A. 8,6 gam.
B. 20,5 gam.
C. 11,28 gam.
D. 9,4 gam.
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. Cu
B. Zn
C. Mg
D. Ca
A. Ba và Zn
B. Zn và Cu
C. Cu và Mg
D. Ca và Zn
A. FeO
B. Fe3O4
C. Fe
D. Fe2O3
A. 14,4 g
B. 16 g
C. 15,4667 g
D. Đ/a khác
A. 4 gam
B. 2 gam
C. 9,4 gam
D. 1,88 gam
A. 9,4 gam.
B. 15,04 gam.
C. 18,8 gam.
D. 14,1 gam
A. 40%
B. 60%
C. 80%
D. Đ/a khác
A. NaNO3
B. KNO3
C. CsNO3
D. RbNO3
A. Ag NO3
B. Mg(NO3)2
C. Cu(NO3)2
D. Đ/a khác
A. 50% và 50%
B. 47,34% và 52,66%
C. 71,76% và 28,24%
D. 60% và 40%
A. 8,6 g
B. 18,8 g
C. 28,2 g
D. 4,4 g
A. Oxit kim loại
B. Kim loại
C. Muối nitrit
D. Đáp án khác
A. Fe(NO3)2
B. Mg(NO3)2
C. Cu(NO3)2
D. Zn(NO3)2
A. Fe
B. Al
C. Cu
D. Ba
A. Fe
B. Al
C. Cu
D. Ba
A. 0,54 gam
B. 0,74 gam
C. 0,94 gam
D. 0,47 gam
A. Mg(NO3)2
B. AgNO3
C. Cu(NO3)2
D. Pb(NO3)2
A. 25%
B. 60%
C. 70%
D. 75%
A. Ba(NO3)2 và Zn(NO3)2
B. Zn(NO3)2 và Cu(NO3)2
C. Cu(NO3)2 và Mg(NO3)2
D. Ca(NO3)2 và Zn(NO3)2
A. Ba và Zn
B. Zn và Fe
C. Ca và Fe
D. Fe và Hg
A. 7,45 gam KCl và 16 gam Fe2O3
B. 3,725 gam KCl, 6,92 gam KClO4 và 16 gam Fe2O3
C. 3,725 gam KCl, 6,92 gam KClO4 và 16 gam FeO
D. 7,45 gam KCl và 16 gam FeO.
A. 15,3 g BaO; 4 g Fe2O3; 4,5 g Fe(OH)2 và 26,1 g Ba(NO3)2.
B. 7 g Ba(NO2)2; 8 g Fe2O3; 3,6 g FeO và 4,5 g Fe(OH)2.
C. 15,3 g BaO; 3,6 g FeO; 4,5 g Fe(OH)2 và 26,1 g Ba(NO3)2.
D. 7 g Ba(NO2)2; 8 g Fe2O3; 12,5 g Fe(OH)3; 21,1 g Ba(NO3)2.
A. 50%
B. 36%
C. 40%
D. 25%
A. 24%.
B. 36%
C. 18,75%
D. 35,5%
A. 165,91 lít
B. 163 lít
C. 175,91 lít
D. 153 lít
A. 10%
B. 9%
C. 8%
D. 7%
A. 50%
B. 49%
C. 47%
D. 48%
A. % = 25%; % = 75%
B. % = 30%; % = 70%
C. % = 22,5%; % = 77,5%
D. % = 20%; % = 80%
A. 2,500
B. 0,609
C. 0,500
D. 3,125
A. 16 lít
B. 20 lít
C. 6 lít
D. 10 lít
A. 8 lít
B. 2 lít
C. 4 lít
D. 1 lít
A. d1 < d2
B. d1 > d2
C. d1 = d2
D.
A. 80%
B. 50%
C. 20%
D. 75%
A. 20%
B. 80%
C. 25%
D. 60%
A. 40%
B. 80%
C. 25%
D. 50%
A. 33,33%
B. 42,85%
C. 66,67%
D. 30%
A. 200 mol
B. 180 mol
C. 360 mol
D. 150 mol
A. 180 atm
B. 444,44 atm
C. 360 atm
D. 300 atm
A. N2: 20%; H2:40%
B. N2: 30%; H2:20%
C. N2: 10%; H2:30%
D. N2: 20%; H2:20%
A. 17,18%
B. 18,18%
C. 22,43%
D. 21,43%
A. 0,83
B. 1,71
C. 2,25
D. 1,5
A. 90%
B. 50%
C. 60%
D. 40%
A. 10%
B. 20%
C. 15%
D. 25%
A. 65%
B. 70%
C. 50%
D. 60%
A. 25%
B. 20%
C. 75%
D. 45%
A. 95,2 lít
B. 71,4 lít
C. 57,12 lít
D. 76,16 lít
A. 0,6375 gam
B. 1,275 gam
C. 1,7 gam
D. 0,85 gam
A. 60%
B. 50%
C. 70%
D. 75%
A. 40%
B. 25%
C. 30%
D. 37,5%
A. 0,5M
B. 1M
C. 2M
D. 4M
A. 0,127
B. 0,126
C. 0,218
D. 0,128
A. 4,75 m3
B. 5 m3
C. 4,5125 m3
D. 5,26 m3
A. 25%
B. 75%
C. 18,75%
D. 56,25%
A. (1), (2), (4), (5).
B. (2), (3), (5).
C. (2), (3), (4), (6).
D. (1), (2), (4).
A. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
B. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
C. Phản ứng nghịch tỏa nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
D. Phản ứng thuận thunhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
A. 2,500
B. 0,609
C. 0,500
D. 3,125
A. 51,7
B. 3,125
C. 2,500
D. 6,09
A. 4807
B. 120
C. 8,33.10-3
D. 2,08.10-4
A. 2,0 lít
B. 0,2 lít
C. 1,0 lít
D. 0,1 lít
A. 12,78
B. 21,30
C. 7,81
D. 8,52
A. 3,0 lít
B. 0,3 lít
C. 1,0 lít
D. 0,1 lít
A. 1,0323
B. 2,1032
C. 1,1113
D. 2,0333
A. 39,9
B. 58,252
C. 61,225
D. 42,325
A. 15,08
B. 14,45
C. 15,74
D. 16,24
A. 25,8
B. 23,7
C. 25,6
D. 24,8
A. NaH2PO4 6,4 gam và Na2HPO4 7,6 gam
B. NaH2PO4 7,6 gam và Na2HPO4 6,4 gam
C. Na2HPO4 7,1 gam và Na3HPO4 8,2 gam
D. Na2HPO4 8,2 gam và Na3HPO4 7,1 gam
A. 5,425 và 1,75
B. 4,425 và 1,55
C. 1,75 và 5,425
D. 1,55 và 4,425
A. 37,2
B. 38,4
C. 39,2
D. 37,5
A. 60,24
B. 56,8
C. 54,2
D. 51,6
A. 0,4
B. 0,45
C. 0,5
D. 0,6
A. 2,5 lít
B. 0,25 lít
C. 1,0 lít
D. 0,1 lít
A. KH2PO4 và H3PO4.
B. KH2PO4 và K2HPO4
C. KH2PO4 và K3PO4.
D. K3PO4 và K2HPO4.
A. 26,96%
B. 30,31%
C. 8,08%
D. 12,125%.
A. 45,0 gam NaH2PO4; 17,5 gam Na2HPO4
B. 30,0 gam NaH2PO4; 35,5 gam Na2HPO4
C. 14,2 gam Na2HPO4; 41 gam Na3PO4
D. 30,0 gam Na2HPO4; 35,5 gam Na3PO4
A. Na2HPO4, NaH2PO4.
B. Na3PO4, Na2HPO4.
C. Na2HPO4, Na3HPO4 dư.
D. NaOH dư, Na3PO4
A. KH2PO4 và H3PO4
B. K2HPO4 và K3PO4
C. KH2PO4 và K2HPO4
D. K3PO4 và KOH
A. 16,4 gam.
B. 24,0 gam
C. 26,2 gam
D. 27,2 gam
A. Na
B. Rb
C. K
D. Li
A. PCl5
B. PBr5
C. PBr3
D. PCl3
A. Na3PO4, NaOH
B. NaH2PO4, H3PO4
C. Na3PO4, Na2HPO4
D. Na2HPO4, NaH2PO4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK