A. CH3COOH, CH3OH.
B. C2H4, CH3COOH
C. C2H5OH, CH3COOH.
D. CH3COOH, C2H5OH
A. Propan → propanol → glixerin
B. Propen → allylclorua → 1,3 – điclopropan-2-ol → glixerin
C. Butan → axit butylic → glixerin
D. Metan → etan → propan → glixerin
A. CH3Cl
B. HCHO
C. CH3 -COO-CH3
D. HCOOH
A. CH3CH2OH và CH2=CH2.
B. CH3CH2OH và CH3CHO
C. CH3CHO và CH3CH2OH
D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO
A. 18,4 gam.
B. 16,8 gam.
C. 16,4 gam.
D. 17,4 gam.
A. 75 gam
B. 125 gam.
C. 150 gam.
D. 225 gam.
A. 8 ml
B. 10 ml
C. 12,5 ml
D. 3,9 ml
A. 46,875 ml.
B. 93,75 ml.
C. 21,5625 ml
D. 187,5 ml.
A. 60
B. 58
C. 30
D. 48
A. 20
B. 30
C. 13,5
D. 15
A. 100 %
B. 70%
C. 80%
D. 75%
A. 750
B. 550
C. 810
D. 650
A. CH3CH2OH và CH2=CH2.
B. CH3CHO và CH3CH2OH.
C. CH3CH2OH và CH3CHO.
D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
A. 16,5 kg
B. 15,6kg
C. 61,5kg
D. 51,6kg
A. 4 lít
B. 4,32 lít
C. 4,52 lít
D. 4,61 lít
A. 2000,3 kg
B. 2581 kg
C. 2515,53 kg
D. 5031 kg
A. 13
B. 30
C. 15
D. 20
A. 3194,4ml
B. 27850ml
C. 2875ml
D. 23000ml
A. 949,2 gam
B. 945,0 gam
C. 950,5 gam
D. 1000 gam
A. 16.
B. 25,6.
C. 32.
D. 40
A. 180 gam.
B. 195,65 gam
C. 186,55 gam.
D. 200 gam.
A. 475 ml
B. 200 ml
C. 100 ml
D. 237,5 ml
A. Hiđrat hóa etilen với xúc tác H3PO4/SiO2 (to, p).
B. Chưng khan gỗ.
C. Đi từ dẫn xuất halogen bằng phản ứng với dung dịch kiềm.
D. Thủy phân este trong môi trường kiềm
A. 3194,4 ml.
B. 2785,0 ml.
C. 2875,0 ml.
D. 2300,0 ml.
A. 20,0.
B. 30,0.
C. 13,5.
D. 15,0.
A. 7,52 triệu
B. 7,21 triệu
C. 5,81 triệu
D. 6,21 triệu
A. cứ 100 g dung dịch thì có 35 ml ancol nguyên chất
B. cứ 65 ml nước thì có 35 ml ancol nguyên chất
C. cứ 100 ml dung dịch thì có 35 ml ancol nguyên chất
D. cứ 100 g dung dịch (ancol và nước) thì có 35 g ancol nguyên chất
A. 260 ml
B. 410 ml
C. 130 ml
D. 250 ml
A. 5,80
B. 5,55
C. 6,25
D. 6,55
A. 1360 gam
B. 1091 gam
C. 1700 gam
D. 1120 gam
A. 55,5
B. 60
C. 57,5
D. 70
A. 5,120
B. 6,40
C. 120
D. 80
A. 45o
B. 39,5o
C. 900
D. 400
A. 40%
B. 60%
C. 54%
D. 80%
A. 0,48 lít.
B. 0,75 lít.
C. 0,40 lít.
D. 0,60 lít.
A. 294 lít
B. 368 lít
C. 920 lít
D. 147,2 lít
A. 55 triệu
B. 46,46 triệu
C. 42,22 triệu
D. 61,75 triệu
A. 500 kg
B. 5051 kg
C. 6000 kg
D. 5031 kg
A. cứ 100 ml nước thì có 25 ml ancol nguyên chất.
B. cứ 100 gam dung dịch thì có 25 ml ancol nguyên chất.
C. cứ 100 gam dung dịch thì có 25 gam ancol nguyên chất.
D. cứ 75 ml nước thì có 25 ml ancol nguyên chất
A. 8,19.
B. 10,18.
C. 12.
D. 15,13.
A. 46,875 ml.
B. 93,75 ml.
C. 21,5625 ml.
D. 187,5 ml.
A. 60.
B. 58.
C. 30.
D. 48.
A. thành phần % về khối lượng etanol nguyên chất trong hỗn hợp với nước.
B. phần trăm về thể tích etanol nguyên chất trong hỗn hợp với nước.
C. phần trăm về số mol etanol nguyên chất trong hỗn hợp với nước.
D. phần ancol hòa tan trong bất kì dung môi nào.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK