Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Toán học Bài tập Trắc nghiệm Chương 3 Hình học lớp 7 có đáp án !!

Bài tập Trắc nghiệm Chương 3 Hình học lớp 7 có đáp án !!

Câu hỏi 1 :

Điểm E nằm trên tia phân giác góc  A của tam giác  ABC ta có

A.  E nằm trên tia phân giác góc B

B. E cách đều hai cạnh AB, AC

C. E nằm trên tia phân giác góc C

D. EB=EC

Câu hỏi 2 :

Cho tam giác ABC có hai đường phân giác CD và BE cắt nhau tại I . Khi đó

A. AI là trung tuyến vẽ từ A

B.  AI là đường cao kẻ từ A

C. AI là trung trực cạnh BC

D. AI là phân giác góc A

Câu hỏi 3 :

Em hãy chọn câu đúng nhất

A. Ba tia phân giác của tam giác cùng đi qua một điểm, điểm đó gọi là trọng tâm của tam giác

B. Giao điểm ba đường phân giác của tam giác cách đều ba cạnh của tam giác

C. Trong một tam giác, đường trung tuyến xuất phát từ một đỉnh đồng thời là đường phân giác ứng với cạnh đáy

D. Giao điểm ba đường phân giác của tam giác là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đó

Câu hỏi 6 :

Cho ta giác ABC  có A^=90° , các tia phân giác của B^, C^ và cắt nhau tại I. Gọi  là chân các đường vuông góc hạ từ  I đến các cạnh AB và AC. Khi đó ta có:

A.  AI là đường cao của tam giác ABC

B. IA=IB=IC

C. AI là đường trung tuyến của tam giác ABC

D. ID=IC

Câu hỏi 7 :

Cho tam giác ABC cân tại A, trung tuyến AM. Gọi D là một điểm nằm giữa Avà M . Khi đó tam giác BDC là tam giác gì?

A. Tam giác cân

B. Tam giác đều

C. Tam giác vuông

D. Tam giác vuông cân

Câu hỏi 8 :

Cho Tam giác ABC cân tại A . Gọi G là trọng tâm của tam giác, I là giao điểm của các đường phân giác trong tam giác. Khi đó ta có

A. I cách đều ba đỉnh của tam giác ABC   

B.  A, I, G thẳng hàng

C. G cách đều ba cạnh của tam giác ABC

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu hỏi 11 :

Gọi O là giao điểm của ba đường trung trực trong tam giác ABC. Khi đó O là

A. Điểm cách đều ba cạnh của tam giác ABC

B. Điểm cách đều ba đỉnh của tam giác ABC

C. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC

D. Đáp án B và C đúng

Câu hỏi 12 :

= trung trực thì tam giác đó là tam giác gì

A. Tam giác vuông

B. Tam giác cân

C. Tam giác đều

D. Tam giác vuông cân

Câu hỏi 14 :

Cho tam giác ABC cân tại A. Đường trung trực của AC cắt AB ở D. Biết CD là tia phân giác của góc ACB. Tính các góc của tam giác ABC

A. A^=30°, B^=C^=75°

B. A^=40°, B^=C^=70°

C. A^=36°, B^=C^=72°

D. A^=70°, B^=C^=55°

Câu hỏi 15 :

Cho tam giác ABC vuông tại A, có  C^=30°, đường trung trực của BC cắt AC tại M. Em hãy chọn câu đúng

A.  BM là đường trung tuyến của tam giác ABC

B. BM=AB

C. BM là phân giác của góc ABC 

D. BM là đường trung trực của tam giác ABC

Câu hỏi 16 :

Cho tam giác ABC, hai đường cao BD và CE. Gọi M là trung điểm của BC. Em hãy chọn câu sai

A. BM=MC

B. ME=MD

C. DM=MB

D.  M không thuộc đường trung trực DE

Câu hỏi 17 :

Cho  tam giác ABC có AC>AB. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho CE=AB. Các đường trung trực của BE và AC  cắt nhau tại O. Chọn câu đúng

A. Tam giác ABO= tam giác COE

B. Tam giác BOA= tam giác COE

C. Tam giác AOB= tam giác COE

D. Tam giác ABO= tam giác EOC

Câu hỏi 18 :

Cho tam giác ABC có AC>AB. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho CE=AB. Các đường trung trực của BE và AC cắt nhau tại O. Chọn câu đúng

A.  AO là đường trung tuyến của tam giác ABC

B.  AO là đường trung trực của tam giác ABC

C. AO vuông góc với BC

D.  AO là tia phân giác của góc A

Câu hỏi 20 :

Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ đường cao AH. Trên cạnh AC lấy điểm K sao cho AK=AH. Kẻ KD vuông góc với AC. Chọn câu đúng

A. Tam giác AHD= tam giác AKD

B. AD là đường trung trực của đoạn thẳng HK 

C. AD là tia phân giác của góc HAK

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu hỏi 21 :

Cho tam giác ABC, hai đường cao AM và BN cắt nhau tại H. Em hãy chọn phát biểu đúng

A.  H là trọng tâm của tam giác ABC

B.  H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC

C.  CH là đường cao của tam giác ABC

D.  CH là đường trung trực của tam giác ABC

Câu hỏi 22 :

Cho tam giác ABC cân tại A có AM là đường trung tuyến khi đó

A. AM vuông góc với BC

B. AM là đường trung trực của BC

C.  AM là đường phân giác của góc BAC

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu hỏi 23 :

Cho tam giác ABC cân tại A, trung tuyến AM. Biết BC=24 cm, AM=5 cm. Tính độ dài các cạnh AB, AC

A. AB=AC=13 cm

B. AB=AC=14 cm

C. AB=AC=15 cm

D. AB=AC=16 cm

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK