A. CnH2n-8.
B. CnH2n-4.
C. CnH2n-6.
D. CnH2n-2
A. CnH2n-2Cl2.
B. CnH2n-4Cl2.
C. CnH2nCl2.
D. CnH2n-6Cl2.
A. CnH2n+2-2aBr2.
B. CnH2n-2aBr2.
C. CnH2n-2-2aBr2.
D. CnH2n+2+2aBr2.
A. 3n - 7.
B. 2n - 6.
C. n - 1.
D. 3n - 6.
A. 7 và 2
B. 7 và 3
C. 3 và 3
D. 3 và 2
A. 1 liên kết π và 4 liên kết σ.
B. 2 liên kết π và 4 liên kết σ.
C. 1 liên kết π và 5 liên kết σ.
D. 2 liên kết π và 5 liên kết σ.
A. 9 σ và 4 π.
B. 9 σ và 2 π.
C. 7 σ và 4 π.
D. 7 σ và 2 π.
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
A. 1 vòng; 12 nối đôi.
B. 1 vòng ; 5 nối đôi.
C. 4 vòng; 5 nối đôi.
D. mạch hở; 13 nối đôi.
A. Mentol và menton đều có cấu tạo vòng.
B. Mentol có cấu tạo vòng, menton có cấu tạo mạch hở.
C. Mentol và menton đều có cấu tạo mạch hở.
D. Mentol có cấu tạo mạch hở, menton có cấu tạo vòng.
A. Đúng số oxi hoá và theo một thứ tự nhất định.
B. Đúng hoá trị và theo một thứ tự nhất định.
C. Đúng số oxi hoá và không cần theo một thứ tự nhất định nào.
D. Đúng hoá trị và không cần theo một thứ tự nhất định nào.
A. mạch không phân nhánh.
B. mạch phân nhánh và mạch vòng.
C. mạch vòng và mạch không phân nhánh.
D. mạch không phân nhánh, mạch phân nhánh và mạch vòng
A. Những chất đồng đẳng là những hợp chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 nhưng có tính chất hoá học tương tự nhau.
B. Những chất đồng đẳng là những đơn chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 nhưng có tính chất hoá học tương tự nhau.
C. Những chất đồng đẳng là những hợp chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một nhóm CH2 nhưng có tính chất hoá học tương tự nhau.
D. Những chất đồng đẳng là những hợp chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 nhưng có tính chất hoá học khác nhau.
A. sự xen phủ xảy ra 2 bên trục nối 2 hạt nhân nguyên tử tạo thành liên kết π.
B. sự xen phủ xảy ra trên trục nối 2 hạt nhân nguyên tử tạo thành liên kết σ.
C. sự xen phủ xảy ra trên trục nối 2 hạt nhân nguyên tử tạo thành liên kết π.
D. sự xen phủ xảy ra ở 2 bên trục nối 2 hạt nhân nguyên tử tạo thành liên kết σ.
A. sự xen phủ xảy ra 2 bên trục nối 2 hạt nhân nguyên tử tạo thành liên kết σ.
B. sự xen phủ xảy ra trên trục nối 2 hạt nhân nguyên tử tạo thành liên kết σ.
C. sự xen phủ xảy ra 2 bên trục nối 2 hạt nhân nguyên tử tạo thành liên kết π.
D. sự xen phủ xảy ra ở trên trục nối 2 hạt nhân nguyên tử tạo thành liên kết π.
A. Là hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng về thành phần phân tử khác nhau một nhóm -CH2.
B. Là hiện tượng các chất có thành phần phân tử khác nhau một hay nhiều nhóm -CH2.
C. Là hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau.
D. Là hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng khác nhau một hay nhiều nhóm -CH2.
A. CnH2n-2.
B. CnH2n-4.
C. CnH2n-6.
D. CnH2n-8.
A. Liên kết σ
B. Liên kết π
C. liên kết σ và π
D. Hai liên kết σ
A. Chúng là đồng đẳng của nhau.
B. Chúng là đồng phân của nhau.
C. Tất cả cùng đúng.
D. Tất cả cùng sai.
A. các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị và trật tự nhất định.
B. cacbon có hai hóa trị là 2 và 4.
C. các nguyên tử C liên kết với nhau tạo thành mạch C dạng thẳng, vòng và nhánh.
D. tính chất của các chất phụ thuọc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học.
A. liên kết σ được hình thành do sự xen phủ trục của các obritan hóa trị.
B. liên kết π được hình thành do sự xen phủ bên của các obritan s.
C. liên kết π được hình thành do sự xen phủ bên của các obritan hóa trị p.
D. câu A, B, C đều sai.
A. CH4, C2H2, C3H8, C4H10, C6H12.
B. CH4, C3H8, C4H10, C5H12.
C. C4H10, C5H12, C6H12.
D. Cả A, B, C đều đúng.
A. C2H2
B. C2H4
C. C2H6
D. C3H6
A. 2, 4, 6, 8, 10.
B. 4, 6, 8, 10.
C. 5, 6, 8, 10.
D. 6, 8, 10.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. a.
B. b.
C. a + b
D. a + 2b
A. x = 1 và x = 2
B. x = 1 và x = 3
C. x = 2 và x = 3.
D. x = 1; x = 2 và x = 3.
A. I, II, III
B. I, IV, V
C. (II, IV) và (III, V)
D. cả A, B đều đúng
A. Tổng số liên kết đôi.
B. Tổng số liên kết đôi và 1/2 tổng số liên kết 3
C. Tổng số liên kết π
D. Tổng số liên kết π và vòng
A. CnH2n+2
B. CnH2n-2
C. CnH2n-6
D. CnH2n-4
A. I. III, V
B. I, II, III, IV, V
C. II, IV, VI, VIII
D. IV, VIII2
A. những hợp chất khác nhau nhưng có cùng công thức phân tử.
B. những đơn chất khác nhau nhưng có cùng công thức phân tử.
C. những hợp chất giống nhau và có cùng công thức phân tử.
D. những hợp chất khác nhau nhưng có cùng dạng công thức cấu tạo.
A. công thức phân tử giống nhau, nhưng cấu tạo hoá học khác nhau.
B. cấu tạo hoá học khác nhau và cấu trúc không gian khác nhau.
C. công thức phân tử khác nhau, nhưng cấu tạo hoá học tương tự nhau.
D. công thức cấu tạo giống nhau nhưng cấu trúc không gian khác nhau.
A. số lượng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
B. các loại liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
C. thứ tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
D. bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
A. công thức phân tử giống nhau, nhưng cấu tạo hoá học khác nhau.
B. cấu tạo hoá học khác nhau và cấu trúc không gian khác nhau.
C. cấu tạo hoá học khác nhau dẫn đến tính chất khác nhau.
D. công thức phân tử giống nhau, công thức cấu tạo giống nhau nhưng cấu trúc không gian khác nhau.
A. X và Y là hai chất đồng phân của nhau.
B. X và Y là hai chất đồng đẳng của nhau.
C. X và Y là hai chất đồng phân lập thể của nhau.
D. X và Y là hai chất đồng phân cấu tạo của nhau.
A. X và Y là hai chất đồng phân của nhau.
B. X và Y là hai chất đồng đẳng của nhau.
C. X và Y là hai chất đồng phân lập thể của nhau.
D. X và Y là hai chất đồng phân cấu tạo của nhau.
A. Là hiện tượng các chất có cấu tạo khác nhau.
B. Là hiện tượng các chất có tính chất khác nhau.
C. Là hiện tượng các chất có cùng công thức phân tử nhưng có cấu tạo khác nhau nên có tính chất khác nhau.
D. Là hiện tượng các chất có cấu tạo khác nhau nên có tính chất khác nhau.
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
A. C2H5OH, CH3OCH3.
B. CH3OCH3, CH3CHO.
C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH.
D. C4H10, C6H6.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Ba chất X, Y, Z là các đồng phân của nhau.
B. Ba chất X, Y, Z là các đồng đẳng của nhau.
C. Ba chất X, Y, Z là đồng phân hình học của nhau.
D. Ba chất X, Y, Z là đồng phân cấu tạo của nhau.
A. CHCl=CHCl
B. CH3 – CH=CH – C2H5
C. CH3 – CH=CH – CH3
D. (CH3)2C=CHCH3
A. CH2=CH-CH=CH2
B. CH3-CH=CH-CH=CH2
C. CH3-CH=C(CH3)2
D. CH2=CH-CH2-CH3.. CH3 – CH=CH – CH3
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. C4H9Br
B. C4H10
C. C4H10O
D. C4H11N
A. 2 đồng phân
B. 3 đồng phân
C. 4 đồng phân
D. 5 đồng phân
A. 3 đồng phân
B. 4 đồng phân
C. 5 đồng phân
D. 6 đồng phân
A. 3, 3, 4
B. 4, 5, 3
C. 4, 3, 4
D. 3, 5, 4
A. hóa trị của các nguyên tố thế làm tăng làm tăng số lượng liên kết của các nguyên tử trong phân tử.
B. độ âm điện khác nhau của các nguyên tử.
C. cacbon có thể tạo nhiều kiểu liên kết khác nhau.
D. khối lượng phân tử khác nhau.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. CH3-CH2-CH=CH2
B. CH2=C(CH3)2
C. CH2=CH-CH2Cl
D. CH3-CH=CH-COOH
A. CH2=CH2
B. CH3-CH=CH-CH3
C. CH3-CH=CH2
D. CH2=CH-CH=O
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
A. Mỗi nguyên tử cacbon ở liên kết đôi liên kết với 2 nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử bất kì.
B. Mỗi nguyên tử cacbon ở liên kết đôi liên kết với 2 nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử khác nhau.
C. Mỗi nguyên tử cacbon ở liên kết đôi liên kết với 2 nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử giống nhau.
D. 4 nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử ở 2 nguyên tử cacbon mang nối đôi phải khác nhau.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK