A. Cắt lát mỏng theo cạnh xiên
B. Cắt theo hình tam giác
C. Cắt theo chiều mũi nhọn.
D. Tất cả đều đúng
A. 2cm - 3cm
B. 0,05cm - 2cm
C. 1cm - 1,5cm
D. 2cm - 4cm
A. Các loại rau, củ, quả: hành tây, ớt, cà rốt, dưa chuột…
B. Dao, dao lam
C. Kéo, chậu nhỏ
D. Cả A, B, C đều đúng
A. Là dung môi hoà tan các vitamin
B. Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể
C. Tăng sức đề kháng cho cơ thể.
D. Tất cả đều đúng
A. Không ăn những thức ăn nhiễm vi sinh vật và độc tố
B. Không dùng thức ăn bản thân có sẵn chất độc
C. Không sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng
D. Đáp án A, B C đúng
A. Tinh bột sẽ bị phân hủy bị biến chất.
B. Tất cả đều đúng
C. Tinh bột sẽ hòa tan vào nước.
D. Tinh bột sẽ bị cháy đen và chất dinh dưỡng sẽ bị tiêu hủy hoàn toàn
A. Chất đường bột.
B. Chất đạm.
C. Chất béo.
D. Vitamin.
A. Thừa chất đạm.
B. Thiếu chất đường bột.
C. Thiếu chất đạm trầm trọng.
D. Thiếu chất béo.
A. 100°C -180°C
B. 50°C - 60°C
C. 80°C – 100°C
D. 100°C - 115°C
A. Xào
B. Nướng
C. Hấp
D. Trộn
A. Cà rốt xào
B. Bún riêu cua
C. Rau muống trộn
D. Canh cá
A. 0,1cm - 0,3cm
B. 0,1cm - 0,4cm
C. 0,05cm - 0,1cm
D. 0,1cm - 0,2cm
A. Rau quả tươi
B. Lòng đỏ trứng, tôm cua
C. Thịt lợn, thịt gà, thịt vịt...
D. Tất cả đều đúng
A. 24 giờ.
B. 3 – 5 ngày.
C. 1 – 2 tuần.
D. 2 – 4 tuần.
A. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng.
B. Rau, quả, thịt, cá.. phải mua tươi hoặc ướp lạnh.
C. Tránh để lẫn lôn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chín.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
A. Rửa tay sạch trước khi ăn.
B. Vệ sinh nhà bếp.
C. Nấu chín thực phẩm.
D. Tất cả đều đúng.
A. Không nên đun quá lâu
B. Các loại ra củ cho vào luộc hay nấu khi nước đã sôi để hạn chế mất vitamin C
C. Không đun nấu ở nhiệt độ quá cao, tránh làm cháy thức ăn.
D. Cả A, B và C
A. Thịt kho
B. Thịt lợn rang
C. Ném rán.
D. Rau xào.
A. Ngay trước khi ăn.
B. 5 – 10 phút.
C. 3 – 5 phút.
D. 10 – 20 phút.
A. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng.
B. Rau, quả, thịt, cá.. phải mua tươi hoặc ướp lạnh.
C. Tránh để lẫn lôn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chín.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
A. Thịt, tôm: rửa sạch
B. Vớt rau muống, vẩy ráo nước
C. Rau muống nhặt bỏ lá già, vàng, cắt khúc, chẻ nhỏ, ngâm nước
D. Rau thơm, nhặt rửa sạch, thái nhỏ
A. 50%
B. 40%
C. 30%
D. 20%
A. sinh tố K
B. sinh tố B
C. sinh tố A
D. sinh tố C
A. 2-4 tuần
B. 1-2 tuần
C. 3-5 ngày
D. 24h
A. 1 – 2 cm
B. 2 – 3 cm
C. 3 – 4 cm
D. 0,5 cm
A. Các loại ra củ cho vào luộc hay nấu khi nước đã sôi để hạn chế mất vitamin C
B. Không nên đun quá lâu
C. Không đun nấu ở nhiệt độ quá cao, tránh làm cháy thức ăn.
D. Cả A, B và C
A. Rau, quả, thịt, cá.. phải mua tươi hoặc ướp lạnh.
B. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng.
C. Sử dụng cá thịt không tươi nhưng giá rẻ.
D. Tránh để lẫn lôn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chín.
A. Nấu chín thực phẩm.
B. Vệ sinh nhà bếp.
C. Rửa tay sạch trước khi ăn.
D. Tất cả đều đúng
A. 1 – 2 tuần.
B. 2 – 4 tuần.
C. 24 giờ.
D. 3 – 5 ngày.
A. Rau, quả, thịt, cá.. phải mua tươi hoặc ướp lạnh
B. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng
C. Tránh để lẫn lôn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chín.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
A. Rau, củ ăn sống nên rửa cả quả, gọt vỏ trước khi ăn
B. Cắt lát thịt cá sau khi rửa và không để khô héo
C. Không để ruồi bọ bâu vào thịt cá
D. Giữ thịt, cá ở nhiệt độ thích hợp để sử dụng lâu dài
A. Không nên chắt bỏ nước cơm, vì sẽ mất đi sinh tố A
B. Không nên chắt bỏ nước cơm, vì sẽ mất đi sinh tố B1
C. Không nên chắt bỏ nước cơm, vì sẽ mất đi sinh tố D
D. Không nên chắt bỏ nước cơm, vì sẽ mất đi sinh tố E
A. 100°C
B. 150°C
C. 180°C
D. 200°C
A. Không ăn những thức ăn nhiễm vi sinh vật và độc tố.
B. Không dùng thức ăn bản thân có sẵn chất độc
C. Không sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng
D. Đáp án A, B C đúng
A. Không nên đun quá lâu
B. Các loại ra củ cho vào luộc hay nấu khi nước đã sôi để hạn chế mất vitamin C
C. Không đun nấu ở nhiệt độ quá cao, tránh làm cháy thức ăn.
D. Cả A, B và C
A. Giàu chất béo.
B. Giàu chất đạm
C. Cung cấp Vitamin A,B,D.
D. Cung cấp chất khoáng, phospho, iod.
A. Ném rán.
B. Rau xào.
C. Thịt lợn rang
D. Thịt kho
A. Xào
B. Kho
C. Luộc
D. Nấu
A. Ngay trước khi ăn.
B. 5 – 10 phút.
C. 3 – 5 phút.
D. 10 – 20 phút.
A. Rau muống, rau thơm
B. Tôm, thịt nạc, lạc giã nhỏ
C. Hành khô, súp đường, giấm, chanh, nước mắm, tỏi, ớt
D. Cả A, B, C đều đúng
A. Sử dụng các loại rau, củ, quả để tạo nên các loại hoa, mẫu vật
B. Tạo màu sắc hấp dẫn cho bữa ăn
C. Làm tăng giá trị thẩm mĩ của món ăn
D. Cả A, B, C đều đúng
A. Cắt 1 cạnh quả dưa, cắt lại thành hình tam giác
B. Cắt nhiều lát mỏng dính nhau tại đỉnh nhọn A của tam giác
C. Cuộn các lát dưa xen kẽ nhau
D. Cả A, B, C đều đúng
A. 1 – 2 cm
B. 2 – 3 cm
C. 3 – 4 cm
D. 0,5 cm
A. Vitamin A
B. Vitamim B
C. Vitamin C
D. Vitamin D
A. Chất tinh bột
B. Chất đạm
C. Chất béo
D. Vitamin
A. Rau, quả, thịt, cá.. phải mua tươi hoặc ướp lạnh.
B. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng.
C. Tránh để lẫn lôn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chín.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
A. 10 – 20%.
B. 20 – 25%.
C. 30 – 35%.
D. 40 – 50%.
A. Cà rốt
B. Su hào
C. Đu đủ
D. Cả A, B và C
A. Trộn đều rau muống vào hành
B. Vớt hành, để ráo
C. Vớt rau muống, vẩy ráo nước
D. Trộn chanh, tỏi, ớt, đường, giấm
A. Tỉa môt lá và ba lá
B. Tỉa cành lá
C. Tỉa bó lúa
D. Cả 3 kiểu trên
A. Cắt theo hình tam giác
B. Cắt theo chiều mũi nhọn
C. Cắt lát mỏng theo cạnh xiên
D. Tất cả đều đúng
A. 2cm - 3cm
B. 1cm - 1,5cm
C. 0,05cm - 3cm
D. 2cm - 4cm
A. Vệ sinh nhà bếp.
B. Nấu chín thực phẩm.
C. Rửa tay sạch trước khi ăn.
D. Tất cả đều đúng
A. Rau, củ ăn sống nên rửa cả quả, gọt vỏ trước khi ăn
B. Cắt lát thịt cá sau khi rửa và không để khô héo
C. Không để ruồi bọ bâu vào thịt cá
D. Giữ thịt, cá ở nhiệt độ thích hợp để sử dụng lâu dài
A. Đường
B. Muối
C. Dầu mỡ
D. Thịt
A. Chất béo
B. Chất đường bột
C. Chất đạm
D. Chất khoáng
A. sinh tố K
B. sinh tố C
C. sinh tố B
D. sinh tố A
A. Nhóm giàu chất béo
B. Nhóm giàu chất xơ
C. Nhóm giàu chất đường bột.
D. Nhóm giàu chất đạm
A. -10°C -25°C
B. 50°C -60°C
C. 0°C -37°C
D. Tất cả đều đúng
A. 80°C – 100°C
B. 100°C - 115°C
C. 100°C -180°C
D. 50°C - 60°C
A. Nhiễm độc thực phẩm
B. Nhiễm trùng thực phẩm
C. Ngộ độc thức ăn
D. Tất cả đều sai
A. Rau, củ ăn sống nên rửa cả quả, gọt vỏ trước khi ăn
B. Cắt lát thịt cá sau khi rửa và không để khô héo
C. Không để ruồi bọ bâu vào thịt cá
D. Giữ thịt, cá ở nhiệt độ thích hợp để sử dụng lâu dài
A. Giàu chất béo.
B. Giàu chất đạm.
C. Cung cấp Vitamin A,B,D
D. Cung cấp chất khoáng, phospho, iod
A. Không nên đun quá lâu
B. Các loại ra củ cho vào luộc hay nấu khi nước đã sôi để hạn chế mất vitamin C
C. Không đun nấu ở nhiệt độ quá cao , tránh làm cháy thức ăn
D. Tất cả đều đúng
A. Sinh tố A
B. Sinh tố B1
C. Sinh tố D
D. Sinh tố E
A. Tinh bột sẽ hòa tan vào nước
B. Tinh bột sẽ bị cháy đen và chất dinh dưỡng sẽ bị tiêu hủy hoàn toàn
C. Tinh bột sẽ bị phân hủy bị biến chất
D. Tất cả đều đúng
A. Trộn hỗn hợp
B. Luộc
C. Muối chua
D. Trộn dầu giấm
A. Hấp
B. Muối nén
C. Nướng
D. Kho
A. Luộc
B. Kho
C. Hấp
D. Nướng
A. Bún riêu cua
B. Rau muống luộc
C. Rau muống trộn
D. Canh cá
A. Su hào
B. Cà rốt
C. Đu đủ
D. Cả A, B và C
A. Tỉa môt lá và ba lá
B. Tỉa cành lá
C. Tỉa bó lúa
D. Cả 3 kiểu trên
A. 20 – 25%.
B. 10 – 20%.
C. 30 – 35%.
D. 40 – 50%.
A. 0,05cm - 0,1cm
B. 0,1cm - 0,2cm
C. 0,1cm - 0,3cm
D. 0,1cm - 0,4cm
A. Lòng đỏ trứng, tôm cua
B. Rau quả tươi
C. Thịt lợn, thịt gà, thịt vịt...
D. Tất cả đều đúng
A. Là sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm.
B. Là bản thân thức ăn có sẵn chất độc
C. Là sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm
D. Đáp án A và B
A. Rau, củ ăn sống nên rửa cả quả, gọt vỏ trước khi ăn
B. Cắt lát thịt cá sau khi rửa và không để khô héo
C. Không để ruồi bọ bâu vào thịt cá
D. Giữ thịt, cá ở nhiệt độ thích hợp để sử dụng lâu dài
A. Canh chua
B. Rau luộc
C. Tôm nướng
D. Thịt kho
A. Rán
B. Rang
C. Luộc
D. A và B đúng
A. Chuẩn bị- Trình bày- Chế biến
B. Chuẩn bị- Chế biến- Trình bày
C. Chuẩn bị- Phân loại- Chế biến
D. Tất cả đều sai
A. Có vị chua ngọt, vừa ăn
B. Có mùi thơm đặc trưng
C. Trông đẹp, hấp dẫn
D. Đáp án A, B, C đều đúng
A. Trộn chanh, tỏi, ớt, đường, giấm
B. Vớt rau muống, vẩy ráo nước
C. Vớt hành, để ráo
D. Trộn đều rau muống vào hành
A. Vitamin A
B. Vitamin B
C. Vitamin C
D. Vitamin K
A. Thừa chất đạm.
B. Thiếu chất đường bột.
C. Thiếu chất đạm trầm trọng.
D. Thiếu chất béo.
A. Trẻ em cần nhiều loại thực phẩm
B. Người lao động cần ăn các thực phẩm cung cấp nhiều năng lượng
C. Phụ nữ có thai cần ăn các loại thực phẩm giàu chất đạm, canxi, phốt pho, sắt
D. Cả A, B, C đều đúng
A. Ảnh hưởng đến việc tiêu hóa thức ăn
B. Ảnh hưởng đến nhu cầu năng lượng cho từng khoảng thời gian trong lúc làm việc hoặc lúc nghỉ ngơi
C. Cả A và B đều đúng
D. A hoặc B đúng
A. Bánh mỳ, trứng ốp, sữa tươi
B. Cơm, thịt kho, canh rau, dưa hấu
C. Cơm, rau xào, cá sốt cà chua
D. Tất cả đều sai
A. Ăn thật no
B. Ăn nhiều bữa
C. Ăn đúng bữa, đúng giờ, đủ chất dinh dưỡng
D. Ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm
A. 6h00 - 7h00
B. 6h30 - 7h30
C. 7h00 - 8h30
D. 7h30 - 9h30
A. từ 4 đến 5 giờ
B. từ 2 đến 3 giờ
C. từ 5 đến 6 giờ
D. Tất cả đều đúng
A. Chất đường bột.
B. Chất đạm.
C. Chất béo.
D. Chất khoáng.
A. Muối.
B. Đường
C. Dầu mỡ
D. Thịt
A. Thừa chất đạm.
B. Thiếu chất đường bột.
C. Thiếu chất đạm trầm trọng.
D. Thiếu chất béo
A. Vitamin A
B. Vitamin B
C. Vitamin C
D. Vitamin K
A. Chất đường bột.
B. Chất đạm.
C. Chất béo.
D. Vitamin
A. Là dung môi hoà tan các vitamin
B. Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể
C. Tăng sức đề kháng cho cơ thể.
D. Tất cả đều đúng
A. Lòng đỏ trứng, tôm cua
B. Rau quả tươi
C. Thịt lợn, thịt gà, thịt vịt...
D. Tất cả đều đúng
A. Nhóm giàu chất béo
B. Nhóm giàu chất xơ
C. Nhóm giàu chất đường bột.
D. Nhóm giàu chất đạm.
A. Có từ 3 – 4 món
B. Được chế biến nhanh gọn, thực hiện đơn giản
C. Gồm 3 món chính và 1 đến 2 món phụ
D. Cả A, B, C đều đúng
A. Cá rán
B. Thịt kho tiêu
C. Trứng rán
D. Cả A, B, C đều đúng
A. Thực phẩm cần thay đổi để có đủ thịt, cá…
B. Được kê theo các loại món chính, món phụ, tráng miệng, đồ uống
C. Được chế biến nhanh gọn, thực hiện đơn giản
D. Có từ 4 đến 5 món trở lên
A. Canh, dưa chua
B. Món mặn
C. Món xào
D. Cả A, B, C đều đúng
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Đường bột
B. Đạm và chất béo
C. Vitamin và khoáng
D. Cả A, B ,C đều đúng
A. Từ 5 → 7 món
B. Từ 1 → 4 món
C. Từ 2 → 6 món
D. Từ 3 → 5 món
A. Từ 1 đến 3 món
B. Từ 3 đến 4 món
C. Từ 3 đến 7 món
D. Từ 5 đến 7 món
A. Món khai vị
B. Món chính
C. Món nóng
D. Món tráng miệng
A. Tôm lăn bột rán
B. Súp gà
C. Lẩu thập cẩm
D. Cua hấp bia
A. Không ăn những thức ăn nhiễm vi sinh vật và độc tố
B. Không dùng thức ăn bản thân có sẵn chất độc
C. Không sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng
D. Đáp án A, B C đúng
A. Là sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm.
B. Là bản thân thức ăn có sẵn chất độc
C. Là sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm
D. Đáp án A và B
A. 2M giấm + 2M đường.
B. 2M giấm + 1M đường.
C. 1M giấm + 1M đường.
D. 1M giấm + 3M đường.
A. Giấm, đường, muối khuấy tan.
B. Giấm,tiêu, tỏi, dầu ăn khuấy tan
C. Giấm, đường, dầu ăn, muối
D. Giấm, muối, tỏi, tiêu, dầu ăn.
A. 1-2-3-4
B. 3-1-2-4
C. 2-4-3-1
D. 2-4-1-3
A. Chế biến, chuẩn bị nguyên liệu , trình bày
B. Trình bày, chế biến, chuẩn bị nguyên liệu.
C. Chuẩn bị nguyên liệu, chế biến, trình bày.
D. Tất cả đều đúng.
A. Cà chua
B. Rau xà lách
C. Hành tây
D. Tất cả đều đúng.
A. Là sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm.
B. Là bản thân thức ăn có sẵn chất độc
C. Là sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm
D. Đáp án A và B
A. Nhiễm độc thực phẩm
B. Nhiễm trùng thực phẩm
C. Ngộ độc thức ăn
D. Tất cả đều sai
A. -10oC - 25oC
B. 50oC - 60oC
C. 0oC - 37oC
D. Tất cả đều đúng
A. 20 – 25%.
B. 10 – 20%.
C. 30 - 35%.
D. 40 – 50%.
A. 80oC – 100oC
B. 100oC - 115oC
C. 100oC - 180oC
D. 50oC - 60oC
A. Ngay trước khi ăn.
B. 3 – 5 phút.
C. 10 – 20 phút.
D. 5 – 10 phút.
A. Xào.
B. Kho
C. Luộc
D. Nấu
A. Ném rán.
B. Rau xào.
C. Thịt lợn rang.
D. Thịt kho.
A. Hấp.
B. Kho
C. Luộc
D. Nấu
A. Rán.
B. Rang
C. Luộc
D. A và B đúng.
A. Canh chua
B. Rau luộc
C. Tôm nướng
D. Thịt kho
A. Luộc
B. Kho
C. Hấp
D. Nướng
A. Hấp
B. Muối nén
C. Nướng
D. Kho
A. Trộn hỗn hợp
B. Luộc
C. Trộn dầu giấm
D. Muối chua
A. 2 – 4 món
B. 5 món trở lên
C. 1 – 3 món
D. 3 món trở lên
A. Xây dựng thực đơn
B. Lựa chọn thực phẩm và chế biến
C. Trình bày món ăn và thu dọn sau khi ăn
D. Cả A, B, C đều đúng
A. 3 – 4 món
B. 1 – 2 món
C. 4 – 5 món
D. 2 – 3 món
A. Bàn ăn cần phải trang trí lịch sự, đẹp mắt
B. Món ăn đưa ra theo thực đơn, được trình bày đẹp đẽ, hài hòa về màu sắc và hương vị
C. Trình bày bàn và bố trí chỗ ngồi của khách phụ thuộc vào bữa ăn
D. Cả A, B, C đều đúng
A. Món khai vị - Món sau khai vị - Món ăn chính (món mặn) - Món ăn phụ - Món ăn thêm - Tráng miệng - Đồ uống
B. Món khai vị - Món ăn chính (món mặn) - Món ăn thêm - Tráng miệng - Đồ uống
C. Món khai vị - Món sau khai vị - Món ăn chính (món mặn) - Món ăn thêm - Tráng miệng - Đồ uống
D. Món khai vị - Món sau khai vị - Món ăn chính (món mặn) - Món ăn thêm - Tráng miệng - Trái cây
A. Kiểm tra thực phẩm
B. Phân loại thực phẩm
C. Sơ chế thực phẩm
D. Tất cả đều sai
A. Chế biến thực phẩm - Sơ chế món ăn - Trình bày món ăn
B. Sơ chế thực phẩm - Chế biến món ăn - Trình bày món ăn
C. Phân loại thực phẩm - Chế biến món ăn - Trình bày món ăn
D. Tất cả đều đúng
A. Để tránh nhàm chán
B. Giúp bữa ăn thêm phần hấp dẫn
C. Giúp ngon miệng
D. Cả A, B, C đều đúng
A. Có sự phối hợp giữa các loại thực phẩm
B. Cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng với từng đối tượng
C. Đảm bảo cho cơ thể đầy đủ chất dinh dưỡng và năng lượng
D. Cả A, B, C đều đúng
A. Thịt, tôm: rửa sạch
B. Vớt rau muống, vẩy ráo nước
C. Rau thơm, nhặt rửa sạch, thái nhỏ
D. Rau muống nhặt bỏ lá già, vàng, cắt khúc, chẻ nhỏ, ngâm nước
A. Rau muống, rau thơm
B. Tôm, thịt nạc, lạc giã nhỏ
C. Hành khô, súp đường, giấm, chanh, nước mắm, tỏi, ớt
D. Cả A, B, C đều đúng
A. 1 – 2 tuần.
B. 2 – 4 tuần.
C. 24 giờ.
D. 3 – 5 ngày.
A. Rau, quả, thịt, cá.. phải mua tươi hoặc ướp lạnh.
B. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng.
C. Tránh để lẫn lôn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chín.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
A. Rửa tay sạch trước khi ăn.
B. Vệ sinh nhà bếp.
C. Nấu chín thực phẩm.
D. Tất cả đều đúng.
A. 1 – 2 tuần.
B. 2 – 4 tuần.
C. 24 giờ.
D. 3 – 5 ngày.
A. Chất đường bột.
B. Chất đạm.
C. Chất béo.
D. Chất khoáng
A. Không ăn những thức ăn nhiễm vi sinh vật và độc tố
B. Không dùng thức ăn bản thân có sẵn chất độc
C. Không sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng
D. Đáp án A, B C đúng
A. Muối.
B. Đường
C. dầu mỡ
D. Thịt
A. Thừa chất đạm.
B. Thiếu chất đường bột.
C. Thiếu chất đạm trầm trọng.
D. Thiếu chất béo.
A. Chất đường bột.
B. Chất đạm.
C. Chất béo.
D. Vitamin
A. Vitamin A
B. Vitamin B
C. Vitamin C
D. Vitamin K
A. Lòng đỏ trứng, tôm cua
B. Rau quả tươi
C. Thịt lợn, thịt gà, thịt vịt...
D. Tất cả đều đúng
A. Là dung môi hoà tan các vitamin
B. Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể
C. Tăng sức đề kháng cho cơ thể.
D. Tất cả đều đúng
A. Nhóm giàu chất béo
B. Nhóm giàu chất xơ
C. Nhóm giàu chất đường bột.
D. Nhóm giàu chất đạm.
A. Gạo.
B. Bơ
C. Hoa quả.
D. Khoai lang.
A. Trộn chanh, tỏi, ớt, đường, giấm
B. Vớt rau muống, vẩy ráo nước
C. Vớt hành, để ráo
D. Trộn đều rau muống vào hành
A. Có vị chua ngọt, vừa ăn.
B. Có mùi thơm đặc trưng.
C. Trông đẹp, hấp dẫn.
D. Đáp án A, B, C đều đúng.
A. Chuẩn bị- Trình bày- Chế biến
B. Chuẩn bị- Chế biến- Trình bày
C. Chuẩn bị- Phân loại- Chế biến
D. Tất cả đều sai
A. Su hào
B. Cà rốt
C. Đu đủ
D. Tất cả đều đúng
A. Bún riêu cua
B. Canh cá
C. Rau muống trộn
D. Rau muống luộc
A. Giấm + Đường + nước mắm + ớt + tỏi + chanh
B. Nước mắm + đường + muối + ớt + tỏi
C. Giấm + nước mắm + đường + ớt + tỏi
D. Chanh + dầu ăn + đường + ớt + tỏi
A. Rau xà lách nhặt rửa sạch, ngâm nước muối nhạt
B. Hành tây bóc lớp vỏ khô, rửa sạch, thái mỏng, ngâm giấm, đường
C. Cà chua cắt lát, trộn giấm, đường
D. Cả A, B, C đều đúng
A. Chọn xà lách to, bản, dày, giòn, lá xoăn để trộn
B. Cà chua dày cùi, ít hột
C. Có thể không sử dụng thịt bò
D. Cả A, B, C đều đúng
A. 3 : 1 : 1/2
B. 3 : 2 : 1
C. 2 : 1 : 2
D. 2 : 3 : 1
A. Xà lách, hành tây, cà chua
B. Tỏi, giấm, đường, muối, tiêu, dầu ăn
C. Rau thơm, ớt, xì dầu
D. Cả A, B, C đều đúng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK