A. Đưa điều khoản đảm bảo ngoại hối vào hợp đồng lúc ký hợp đồng
B. Ký hợp đồng bán ngoại tệ đó trên thị trường hối đoái giao sau
C. Ký hợp đồng nhập khẩu thanh toán bằng đồng tiền đó vào thời điểm thu được tiền về
D. Tất cả đáp án trên
A. Có
B. Không
A. B/L đích danh
B. B/L theo lệnh
A. Người xuất khẩu hàng hoá
B. Người nhập khẩu hàng hoá
C. Ngân hang đại diện cho người xuất khẩu
A. Công ty thương mại
B. Công ty tài chính
C. Ngân hang thương mại
D. Bộ tài chính
A. Bộ chứng từ gửi hang phù hợp với hợp đồng
B. Bộ chứng từ gửi hang phù hợp với L/C
C. Hàng hoá nhận tại cảng đến phù hợp với L/C
A. Tùy ý
B. Bắt buộc
C. Vừa tùy ý, vừa bắt buộc
A. Ngày phát hành L/C
B. Ngày giao hang quy định trong L/C
C. Ngày xuất trình chứng từ của người xuất khẩu
A. Revolving L/C
B. Back to back L/C
C. Red Clause L/C
D. Transferable L/C
A. Có
B. Không
A. Ocean B/L
B. Seaway bill nếu L/C quy định
C. Shipped on board B/L
D. Tất cả đáp án trên
A. Remittance
B. Open account
C. Clean collection
D. Tất cả đáp án trên
A. Thời hạn tín dụng chung
B. Thời hạn tín dụng trung bình
A. Bình quân
B. Luỹ tiến
C. Giảm dần
A. LIBID
B. LIBOR
A. Phòng thương mại
B. Phòng thương mại quốc tế
C. Cả 2 câu trên đúng
D. Cả 2 câu trên sai
A. International Commercial Terms
B. Internation Company Terms
C. International Commerce Terms
D. Cả 3 câu trên sai
A. Tình hình thị trường
B. Giá cả
C. Khả năng thuê phương tiện vận tải và mua bảo hiểm
D. Tất cả đáp án trên
A. Chuyển giao quyền sở hữu hàng hóa
B. Giải thoát trách nhiệm hoặc miễn trừ trách nhiệmtrong trường hợp bất khả kháng
C. Vi phạm hợp đồng
D. Cả 3 câu trên
A. 12 điều kiện - 4 nhóm
B. 13 điều kiện - 4 nhóm
C. 14 điều kiện - 3 nhóm
D. 15 điều kiện - 3 nhóm
A. Nhóm C
B. Nhóm D
C. Nhóm E
D. Nhóm F
A. Sự biến động của thị trường tài chính tiền tệ khu vực và thế giới
B. Tỉ lệ lạm phát và sức mua của đồng tiền bản địa
C. Chênh lệch cán cân thanh toán quốc gia
D. Cả 3 câu trên sai
A. Đúng
B. Sai
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Tỷ giá mở cửa
B. Tỷ giá chính thức
C. Tỷ giá đóng cửa
D. Câu A và C
A. Tỷ giá danh nghĩa và tỷ giá thực
B. Tỷ giá mở cửa và tỷ giá đóng cửa
C. Tỷ giá chính thức và tỷ giá kinh doanh
D. Cả 3 câu sai
A. Đảm bảo bằng vàng
B. Đảm bảo bằng 1 đồng tiền mạnh có giá trị ổn định
C. Đảm bảo theo “rổ tiền tệ”
D. Cả 3 câu trên
A. Thủ tục giảm nhẹ, tiết kiệm chi phí thanh toán
B. Nhà xuất khẩu tăng khả năng bán hàng, thiết lập quan hệ làm ăn lâu dài với bên mua
C. Quyền định đoạt về hàng hóa và thanh toán do bên mua quyết định
D. Cả 3 câu trên
A. Mua bán nội địa
B. Thanh toán tiền gửi bán hàng ở nước ngoài
C. Khi đôi bên mua bán rất tin cậy nhau
D. Tất cả đáp án trên
A. Không đảm bảo quyền lợi cho người bán
B. Tốc độ thanh toán chậm
C. Rủi ro trong thanh toán cao, vốn bị ứ động
D. Việc đảm bảo thanh toán phức tạp trong trường hợp nhu cầu 2 bên khác nhau
A. Không đảm bảo quyền lợi cho người bán
B. Tốc độ thanh toán chậm
C. Rủi ro trong thanh toán cao, vốn bị ứ động
D. Tất cả đáp án trên
A. Mở rộng khả năng xuấ tkhẩu
B. Thủ tục được giảm nhẹ
C. Giảm rủi ro trong thanh toán
D. Câu A và C đúng
A. Đúng
B. Sai
A. Nhờ thu trả tiền đổi chứng từ - D/P (Documents Against Payment)
B. Nhờ thu chấp nhận thanh toán giao chứng từ - D/A (Document Against Acceptance)
C. Giao chứng từ theo các điều kiện khác – D/OT (Delivery of Documents on othor terms anh conditions)
D. Cả 3 câu trên
A. Đúng
B. Sai
A. Thư xác nhận đã giao cho người mua có đại diện ở nước xuất khẩu
B. Bản copy vận đơn và hóa đơn thương mại có xác nhận của đại diện người mua ở nước xuất khẩu
C. Vận đơn gốc, hóa đơn thương mai, giấy chứng nhận số lượng, trọng lượng, chất lượng
D. Cả 3 câu trên
A. Nghiệp vụ giản đơn
B. NB giao hàng xong, xuất trình đầy đủ chứng từ hợp lệ sẽ lấy tiền ngay
C. Bộ chứng từ xuất trình đơngiản
D. Câu B và C đúng
A. Tính liên tục
B. Tính trừu tượng
C. Tính bắt buộc
D. Tính lưu thông
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK