A. 11,53 triệu
B. 12,53 triệu
C. 13,53 triệu
D. 14,53 triệu.
A. 22,34 tháng
B. 21,34 tháng
C. 24,34 tháng
D. 19,34 tháng
A. 167,69 triệu
B. 168,69 triệu
C. 169;69 triệu
D. 186,14 triệu.
A. 1723,5 triệu
B. 1722,5 triệu
C. 1724,5 triệu
D. 1725,5 triệu
A. 2 năm 5 tháng 11 ngày
B. 2 năm 7 tháng 10 ngày
C. 2 năm 8 tháng 11 ngày
D. 2 năm 6 tháng 10 ngày
A. 4.223 triệu
B. 4.222 triệu
C. 4.224 triệu
D. 4.221 triệu
A. 22 tháng
B. 20 tháng
C. 21 tháng
D. 23 tháng.
A. 15,495triệu
B. 16,495 triệu
C. 17,495 triệu
D. 18,495 triệu
A. 15/2/2006
B. 15/3/2006
C. 15/5/2006
D. 15/4/2006
A. 30.540.000 đồng
B. 30.450.000 đồng
C. 30.054.000 đồng
D. 30.504.000 đồng
A. 32.219.022 đồng
B. 31.246.022 đồng
C. 32.543.264 đồng
D. 333.534.246 đồng
A. 124.267,67 USD
B. 124.245,66 USD
C. 124.245,33 USD
D. 124.645,67 USD
A. 242.637,61 USD
B. 242.430,56 USD
C. 242.673,56 USD
D. 242.430,16 USD
A. Chi phí trả lãi tiền gửi thanh toán
B. Chi phí trả lãi tiền gửi tiết kiệm dài hạn
C. Chi phí trả lãi tiền gửi tiết kiệm ngắn hạn
D. Chi phí trả lãi cho các khoản tiền huy động của NHTM chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tổng chi phí huy động vốn của NHTM.
A. Vì NHTM là ngân hàng của nhà nước.
B. Vì NHTM chỉ cho khách hàng vay để bổ sung vốn lưu động của khách hàng khi thiếu
C. Cả A và B đều đúng
D. Vì NHTM đi vay vốn để cho vay; phải làm nghĩa vụ đối với nhà nước và để tồn tại phát triển.
A. Tiền gửi có kỳ hạn và tiền gửi không kỳ hạn
B. Tiền gửi thanh toán và tiền gửi tiết kiệm
C. Tiền gửi VND và tiền gửi ngoại tệ
D. Tất cả đều đúng
A. Có ý nghĩa như là căn cứ để đánh giá hoạt động của ngân hàng
B. Có ý nghĩa tăng cường thu nợ
C. Có ý nghĩa đối với viêvcj mở rộng kinh doanh của ngân hàng
D. Có ý nghĩa trong việc phán quyết cho vay; xem xét hồ sơ vay của khách hàng; trong việc thu nợ; tăng cường hiệu quả sử dụng vốn vay;làm rõ trách nhiệm và quyền hạn của các bên có liên quan trong vay vốn.
A. Khi khách hàng vay vốn đảm bảo đúng mục đích, đối tượng; tăng cường sử dụng vốn vay có hiệu quả, trả nợ đúng hạn; chỉ ra những tình huống có thể dẫn đến rủi ro cho ngân hàng, tiên lượng khả năng kiểm soát những loại rủi ro đó và dự kiến các biện pháp phòng ngừa và hạn chế thiệt hại có thể xảy ra.
B. Chỉ để kiểm tra khách hàng vay vốn
C. Để cho cán bộ tín dụng ngân hàng quan tâm đến thu nợ khi cho vay
D. Để các bộ phận của ngân hàng biết được tình hình cho vay và thu
A. Thực hiện cả nghiệp vụ giao dịch kỳ hạn và giao dịch giao ngay về ngoại tệ
B. Thực hiện các nghiệp vụ: giao dịch kỳ hạn, sử dụng hợp đồng tương lai, sử dụng giao dịch quyền chọn.
C. Chỉ thực hiện các giao dịch ngoại tệ về quyền chọn mua
D. Không thực hiện nghiệp vụ giao dịch kỳ hạn ngoại tệ mà chỉ thực hiện nghiệp vụ giao dịch giao ngay.
A. Xác định quy mô dự trữ ngoại hối
B. Xác định cơ cấu dự trữ ngoại hối
C. Tổ chức quản lý dự trữ ngoại hối
D. Cả A, B, C
A. Dựa trên cơ sở có đảm bảo bằng vàng
B. Dựa trên cơ sở có đảm bảo bằng vàng bạc, kim khí đá quý
C. Dựa trên cơ sở có đảm bảo bằng tốc độ lạm phát
D. Dựa trên cơ sở có đảm bảo bằng hàng hoá, dịch vụ
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK