A. Sử dụng các loại rau, củ, quả để tạo nên các loại hoa, mẫu vật.
B. Làm tăng giá trị thẩm mĩ của món ăn
C. Tạo màu sắc hấp dẫn cho bữa ăn
D. Cả A, B, C đều đúng
A. Giấm + Đường + nước mắm + ớt + tỏi + chanh
B. Nước mắm + đường + muối + ớt + tỏi
C. Giấm + nước mắm + đường+ ớt + tỏi
D. Chanh + dầu ăn + đường+ ớt + tỏi
A. Có từ 3 – 4 món
B. Được chế biến nhanh gọn, thực hiện đơn giản
C. Gồm 3 món chính và 1 đến 2 món phụ
D. Cả A, B, C đều đúng
A. Trẻ em cần nhiều loại thực phẩm
B. Người lao động cần ăn các thực phẩm cung cấp nhiều năng lượng
C. Phụ nữ có thai cần ăn các loại thực phẩm giàu chất đạm, canxi, phốt pho, sắt
D. Cả A, B, C đều đúng
A. Cắt lát mỏng theo cạnh xiên
B. Cắt theo hình tam giác
C. Cắt theo chiều mũi nhọn
D. Tất cả đều đúng
A. Tiền công
B. Tiền lãi bán hàng
C. Tiền thưởng
D. Tiền bảo hiểm
A. Đồ mỹ nghệ, lúa gạo, gia súc gia cầm
B. Rau,củ quả, tiền học bổng, tiền trợ cấp xã hội
C. Tiền lương, tiền bán hàng, tiền tiết kiệm
D. Đồ đan lát, đồ mỹ nghệ, tiền tiết kiệm
A. May mặc.
B. Ăn uống
C. Giải trí, đi lại, thăm viếng.
D. Tất cả đều đúng
A. 7200000 đồng
B. 73000000 đồng
C. 200000000 đồng
D. 50000000 đồng
A. việc tích lũy, tiết kiệm chi tiêu trong gia đình
B. đảm bảo sao cho tổng thu nhập của gia đình lớn hơn tổng chi tiêu, dể có thể dành được một phần tích lũy cho gia đình
C. là các chi phí để đáp ứng nhu cầu văn hóa tinh thần
D. là tiền để dành được trong 1 năm
A. Học tập
B. Du lịch
C. khám bệnh.
D. Gặp gỡ bạn bè
A. Để chi cho những việc đột xuất
B. Mua sắm thêm các đồ dùng khá
C. Để phát triển kinh tế gia đình
D. Cả A, B, C đều đúng
A. 6h00 - 7h00
B. 6h30 - 7h30
C. 7h00 - 8h30
D. 7h30 - 9h30
A. Rau xà lách nhặt rửa sạch, ngâm nước muối nhạt
B. Hành tây bóc lớp vỏ khô, rửa sạch, thái mỏng, ngâm giấm, đường
C. Cà chua cắt lát, trộn giấm, đường
D. Cả A, B, C đều đúng
A. Chọn xà lách to, bản, dày, giòn, lá xoăn để trộn
B. Cà chua dày cùi, ít hột
C. Có thể không sử dụng thịt bò
D. Cả A, B, C đều đúng
A. 3 : 1 : 1/2
B. 3 : 2 : 1
C. 2 : 1 : 2
D. 2 : 3 : 1
A. Xà lách, hành tây, cà chua
B. Tỏi, giấm, đường, muối, tiêu, dầu ăn
C. Rau thơm, ớt, xì dầu
D. Cả A, B, C đều đúng
A. lớn hơn
B. nhỏ hơn
C. bằng nhau
D. Cả A, B, C đều sai
A. Phải cân nhắc kỹ lưỡng trước khi chi tiêu
B. Chỉ chi tiêu khi thực sự cần thiết
C. Chi tiêu phải phù hợp với khả năng thu nhập
D. Tất cả đều đúng
A. Ăn uống, may mặc, xem phim, khám bệnh.
B. Ăn uống, may mặc, mua nhà, khám bệnh.
C. Thăm viếng bạn bè, du lịch, xem phim.
D. Thăm viếng bạn bè, mua nhà, du lịch.
A. Là các chi phí để đáp ứng nhu cầu vật chất
B. Là các chi phí để đáp ứng nhu cầu văn hóa tinh thần
C. Là các chi phí để đáp ứng nhu cầu xã hội
D. Đáp án A và B đúng
A. May mặc.
B. Ăn uống
C. Giải trí, đi lại, thăm viếng.
D. Tất cả đều đúng
A. Ảnh hưởng đến việc tiêu hóa thức ăn
B. Ảnh hưởng đến nhu cầu năng lượng cho từng khoảng thời gian trong lúc làm việc hoặc lúc nghỉ ngơi
C. Cả A và B đều đúng
D. A hoặc B đúng
A. Trẻ em cần nhiều loại thực phẩm
B. Người lao động cần ăn các thực phẩm cung cấp nhiều năng lượng
C. Phụ nữ có thai cần ăn các loại thực phẩm giàu chất đạm, canxi, phốt pho, sắt
D. Cả A, B, C đều đúng
A. Bánh mỳ, trứng ốp, sữa tươi
B. Cơm, thịt kho, canh rau, dưa hấu
C. Cơm, rau xào, cá sốt cà chua
D. Tất cả đều sai
A. 6h00 - 7h00
B. 6h30 - 7h30
C. 7h00 - 8h30
D. 7h30 - 9h30
A. Ăn thật no
B. Ăn nhiều bữa
C. Ăn đúng bữa, đúng giờ, đủ chất dinh dưỡng
D. Ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm
A. từ 4 đến 5 giờ
B. từ 2 đến 3 giờ
C. từ 5 đến 6 giờ
D. Tất cả đều đúng
A. 20 – 25%.
B. 10 – 20%.
C. 30 - 35%.
D. 40 - 50%.
A. Để chi cho những việc đột xuất
B. Mua sắm thêm các đồ dùng khác
C. Để phát triển kinh tế gia đình
D. Cả A, B, C đều đúng
A. 15.500.000 đồng
B. 10.000.000 đồng
C. 14.000.000 đồng
D. 14.500.000 đồng
A. 100.000.000 đồng
B. 10.000.000 đồng
C. 3.000.000 đồng
D. 30.000.000 đồng
A. 1.000.000 đồng
B. 10.000.000 đồng
C. 11.000.000 đồng
D. 1.100.000 đồng
A. Phải cân nhắc kỹ lưỡng trước khi chi tiêu
B. Chỉ chi tiêu khi thực sự cần thiết
C. Chi tiêu phải phù hợp với khả năng thu nhập
D. Cả A, B và C
A. 9000000 đồng
B. 10000000 đồng
C. 11000000 đồng
D. 1100000 đồng
A. 7200000 đồng
B. 73000000 đồng
C. 200000000 đồng
D. 50000000 đồng
A. 100.000.000 đồng
B. 10.000.000 đồng
C. 3.000.000 đồng
D. 30.000.000 đồng
A. 15.500.000 đồng
B. 10.000.000 đồng
C. 14.000.000 đồng
D. 14.500.000 đồng
A. 500.000 đồng
B. 5.000.000 đồng
C. 600.000 đồng
D. 6.000.000 đồng
A. 700.000 đồng
B. 7.000.000 đồng
C. 3.500.000 đồng
D. 350.000.000 đồng
A. Để tránh nhàm chán
B. Giúp bữa ăn thêm phần hấp dẫn
C. Giúp ngon miệng
D. Cả A, B, C đều đúng
A. Có sự phối hợp giữa các loại thực phẩm
B. Cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng với từng đối tượng
C. Đảm bảo cho cơ thể đầy đủ chất dinh dưỡng và năng lượng
D. Cả A, B, C đều đúng
A. Kiểm tra thực phẩm
B. Phân loại thực phẩm
C. Sơ chế thực phẩm
D. Tất cả đều sai
A. Thực đơn có số lượng và chất lượng món ăn phù hợp với tính chất của bữa ăn.
B. Thực đơn phải đủ các loại món ăn chính theo cơ cấu của bữa ăn
C. Thực đơn phải đảm bảo yêu cầu về mặt dinh dưỡng của bữa ăn và hiệu quả kinh tế
D. Tất cả đáp án trên
A. Mua thực phẩm phải tươi ngon
B. Số thực phẩm vừa đủ dùng (kể cả gia vị)
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều SAI
A. Bàn ăn cần phải trang trí lịch sự, đẹp mắt
B. Món ăn đưa ra theo thực đơn, được trình bày đẹp đẽ, hài hòa về màu sắc và hương vị
C. Trình bày bàn và bố trí chỗ ngồi của khách phụ thuộc vào bữa ăn
D. Cả A, B, C đều đúng
A. Xây dựng thực đơn
B. Lựa chọn thực phẩm và chế biến
C. Trình bày món ăn và thu dọn sau khi ăn
D. Cả A, B, C đều đúng
A. Chọn xà lách to, bản, dày, giòn, lá xoăn để trộn
B. Cà chua dày cùi, ít hột
C. Có thể không sử dụng thịt bò
D. Cả A, B, C đều đúng
A. 3 : 1 : 1/2
B. 3 : 2 : 1
C. 2 : 1 : 2
D. 2 : 3 : 1
A. Xà lách, hành tây, cà chua
B. Tỏi, giấm, đường, muối, tiêu, dầu ăn
C. Rau thơm, ớt, xì dầu
D. Cả A, B, C đều đúng
A. Sử dụng các loại rau, củ, quả để tạo nên các loại hoa, mẫu vật
B. Làm tăng giá trị thẩm mĩ của món ăn
C. Tạo màu sắc hấp dẫn cho bữa ăn
D. Cả A, B, C đều đúng
A. Tiền công
B. Tiền lương
C. Tiền trợ cấp xã hội
D. Tiền thưởng
A. tổng các khoản thu bằng hiện vật do lao động của các thành viên trong gia đình tạo ra
B. tổng các khoản thu bằng tiền hoặc hiện vật do lao động của bố tạo ra
C. tổng các khoản thu bằng tiền hoặc hiện vật do lao động của các thành viên trong gia đình tạo ra
D. tổng các khoản thu bằng tiền do lao động của bố tạo ra
A. Là các chi phí để đáp ứng nhu cầu vật chất
B. Là các chi phí để đáp ứng nhu cầu văn hóa tinh thần
C. Là các chi phí để đáp ứng nhu cầu xã hội
D. Đáp án A và B đúng
A. Điều kiện sống
B. Điều kiện làm việc
C. Nhận thức xã hội
D. Tất cả đều đúng
A. Phải cân nhắc kỹ lưỡng trước khi chi tiêu
B. Chỉ chi tiêu khi thực sự cần thiết
C. Chi tiêu phải phù hợp với khả năng thu nhập
D. Đáp án A, B, C đúng
A. từ 4 đến 5 giờ
B. từ 2 đến 3 giờ
C. từ 5 đến 6 giờ
D. Tất cả đều đúng
A. Ăn thật no
B. Ăn nhiều bữa
C. Ăn đúng bữa, đúng giờ, đủ chất dinh dưỡng
D. Ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm
A. Chế biến thực phẩm - Sơ chế món ăn - Trình bày món ăn
B. Sơ chế thực phẩm - Chế biến món ăn - Trình bày món ăn
C. Phân loại thực phẩm - Chế biến món ăn - Trình bày món ăn
D. Tất cả đều đúng
A. Từ 5 → 7 món
B. Từ 1 → 4 món
C. Từ 2 → 6 món
D. Từ 3 → 5 món
A. Từ 1 đến 3 món
B. Từ 3 đến 4 món
C. Từ 3 đến 7 món
D. Từ 5 đến 7 món
A. Tôm lăn bột rán
B. Súp gà
C. Lẩu thập cẩm
D. Cua hấp bia
A. Món khai vị
B. Món chính
C. Món nóng
D. Món tráng miệng
A. 2 – 4 món
B. 5 món trở lên
C. 1 – 3 món
D. 3 món trở lên
A. Xây dựng thực đơn
B. Lựa chọn thực phẩm và chế biến
C. Trình bày món ăn và thu dọn sau khi ăn
D. Cả A, B, C đều đúng
A. 3 – 4 món
B. 1 – 2 món
C. 4 – 5 món
D. 2 – 3 món
A. Bàn ăn cần phải trang trí lịch sự, đẹp mắt
B. Món ăn đưa ra theo thực đơn, được trình bày đẹp đẽ, hài hòa về màu sắc và hương vị
C. Trình bày bàn và bố trí chỗ ngồi của khách phụ thuộc vào bữa ăn
D. Cả A, B, C đều đúng
A. Thịt, tôm: rửa sạch
B. Vớt rau muống, vẩy ráo nước
C. Rau thơm, nhặt rửa sạch, thái nhỏ
D. Rau muống nhặt bỏ lá già, vàng, cắt khúc, chẻ nhỏ, ngâm nước
A. Rau muống, rau thơm
B. Tôm, thịt nạc, lạc giã nhỏ
C. Hành khô, súp đường, giấm, chanh, nước mắm, tỏi, ớt
D. Cả A, B, C đều đúng
A. Chất đạm.
B. Chất đường bột.
C. Chất khoáng
D. Chất béo.
A. Vitamin A
B. Vitamin B
C. Vitamin C
D. Vitamin K
A. Chất đường bột.
B. Chất đạm.
C. Chất béo.
D. Vitamin
A. Là dung môi hoà tan các vitamin
B. Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể
C. Tăng sức đề kháng cho cơ thể.
D. Tất cả đều đúng
A. Lòng đỏ trứng, tôm cua
B. Rau quả tươi
C. Thịt lợn, thịt gà, thịt vịt...
D. Tất cả đều đúng
A. Nhóm giàu chất béo
B. Nhóm giàu chất xơ
C. Nhóm giàu chất đường bột.
D. Nhóm giàu chất đạm.
A. Su hào
B. Cà rốt
C. Đu đủ
D. Cả A, B và C
A. 2M giấm + 2M đường.
B. 2M giấm + 1M đường.
C. 1M giấm + 1M đường.
D. 1M giấm + 3M đường.
A. 2cm - 3cm
B. 0,05cm - 2cm
C. 1cm - 1,5cm
D. 2cm - 4cm
A. 6.800 000 đồng
B. 7 000 000 đồng
C. 6.500 000 đồng
D. 6.400 000 đồng
A. 6.800 000 đồng
B. 1.800 000 đồng
C. 2.400 000 đồng
D. 1.700 000 đồng
A. Thiếu năng lượng hoạt động.
B. Béo phì.
C. Trí tuệ chậm phát triển.
D. Bình thường
A. 500000 đồng
B. 5000000 đồng
C. 600000 đồng
D. 6000000 đồng
A. Rau muống
B. Cá
C. Khoai lang
D. Ngô
A. Ngâm lâu thực phẩm trong nước
B. Đun nấu thực phẩm thật lâu
C. Bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ cao
D. Để thực phẩm quá hạn sử dụng
A. từ 2h đến 3h
B. từ 3h đến 5h
C. từ 3h đến 4h
D. từ 4h đến 5h
A. Hoa huệ trắng.
B. Hoa huệ tây.
C. Hoa đồng tiền.
D. Hoa hồng.
A. Có vị chua ngọt, vừa ăn.
B. Có mùi thơm đặc trưng.
C. Trông đẹp, hấp dẫn.
D. Đáp án A, B, C đều đúng.
A. vi khuẩn xâm nhập vào trong thực phẩm
B. chất độc và vi khuẩn xâm nhập vào trong thực phẩm
C. chất độc xâm nhập vào trong thực phẩm
D. thực phẩm bị ký sinh trùng xâm nhập
A. Cá rán
B. Thịt kho tiêu
C. Trứng rán
D. Cả A, B, C đều đúng
A. Có từ 3 – 4 món
B. Được chế biến nhanh gọn, thực hiện đơn giản
C. Gồm 3 món chính và 1 đến 2 món phụ
D. Cả A, B, C đều đúng
A. Thực phẩm cần thay đổi để có đủ thịt, cá…
B. Được kê theo các loại món chính, món phụ, tráng miệng, đồ uống
C. Được chế biến nhanh gọn, thực hiện đơn giản
D. Có từ 4 đến 5 món trở lên
A. Canh, dưa chua
B. Món mặn
C. Món xào
D. Cả A, B, C đều đúng
A. Mua thực phẩm phải tươi ngon
B. Số thực phẩm vừa đủ dùng (kể cả gia vị)
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
A. Thực đơn có số lượng và chất lượng món ăn phù hợp với tính chất của bữa ăn.
B. Thực đơn phải đủ các loại món ăn chính theo cơ cấu của bữa ăn
C. Thực đơn phải đảm bảo yêu cầu về mặt dinh dưỡng của bữa ăn và hiệu quả kinh tế
D. Tất cả đáp án trên
A. Món khai vị - Món sau khai vị - Món ăn chính (món mặn) - Món ăn phụ - Món ăn thêm - Tráng miệng - Đồ uống
B. Món khai vị - Món ăn chính (món mặn) - Món ăn thêm - Tráng miệng - Đồ uống
C. Món khai vị - Món sau khai vị - Món ăn chính (món mặn) - Món ăn thêm - Tráng miệng - Đồ uống
D. Món khai vị - Món sau khai vị - Món ăn chính (món mặn) - Món ăn thêm - Tráng miệng - Trái cây
A. Su hào
B. Cà rốt
C. Đu đủ
D. Tất cả đều đúng
A. Giấm + Đường + nước mắm + ớt + tỏi + chanh
B. Nước mắm + đường + muối + ớt + tỏi
C. Giấm + nước mắm + đường + ớt + tỏi
D. Chanh + dầu ăn + đường + ớt + tỏi
A. Rau xà lách nhặt rửa sạch, ngâm nước muối nhạt
B. Hành tây bóc lớp vỏ khô, rửa sạch, thái mỏng, ngâm giấm, đường
C. Cà chua cắt lát, trộn giấm, đường
D. Cả A, B, C đều đúng
A. Chọn xà lách to, bản, dày, giòn, lá xoăn để trộn
B. Cà chua dày cùi, ít hột
C. Cà chua dày cùi, ít hột
D. Cả A, B, C đều đúng
A. Không nên đun quá lâu
B. Các loại ra củ cho vào luộc hay nấu khi nước đã sôi để hạn chế mất vitamin C
C. Không đun nấu ở nhiệt độ quá cao , tránh làm cháy thức ăn.
D. Tất cả đều đúng
A. Tinh bột sẽ hòa tan vào nước.
B. Tinh bột sẽ bị cháy đen và chất dinh dưỡng sẽ bị tiêu hủy hoàn toàn
C. Tinh bột sẽ bị phân hủy bị biến chất.
D. Tất cả đều đúng
A. Không ăn những thức ăn nhiễm vi sinh vật và độc tố
B. Không dùng thức ăn bản thân có sẵn chất độc
C. Không sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng
D. Đáp án A, B C đúng
A. Là sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm.
B. Là bản thân thức ăn có sẵn chất độc
C. Là sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm
D. Đáp án A và B
A. Nhiễm độc thực phẩm
B. Nhiễm trùng thực phẩm
C. Ngộ độc thức ăn
D. Tất cả đều sai
A. 80oC – 100oC
B. 100oC - 115oC
C. 100oC - 180oC
D. 50oC - 60oC
A. -10oC - 25oC
B. 50oC - 60oC
C. 0oC - 37oC
D. Tất cả đều đúng
A. Chất đường bột.
B. Chất đạm.
C. Chất béo.
D. Chất khoáng.
A. Muối.
B. Đường
C. Thịt
D. Dầu mỡ
A. Thừa chất đạm.
B. Thiếu chất đường bột.
C. Thiếu chất đạm trầm trọng.
D. Thiếu chất béo.
A. Vitamin A
B. Vitamin B
C. Vitamin C
D. Vitamin K
A. 35.500.000 đồng
B. 66.000.000 đồng
C. 14.000.000 đồng
D. 45.000.000 đồng
A. 140.000.000 đồng
B. 30.000.000 đồng
C. 100.000.000 đồng
D. 10.000.000 đồng
A. 8.000.000 đồng
B. 5.000.000 đồng
C. 6.000.000 đồng
D. 600.000 đồng
A. 9000000 đồng
B. 10000000 đồng
C. 11000000 đồng
D. 1100000 đồng
A. 7200000 đồng
B. 73000000 đồng
C. 200000000 đồng
D. 50000000 đồng
A. 100.000.000 đồng
B. 10.000.000 đồng
C. 3.000.000 đồng
D. 30.000.000 đồng
A. Món khai vị
B. Món chính
C. Món nóng
D. Món tráng miệng
A. Đường bột
B. Đạm và chất béo
C. Vitamin và khoáng
D. Cả A, B ,C đều đúng
A. Chất đường bột.
B. Chất đạm.
C. Chất béo.
D. Chất khoáng
A. Muối.
B. Đường
C. Dầu mỡ.
D. Thịt.
A. Thừa chất đạm.
B. Thiếu chất đường bột.
C. Thiếu chất đạm trầm trọng.
D. Thiếu chất béo.
A. Vitamin A
B. Vitamin B
C. Vitamin C
D. Vitamin K
A. 1 – 2 tuần.
B. 2 – 4 tuần.
C. 24 giờ.
D. 3 – 5 ngày.
A. Rửa tay sạch trước khi ăn.
B. Vệ sinh nhà bếp.
C. Nấu chín thực phẩm.
D. Tất cả đều đúng.
A. 50%.
B. 30%.
C. 20%.
D. 10%.
A. Rau, quả, thịt, cá.. phải mua tươi hoặc ướp lạnh.
B. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng.
C. Tránh để lẫn lôn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chín.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
A. Sinh tố C.
B. Sinh tố A.
C. Sinh tố D.
D. Sinh tố K.
A. 100oC.
B. 150oC.
C. 180oC.
D. 200oC.
A. Sinh tố A.
B. Sinh tố B1.
C. Sinh tố D.
D. Sinh tố E.
A. Giàu chất béo.
B. Giàu chất đạm.
C. Cung cấp Vitamin A, B, D.
D. Cung cấp chất khoáng, phospho, iod.
A. Không nên đun quá lâu
B. Các loại ra củ cho vào luộc hay nấu khi nước đã sôi để hạn chế mất vitamin C
C. Không đun nấu ở nhiệt độ quá cao , tránh làm cháy thức ăn.
D. Tất cả đều đúng
A. từ -10°C đến -20°C
B. từ 0o C đến 37°C
C. từ 50°C đến 80°C
D. từ 100°C đến 115°C
A. Thiếu năng lượng hoạt động
B. Béo phì
C. Trí tuệ chậm phát triển
D. Bình thường
A. Nướng
B. Luộc
C. Rán
D. Xào
A. vi khuẩn xâm nhập vào trong thực phẩm
B. chất độc và vi khuẩn xâm nhập vào trong thực phẩm
C. chất độc xâm nhập vào trong thực phẩm
D. thực phẩm bị ký sinh trùng xâm nhập
A. Ngâm lâu thực phẩm trong nước
B. Đun nấu thực phẩm thật lâu
C. Bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ cao
D. Để thực phẩm quá hạn sử dụng
A. Trong nước
B. Trong chất béo
C. Bằng hơi nước
D. Bằng than
A. từ 2h đến 3h
B. từ 3h đến 5h
C. từ 3h đến 4h
D. từ 4h đến 5h
A. Rau muống
B. Cá
C. Khoai lang
D. Ngô
A. Hoa huệ trắng.
B. Hoa huệ tây.
C. Hoa đồng tiền.
D. Hoa hồng.
A. Rau muống
B. Khoai lang
C. Đậu phụ
D. Ngô
A. 1- 2 cm
B. 2- 3 cm
C. 3- 4 cm
D. 4- 5 cm
A. 15500000 đồng
B. 10000000 đồng
C. 14000000 đồng
D. 14500000 đồng
A. Tôm lăn bột rán
B. Súp gà
C. Lẩu thập cẩm
D. Cua hấp bia
A. Từ 5 → 7 món
B. Từ 1 → 4 món
C. Từ 2 → 6 món
D. Từ 3 → 5 món
A. Bún riêu cua
B. Canh cá
C. Rau muống trộn
D. Rau muống luộc
A. 3 : 1 : 1/2
B. 3 : 2 : 1
C. 2 : 1 : 2
D. 2 : 3 : 1
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK