A. Chế biến thực phẩm - Sơ chế món ăn - Trình bày món ăn
B. Sơ chế thực phẩm - Chế biến món ăn - Trình bày món ăn
C. Phân loại thực phẩm - Chế biến món ăn - Trình bày món ăn
D. Tất cả đều đúng
Món khai vị
- Món sau khai vị - Món ăn chính (món mặn) - Món ăn thêm - Tráng miệng - Đồ uống - SGK Công nghệ 6 trang 109
A. Món khai vị - Món sau khai vị - Món ăn chính (món mặn) - Món ăn phụ - Món ăn thêm - Tráng miệng - Đồ uống
B. Món khai vị - Món ăn chính (món mặn) - Món ăn thêm - Tráng miệng - Đồ uống
C. Món khai vị - Món sau khai vị - Món ăn chính (món mặn) - Món ăn thêm - Tráng miệng - Đồ uống
D. Món khai vị - Món sau khai vị - Món ăn chính (món mặn) - Món ăn thêm - Tráng miệng - Trái cây
A. Thực đơn có số lượng và chất lượng món ăn phù hợp với tính chất của bữa ăn
B. Thực đơn phải đủ các loại món ăn chính theo cơ cấu của bữa ăn
C. Thực đơn phải đảm bảo yêu cầu về mặt dinh dưỡng của bữa ăn và hiệu quả kinh tế
D. Tất cả đáp án trên
A. Mua thực phẩm phải tươi ngon
B. Số thực phẩm vừa đủ dùng (kể cả gia vị)
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
A. Bàn ăn cần phải trang trí lịch sự, đẹp mắt
B. Món ăn đưa ra theo thực đơn, được trình bày đẹp đẽ, hài hòa về màu sắc và hương vị
C. Trình bày bàn và bố trí chỗ ngồi của khách phụ thuộc vào bữa ăn
D. Cả A, B, C đều đúng
A. 3 - 4 món
B. 1 - 2 món
C. 4 - 5 món
D. 2 - 3 món
A. Xây dựng thực đơn
B. Lựa chọn thực phẩm và chế biến
C. Trình bày món ăn và thu dọn sau khi ăn
D. Cả A, B, C đều đúng
A. 2 - 4 món
B. 5 món trở lên
C. 1 - 3 món
D. 3 món trở lên
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK