A. Tham gia xét hỏi người tham gia tố tụng
B. Tham gia bàn luận với thẩm phán về phương hướng xét xử
C. Nghị án
D. Cả a, b, c
A. Bộ Quốc phòng
B. Bộ Quốc phòng
C. Bộ Quốc phòng
D. Cả a, b, c
A. Giả định
B. Giả định
C. Quy định và chế tài
D. Quy định và chế tài
A. Nhân chứng
B. Vật chứng
C. Vi phạm pháp luật
D. A và B đúng
A. 4 năm
B. 5 năm
C. 6 năm
D. Tất cả đều sai
A. Quyền chính trị
B. Quyền tài sản
C. Quyền nhân thân
D. Quyền đối nhân
A. Ít nhất 1/2 tổng số đại biểu tán thành
B. Ít nhất 2/3 tổng số đại biểu tán thành
C. Ít nhất 3/4 tổng số đại biểu tán thành
D. Tất cả đều sai
A. Bằng văn bản
B. Bằng miệng
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
A. Các quan hệ vật chất
B. Các quan hệ tài sản
C. Các quan hệ nhân thân phi tài sản
D. Cả câu b và c
A. Quyền uy, mệnh lệnh
B. Quyền uy, thỏa thuận
C. Thỏa thuận, mệnh lệnh
D. Tất cả đều sai
A. Bắt buộc chung – nhà nước – quan hệ pháp luật
B. Bắt buộc – nhà nước – quan hệ xã hội
C. Bắt buộc chung – quốc hội – quan hệ xã hội
D. Bắt buộc chung – nhà nước – quan hệ xã hội
A. Chế tài hình sự và chế tài hành chính
B. Chế tài hình sự, chế tài hành chính và chế tài dân sự
C. Chế tài hình sự, chế tài hành chính, chế tài kỷ luật và chế tài dân sự
D. Chế tài hình sự, chế tài hành chính, chế tài kỷ luật, chế tài dân sự và chế tài bắt buộc
A. Quốc hội
B. Ủy ban thường vụ Quốc hội
C. Chính phủ
D. Cả a,b,c
A. Do có sự phân công lao động trong xã hội
B. Do có sự phân hóa giai cấp và đấu tranh giai cấp trong xã hội
C. Do con người trong xã hội phải hợp sức lại để đắp đê, chống bão lụt, đào kênh làm thủy lợi hay chống giặc ngoại xâm
D. Do ý chí của con người trong xã hội
A. Hình thái Kinh tế – Xã hội Cộng sản chủ nghĩa
B. Hình thái Kinh tế – Xã hội Cộng sản nguyên thủy
C. Hình thái Kinh tế – Xã hội Tư bản chủ nghĩa
D. Hình thái Kinh tế – Xã hội Chiếm hữu nô lệ
A. Một xã hội độc lập
B. Một tổ chức độc lập
C. Một tập đoàn người có cùng quan hệ huyết thống
D. Một tập đoàn người không có cùng quan hệ huyết thống
A. Nhà nước là hiện tượng tự nhiên
B. Nhà nước là hiện tượng xuất hiện và tồn tại cùng với sự xuất hiện, tồn tại của lịch sử xã hội loài người
C. Nhà nước là hiện tượng vĩnh cửu, bất biến
D. Nhà nước là hiện tượng xã hội mang tính lịch sử
A. Nhà nước ra đời, tồn tại trong xã hội có giai cấp
B. Nhà nước ra đời, tồn tại cùng với lịch sử xã hội loài người
C. Thời kì xã hội loài người chưa có giai cấp, thì Nhà nước chưa xuất hiện
D. Nhà nước là hiện tượng xã hội mang tính lịch sử
A. Bất cứ nhà nước nào cũng thể hiện bản chất giai cấp rõ nét hơn bản chất xã hội
B. Bất cứ nhà nước nào cũng thể hiện bản chất xã hội rõ nét hơn bản chất giai cấp
C. Bất cứ nhà nước nào cũng chỉ là bộ máy dùng để duy trì sự thống trị của giai cấp này đối với giai cấp khác
D. Bất cứ nhà nước nào cũng đều thể hiện bản chất giai cấp và bản chất xã hội
A. Nhà nước là công cụ sắc bén nhất để quản lý mọi mặt đời sống xã hội
B. Nhà nước là một bộ máy trấn áp đặc biệt của giai cấp này đối với giai cấp khác
C. Nhà nước là công cụ để bảo vệ an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội
D. Tất cả đều đúng
A. Nhà nước là công cụ sắc bén để duy trì sự thống trị giai cấp
B. Nhà nước là công cụ của đa số nhân dân lao động sử dụng để trấn áp lại thiểu số giai cấp bóc lột đã bị lật đổ cùng với bọn tội phạm phản động
C. Nhà nước là bộ máy nhằm bảo đảm trật tự an toàn xã hội và đảm đương các công việc chung của xã hội
D. Nhà nước là bộ máy nhằm bảo đảm trật tự an toàn xã hội và đảm đương các công việc chung của xã hội
A. Bảo đảm trật tự an toàn xã hội
B. Tổ chức và quản lý nền kinh tế
C. Đối nội và đối ngoại
D. Thiết lập mối quan hệ ngoại giao
A. Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại là quan trọng như nhau
B. Chức năng đối nội của nhà nước là cơ sở cho việc thực hiện chức năng đối ngoại
C. Kết quả của việc thực hiện chức năng đối ngoại có tác động đến việc thực hiện chức năng đối nội
D. Chức năng đối nội có vai trò quan trọng hơn chức năng đối ngoại
A. Dân chủ chủ nô
B. Dân chủ quý tộc
C. Dân chủ quý tộc
D. Dân chủ xã hội chủ nghĩa
A. Các tổ chức phi chính phủ
B. Các tổ chức phi chính phủ
C. Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam
D. Nhà nước
A. Các Mác
B. Angghen
C. Lênin
D. Hồ Chí Minh
A. Việt Nam
B. Trung Quốc
C. Pháp
D. Ấn Độ
A. Việt Nam
B. Trung Quốc
C. Campuchia
D. Cu Ba
A. Nhà nước độc tài
B. Vi phạm các quyền tự do của nhân dân
C. Vi phạm các quyền dân chủ của nhân dân
D. Tất cả đều đúng
A. Hình thức chính thể quân chủ chuyên chế
B. Hình thức chính thể quân chủ lập hiến
C. Hình thức chính thể quân chủ lập hiến
D. Cả câu b và c đều đúng
A. Chính thể cộng hòa nghị viện
B. Chính thể cộng hòa tổng thống
C. Chính thể cộng hòa lưỡng tính
D. Chính thể quân chủ đại nghị
A. Bị hạn chế
B. Vô hạn
C. Không có quyền hành
D. Tất cả đều sai
A. Mọi công dân Việt Nam
B. Công nhân Việt Nam 18 tuổi trở lên
C. Công dân Việt Nam từ 21 trở lên
D. Công dân Việt Nam và người không có quốc tịch
A. Châu Á Thái Bình Dương – Châu Âu – Châu Mỹ
B. Châu Phi – Trung Đông
C. Cả hai câu trên
D. Tất cả đều sai
A. Chính phủ
B. Cơ quan đại diện
C. Toà án
D. Tất cả đều đúng
A. Nhà nước có chủ quyền quốc gia
B. Tính xã hội
C. Đặt ra thuế và thu thuế dưới hình thức bắt buộc
D. Tất cả đều đúng
A. Quyền truy tố cá nhân, tổ chức ra trước pháp luật
B. Quyền khiếu nại tố cáo của nhân dân
C. Quyền xác định tội phạm
D. Tất cả đều đúng
A. Quốc hội có quyền ban hành tất cả các văn bản quy phạm pháp luật
B. Chính phủ là cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất
C. Chính phủ là cơ quan chấp hành và điều hành
D. Hội đồng nhân dân là cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương, đại diện cho nhân dân ở địa phương
A. Ủy ban Quốc hội
B. Ủy ban thường vụ Quốc hội
C. Ủy ban kinh tế và ngân sách
D. Ủy ban đối nội và đối ngoại
A. Phân chia quyền lực
B. Phân công, phân nhiệm và phối hợp trong việc thực hiện quyền lực nhà nước
C. Ba quyền lập pháp, hành pháp và tư pháp được giao tách bạch cho 3 cơ quan Quốc hội, Chính phủ và Tòa án
D. Tập trung quyền lực vào Quốc hội và Chính phủ
A. Quyền lực nhà nước thuộc về cơ quan cấp cao, do nhân dân bầu ra theo nhiệm kỳ
B. Quyền lực nhà nước thuộc về người đứng đầu nhà nước
C. Quyền lực nhà nước tập trung toàn bộ hay một phần vào trong tay người đứng đầu nhà nước
D. Tất cả đều đúng
A. Một hệ thống cơ quan
B. Hai hệ thống cơ quan
C. Ba hệ thống cơ quan
D. Bốn hệ thống cơ quan
A. Năm 1930
B. Năm 1945
C. Năm 1954
D. Năm 1975
A. Phân quyền
B. Tập quyền XHCN
C. Tam quyền phân lập
D. Quyền lực nhà nước tập trung thống nhất vào Quốc hội và Chính phủ
A. Gia nhập các tổ chức quốc tế và khu vực
B. Tổ chức và quản lý nền kinh tế, thiết lập quan hệ đối ngoại
C. Tổ chức và quản lý các mặt kinh tế, văn hóa, giáo dục, khoa học - công nghệ, bảo đảm trật tự an toàn xã hội và các quyền, lợi ích hợp pháp của công dân
D. Bao gồm cả 3 ý trên
A. Quyết định mọi vấn đề quan trọng của đất nước
B. Lập hiến và lập pháp
C. Thay mặt nhà nước để quyết định mọi vấn đề đối nội và đối ngoại
D. Công bố Hiến pháp, luật và pháp lệnh
A. Do Quốc hội bầu ra
B. Cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương
C. Cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương
D. Cơ quan chấp hành Hiến pháp, luật, các văn bản của các cơ quan nhà nước cấp trên
A. Quốc hội là cơ quan duy nhất có quyền lập pháp
B. Chính phủ là cơ quan hành pháp
C. Viện kiểm sát là cơ quan duy nhất có quyền truy tố người phạm tội
D. Tòa án là cơ quan duy nhất có quyền xét xử và thi hành án
A. Quốc hội
B. Chính phủ
C. Toà án
D. Viện kiểm sát
A. Cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương
B. Cơ quan đại diện cho y chí của nhân dân ở địa phương
C. Cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương
D. Hội đồng nhân dân là cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương, đại diện cho nhân dân ở địa phương
A. Quốc Hội và Tòa án
B. Tòa án và Viện Kiểm sát
C. Quốc hội và Chính phủ
D. Chính phủ và Viện Kiểm sát
A. Quốc Hội
B. Ủy ban thường vụ Quốc hội
C. Chính phủ
D. Cơ quan quyền lực nhà nước
A. Do Chính phủ bầu ra
B. Do nhân dân địa phương bầu ra
C. Do Quốc Hội bầu ra
D. Do Ủy ban nhân dân bầu ra
A. Do Chính phủ bầu ra
B. Do Chính phủ bầu ra
C. Do Chính phủ bầu ra
D. Do Hội đồng nhân dân cùng cấp bầu ra
A. Hệ thống cơ quan Quyền lực nhà nước
B. Hệ thống cơ quan Quyền lực nhà nước
C. Hệ thống cơ quan Xét xử
D. Hệ thống cơ quan Kiểm sát
A. Thông qua các phương tiện thông tin đại chúng
B. Đưa các văn bản pháp luật lên mạng Internet để mọi người cùng tìm hiểu
C. Đưa kiến thức pháp luật vào chương trình giảng dạy trong trường học
D. Tất cả đều đúng
A. Xuất phát từ ý chí của giai cấp thống trị trong xã hội
B. Nhà nước tự đặt ra
C. Nhà nước đặt ra hoặc thừa nhận
D. Xuất phát từ những phong tục, tập quán, tín điều tôn giáo trong xã hội
A. Tính cưỡng chế
B. Tính xác định chặt chẽ về hình thức
C. Tính quy phạm và phổ biến
D. Tất cả đều đúng
A. Đạo đức
B. Tập quán
C. Tín điều tôn giáo
D. Tất cả đều đúng
A. Những hành vi vi phạm pháp luật đều bị xử phạt hành chính
B. Những hành vi vi phạm pháp luật đều bị áp dụng hình phạt
C. Những hành vi vi phạm pháp luật đều bị xử lý kỷ luật
D. Những hành vi vi phạm pháp luật đều có thể bị áp dụng biện pháp chế tài
A. Là phương tiện để nhân dân phục vụ lợi ích cho riêng mình
B. Là phương tiện để Nhà nước quản lí mọi mặt đời sống xã hội
C. Là công cụ để Nhà nước cưỡng chế đối với mọi người trong xã hội
D. Tất cả đều đúng
A. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân
B. Quy chế của Bộ Giáo dục –Đào tạo
C. Quy chế của Bộ Giáo dục –Đào tạo
D. Điều lệ của Đảng cộng sản
A. Điều lệ của hội đồng hương
B. Nghị quyết của Đảng cộng sản
C. Nghị quyết của Quốc hội
D. Điều lệ của Đảng cộng Sản
A. Luật giáo dục
B. Thông tư
C. Nghị định
D. Nghị quyết
A. Bộ luật
B. Hiến pháp
C. Nghị quyết của Quốc hội
D. Nghị quyết của Quốc hội
A. Nghị định
B. Chỉ thị
C. Nghị quyết
D. Thông tư
A. Quốc Hội ban hành
B. Ủy ban Thường vụ Quốc Hội ban hành
C. Chính phủ ban hành
D. Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành theo trình tự, thủ tục nhất định
A. Hiến pháp
B. Luật hình sự
C. Luật dân sự
D. Luật hiến pháp
A. Giai cấp địa chủ
B. Giai cấp thống trị
C. Giai cấp phong kiến
D. Cả ba câu trên đều đúng
A. Cơ sở hạ tầng
B. Kiến trúc thượng tầng
C. Quan hệ sản xuất thống trị
D. Cả ba câu trên đều sai
A. Pháp luật là một hiện tượng xã hội mang tính lịch sử
B. Pháp luật là một hiện tượng xã hội
C. Pháp luật là một hiện tượng tự nhiên
D. Pháp luật là một hiện tượng tồn tại mãi mãi cùng với sự tồn tại của lịch sử xã hội loài người
A. Những quy định mang tính bắt buộc chung cho mọi người trong xã hội
B. Những quy định mang tính cưỡng chế đối với các cơ quan, tổ chức trong xã hội
C. Những quy định do cơ quan nhà nước ban hành theo trình tự, thủ tục nhất định
D. Những quy tắc xử sự mang tính bắt buộc chung do nhà nước đặt ra hoặc thừa nhận, được nhà nước bảo đảm thực hiện
A. Pháp luật là ý chí giai cấp thống trị được đề lên thành luật
B. Pháp luật bao giờ cũng thể hiện bản chất giai cấp rõ nét hơn bản chất xã hội
C. Pháp luật là hiện tượng vừa mang tính giai cấp vừa mang tính xã hội
D. Pháp luật vừa mang tính chủ quan lại vừa mang tính khách quan
A. Pháp luật là ý chí của giai cấp thống trị được đề lên thành luật
B. Pháp luật chính là sự phản chiếu thực tại khách quan
C. Pháp luật là công cụ hữu hiệu để tổ chức quản lý xã hội
D. Tất cả đều đúng
A. Tính cưỡng chế của pháp luật
B. Tính quy phạm và phổ biến của pháp luật
C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức của pháp luật
D. Những thuộc tính cơ bản của pháp luật
A. Đường lối, chính sách của Nhà nước
B. Hệ thống các cơ quan bảo vệ pháp luật của Nhà nước
C. Cưỡng chế nhà nước
D. Tất cả đều đúng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK