A. Dòng thông báo lỗi khi nhập giá trị của trường A không hợp lệ
B. Dòng thông báo xuất hiện khi con trỏ di chuyển vào cột A
C. Điều kiện đòi hỏi để con trỏ có thể di chuyển vào cột A
D. Điều kiện hợp lệ dữ liệu để giới hạn miền giá trị nhập vào trường A
A. 256
B. 10
C. 128
D. 255
A. Có khoảng trắng
B. Có chiều dài tên tùy ý
C. Không có khoảng trắng
D. Có chiều dài tối đa là 64 ký tự, không nên dùng khoảng trắng và không nên sử dụng tiếng Việt có dấu
A. Lập bảng
B. Tính toán và khai thác dữ liệu
C. Lưu trữ dữ liệu
D. Ba câu trên đều đúng
A. Máy tính cá nhân
B. Các mạng máy tính trong mạng toàn cầu
C. Các máy tính chạy trong mạng cục bộ
D. Cả A và C
A. (2) → (4) → (3) → (1)
B. (2) → (1) → (3) → (4)
C. (1) → (2) → (3) → (4)
D. (1) → (3) → (4) → (2)
A. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi
B. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo
C. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo
D. Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo
A. Table
B. Form
C. Query
D. Report
A. File/Close
B. Nháy vào nút (X) nằm ở góc trên bên phải màn hình làm việc của Access
C. File/Exit
D. Câu B hoặc C
A. File/new/Blank Database
B. Create table by using wizard
C. File/open/
D. Create Table in Design View
A. Yes/No
B. Boolean
C. True/False
D. Date/Time
A. Number
B. Currency
C. Text
D. Date/time
A. AutoNumber
B. Yes/No
C. Number
D. Currency
A. Text
B. Currenc
C. Longint
D. Memo
A. Nhập trực tiếp trong chế độ trang dữ liệu
B. Nháy đúp trái chuột lên tên bảng cần nhập dữ liệu
C. Dùng biểu mẫu
D. A hoặc B hoặc C
A. Thay đổi dữ liệu trong các bảng
B. Thay đổi dữ liệu trong các bảng gồm: thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xóa bản ghi
C. Thay đổi cấu trúc của bảng
D. Thay đổi cách hiển thị dữ liệu trong bảng
A. Record
B. New Rows
C. Rows
D. New Record
A. Record/Sort/Sort Descending
B. Record/Sort/Sort Ascending
C. Insert/New Record
D. Edit/ Sort Ascending
A. Lọc là một công cụ của hệ QT CSDL cho phép tìm ra những bản ghi thỏa mãn một số điều kiện nào đó phục vụ tìm kiếm
B. Lọc tìm được các bản ghi trong nhiều bảng thỏa mãn với điều kiện lọc
C. Sử dụng lọc theo ô dữ liệu đang chọn để tìm nhanh các bản ghi có dữ liệu trùng với ô đang chọn
D. Sử dụng lọc theo mẫu để tìm các bản ghi thỏa mãn các tiêu chí phức tạp
A. Edit – Print
B. File – Print
C. Windows – Print
D. Tools – Print
A. Báo cáo
B. Bảng
C. Mẫu hỏi
D. Biểu mẫu
A. Thể hiện được sự so sánh và tổng hợp thông tin từ các nhóm dữ liệu
B. Trình bày nội dung văn bản theo mẫu quy định
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
A. Tables
B. Forms
C. Queries
D. Reports
A. Bảng, biểu mẫu
B. Mẫu hỏi, báo cáo
C. Báo cáo
D. Bảng
A. Reports
B. Queries
C. Forms
D. Tables
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK