A. (-CH2-CH=CH-CH2-CH(C6H5)-CH2-)n.
B. (-C2H-CH-CH-CH2-CH(C6H5)-CH2-)n.
C. (-CH2-CH-CH=CH2- CH(C6H5)-CH2-)n
D. (-CH2-CH2-CH2-CH2- CH(C6H5)-CH2-)n
A. 280 kg.
B. 1792 kg.
C. 2800 kg.
D. 179,2 kg.
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. C6H6 (1 đồng phân) ; C7H8 (1 đồng phân).
B. C7H8 (1 đồng phân) ; C8H10 (4 đồng phân).
C. C6H6 (1 đồng phân) ; C8H10 (2 đồng phân).
D. C6H6 (1 đồng phân) ; C8H10 (4 đồng phân)
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A cho số mol CO2 và số mol nước luôn bằng số mol CO2 và số mol nước khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp B.
B. Số mol oxi tiêu tốn để đốt hoàn toàn hỗn hợp A luôn bằng số mol oxi tiêu tốn khi đốt hoàn toàn hỗn hợp B.
C. Số mol A - Số mol B = Số mol H2 tham gia phản ứng.
D. Khối lượng phân tử trung bình của hỗn hợp A bằng khối lượng phân tử trung bình của hỗn hợp B.
A. C2H4O
B. C3H6O
C. C4H8O
D. C5H10O
A. 2,240.
B. 2,688.
C. 4,480.
D. 1,344.
A. X không làm mất màu dung dịch Br2 nhưng làm mất màu dung dịch KMnO4 đun nóng.
B. X tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng.
C. X có thể trùng hợp thành PS.
D. X tan tốt trong nước.
A. 18,60 gam.
B. 18,96 gam.
C. 20,40 gam.
D. 16,80 gam.
A. 20
B. 40
C. 30
D. 10
A. 2 lít và 8 lít.
B. 3 lít và 7 lít.
C. 8 lít và 2 lít.
D. 2,5 lít và 7,5 lít
A. C2H6 ,C3H6 C4H6.
B. C2H2 ,C3H4 C4H6.
C. CH4 ,C2H4 C3H4.
D. CH4 ,C2H6 C3H8.
A. 67,6%.
B. 73,49%.
C. 85,3%.
D. 65,35%
A. 17,2.
B. 9,6.
C. 7,2.
D. 3,1
A. C5H5N.
B. C6H9N.
C. C7H9N
D. C6H7N.
A. 60%.
B. 75%.
C. 80%.
D. 83,33%.
A. 13,52 tấn.
B. 10,6 tấn.
C. 13,25 tấn.
D. 8,48 tấn
A. CH4ON2
B. C2H7N
C. C3H9N
D. CH4ON
A. CH5N.
B. C2H5N2.
C. C2H5N.
D. CH6N.
A. C2H5O2N
B. C3H5O2N
C. C3H7O2N
D. C2H7O2N
A. 1xicloankan + anken.
B. 1ankan + 1ankin.
C. 2 anken.
D. A hoặc B hoặc C.
A. CH3Cl
B. C2H5Cl
C. CH2Cl2
D. C2H4Cl2
A. Ag2C2.
B. CH4.
C. Al4C3.
D. CaC2.
A. 8
B. 5
C. 7
D. 6
A. propen
B. propan
C. ispropen
D. xicloropan
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
A. CnHn, n ≥ 2.
B. CnH2n+2, n ≥1 (các giá trị n đều nguyên).
C. CnH2n-2, n≥ 2.
D. Tất cả đều sai.
A. 3-Metylbut-1-en.
B. 2-Metylbut-1en.
C. 3-Metylbut-2-en.
D. 2-Metylbut-2-en.
A. Tác dụng với Br2 (to, Fe).
B. Tác dụng với Cl2 (as).
C. Tác dụng với dung dịch KMnO4, to.
D. Tác dụng với dung dịch Br2.
A. nitrobenzen
B. brombenzen
C. aminobenzen
D. o-đibrombenzen.
A. -CnH2n+1, -OH, -NH2.
B. -OCH3, -NH2, -NO2.
C. -CH3, -NH2, -COOH.
D. -NO2, -COOH, -SO3H.
A. 56 gam.
B. 84 gam.
C. 196 gam.
D. 350 gam.
A. 19,7 gam.
B. 39,4 gam.
C. 59,1 gam.
D. 9,85 gam.
A. C2H4 và C4H8.
B. C2H2 và C4H6
C. C3H4 và C5H8.
D. CH4 và C3H8.
A. 30%.
B. 40%.
C. 50%.
D. 60%
A. 4 mol H2; 1 mol brom.
B. 3 mol H2; 1 mol brom.
C. 3 mol H2; 3 mol brom.
D. 4 mol H2; 4 mol brom
A. C6H6 ; C7H8
B. C8H10 ; C9H12.
C. C7H8 ; C9H12.
D. C9H12 ; C10H14.
A. C2H2 và C6H6.
B. C6H6 và C2H2.
C. C2H2 và C4H4.
D. C6H6 và C8H8.
A. C6H6N2
B. C6H7N
C. C6H9N
D. C5H7N
A. CH4
B. C2H6
C. C3H8
D. C4H10
A. CH4 và C2H4
B. CH4 và C3H4.
C. CH4 và C3H6.
D. C2H6 và C3H6.
A. 8
B. 16
C. 0
D. Không tính được.
A. 0,672 lít; 1,344 lít; 2,016 lít.
B. 0,672 lít; 0,672 lít; 2,688 lít.
C. 2,016; 0,896 lít; 1,12 lít.
D. 1,344 lít; 2,016 lít; 0,672 lít.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK