được hình thành bằng liên kết ion:

A NaCl.  

B HCl.    

C O2.    

D H2SO4.

Câu hỏi 35 :

Phân tử nào sau đây phân cực:

A Cl2.      

B CO2.       

C O2.    

D H2O.

Câu hỏi 39 :

Khi hình thành liên kết ion, nguyên tử K thường:

A

nhường 1e.  

B nhận 1e

C nhường 7e.    

D nhận 7e.

Câu hỏi 40 :

Khi hình thành liên kết ion, nguyên tử Cl thường:

A nhường 1e.     

B nhận 1e. 

C nhường 7e.

D nhận 7e.

Câu hỏi 43 :

Kim loại có kiểu mạng tinh thể:          

A Lập phương tâm khối.  

B  Lập phương tâm diện.

C Lục phương.     

D Cả 3 dạng trên.

Câu hỏi 44 :

Chọn nhận định chưa chính xác về tinh thể nguyên tử:

A Tinh thể nguyên tử được hình thành từ những nguyên tử được sắp xếp theo thứ tự nhất định trong không gian.

B Tinh thể nguyên tử thường bền, khó nóng chảy, khó bay hơi.

C Tinh thể nguyên tử gồm các phân tử ở các nút mạng.

D Các nguyên tử trong mạng tinh thể nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết cộng hoá trị.

Câu hỏi 45 :

Chọn nhận định đúng về tinh thể phân tử:

A Tinh thể phân tử được hình thành từ lực tương tác giữa các phân tử.

B Tinh thể phân tử thường bền vững, khó nóng chảy, khó bay hơi.

C Kim cương có kiểu mạng tinh thể phân tử.

D Đồng có kiểu mạng tinh thể phân tử.

Câu hỏi 46 :

Chọn nhận định chưa chính xác về tinh thể ion:         

A Phân tử NaCl có kiểu mạng tinh thể ion.

B  Phân tử H2O đá có kiểu mạng tinh thể ion.

C Tinh thể ion thường bền, có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao.

D Liên kết trong mạng tinh thể ion là lực hút tĩnh điện giữa các điện tích trái dấu.

Câu hỏi 47 :

Nhận định chính xác về điện hoá trị:            

A Điện hoá trị là hoá trị của nguyên tố trong hợp chất ion.

B Điện hoá trị là hoá trị của nguyên tố trong hợp chất cộng hoá trị.

C Điện hoá trị thường được viết dấu trước số sau.

D Điện hoá trị có gía trị bằng tích của chỉ số và điện tích của ion.

Câu hỏi 48 :

Điện hoá trị của magie trong phân tử MgO là:

A  1+.    

B 1-.  

C 2+.    

D 2-.

Câu hỏi 49 :

Hoá trị của nitơ trong phân tử NH3 là:

A 1

B 2

C 3

D nhiều hóa trị

Câu hỏi 50 :

Số oxi hoá của N trong ion (NH4+) là:

A -3

B -4

C +3

D +4

Câu hỏi 51 :

Cho các hợp chất: N2, N2O, NO, NO2. Số oxi hoá của nitơ trong các chất lần lượt là:

A 0, +1, +2, +3.

B 0, +1, +2, +4.  

C +3, +1, +2, +4.  

D +3, +2, +1, +3.

Câu hỏi 52 :

Hợp chất nào có số oxi hoá của mangan (Mn) cao nhất là:

A MnCl2.      

B MnO2.      

C K2MnO4.  

D KMnO4.

Câu hỏi 53 :

Hợp chất mà crom có số oxi hoá +3 là:

A CrO.     

B CrO3.   

C Cr2O3.   

D K2CrO4.

Câu hỏi 54 :

Hợp chất mà crom (Cr) có số oxi hoá khác so với các hợp chất còn lại là:

A Cr2O3.    

B CrO3

C Na2CrO4.        

D K2Cr2O7.

Câu hỏi 55 :

Trong phân tử NH4NO3. Số oxi hoá của 2 nguyên tử nitơ (N) lần lượt là:

A -3 và + 5.    

B +3 và -5.    

C +4 và -4. 

D -4 và +4.

Câu hỏi 56 :

Quy tắc nào sau đây chưa chính xác về việc xác định số oxi hoá:           

A Đơn chất luôn có số oxi hoá bằng 0.

B Trong hợp chất tổng số oxi hóa của các nguyên tố bằng 0.

C Trong hợp chất, phi kim luôn có số oxi hoá âm.

D Trong hợp chất, kim loại luôn có số oxi hoá dương.

Câu hỏi 58 :

Cho các chất: HClO, HClO2, HClO3, HClO4. Số oxi hoá của clo (Cl) lần lượt là:          

A +1, +3, +5, +7.  

B +2, +4, +6, +8. 

C +1, +5, +3, +7.  

D +2, +6, +4, +8.

Câu hỏi 59 :

Nguyên tố X có cấu hình e lớp ngoài cùng là ns1. Nguyên tố Y có cấu hình e lớp ngoài cùng là ns2np5. Liên kết hoá học trong phân tử giữa X và Y là:          

A  Liên kết ion.         

B Liên kết cộng hoá trị có cực.

C Liên kết cộng hoá trị không cực.     

D Liên kết kim loại.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK