A. Đồng bằng Hoa Bắc.
B. Đồng bằng Hoa Nam.
C. Đồng bằng châu thổ Trường Giang.
D. Đồng bằng châu thổ sông Hoàng Hà.
A. Thời Xuân Thu - Chiến Quốc.
B. Thời tam quốc.
C. Thời Tây Tấn.
D. Thời Đông Tấn.
A. 1000 năm TCN
B. 1500 năm TCN
C. 2000 năm TCN
D. 2500 năm TCN
A. Lưu vực sông Ấn.
B. Lưu vực sông Hằng.
C. Miền Đông Bắc Ấn.
D. Miền Nam Ấn.
A. Hạ lưu sông Hằng.
B. Thượng lưu sông Hằng.
C. Hạ lưu sông Ấn.
D. Thượng lưu sông Ấn.
A. Mùa khô và mùa hanh.
B. Mùa khô và mùa mưa.
C. Mùa khô và mùa xuân.
D. Mùa thu và mùa hạ.
A. Mùa khô tương đối lạnh, mát.
B. Mùa mưa tương đối nóng.
C. Gió mùa kèm theo mưa.
D. Khí hậu mát, ẩm.
A. Sắt
B. Vàng
C. Đồng
D. Thiết
A. Hạ lưu sông Mê Công.
B. Trung Bộ Việt Nam.
C. Hạ lưu sông Mê Nam.
D. Các đảo của In-đô-nê-xi-a.
A. Triều đại phong kiến nhà Tần.
B. Triều đại phong kiến nhà Hán.
C. Triều đại phong kiến nhà Đường.
D. Triều đại phong kiến nhà Minh.
A. Thế kỉ I TCN.
B. Thế kỉ II TCN.
C. Thế kỉ III TCN.
D. Thế kỉ IV TCN.
A. Nông dân tự canh.
B. Nông dân lĩnh canh.
C. Nông dân làm thuê.
D. Nông nô.
A. Ấn Độ giáo.
B. Phật giáo.
C. Hồi giáo.
D. Thiên chúa giáo.
A. Thế kỉ III TCN
B. Thế kỉ IV TCN
C. Thế kỉ V TCN
D. Thế kỉ VI TCN
A. A-cơ-ba
B. A-sô-ca
C. Sa-mu-dra-gup-ta
D. Mi-hi-ra-cu-la
A. Trung Bộ Việt Nam.
B. Hạ lưu sông Mê Nam.
C. Hạ lưu sông Mê Công.
D. Thượng nguồn sông Mê Công.
A. Đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVIII.
B. Giữa thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVIII.
C. Nửa sau thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVIII.
D. Cuối thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVIII.
A. Lưu vực sông Ấn
B. Lưu vực sông Hằng
C. Miền Đông Bắc Ấn
D. Miền Nam Ấn
A. Nông dân mất ruộng, sản xuất nông nghiệp sa sút.
B. Nông dân có ruộng cày cấy, sản xuất nông nghiệp phát triển.
C. Nông dân tự khai hoang, sản xuất nông nghiệp được mùa bội thu.
D. Nông dân bị chiếm đoạt ruộng đất, sản xuất nông nghiệp trì trệ.
A. Chịu ảnh hưởng của khí hậu gió mùa.
B. Chịu ảnh hưởng của khí hậu nhiệt đới.
C. Chịu ảnh hưởng của khí hậu ôn đới.
D. Chịu ảnh hưởng của khí hậu hàn đới.
A. Nhà Tần (221-206 TCN).
B. Nhà Hán (206 TCN đến 220).
C. Nhà Tùy (589-618).
D. Nhà Đường (618-907)
A. Vạn lý trường thành.
B. Tử cấm thành.
C. Ngọ môn.
D. Lũy Trường Dục.
A. Triền đại phong kiến nhà Tần.
B. Triều đại phong kiến nhà Đường.
C. Triều đại phong kiến nhà Minh.
D. Triều đại phong kiến nhà Thanh.
A. Vương triều Gúp-ta.
B. Vương triều hồi giáo Đê-li.
C. Vương triều Ấn Độ Mô-gôn.
D. Vương triều Mác-sa.
A. Vương triều Gúp-ta.
B. Vương triều hồi giáo Đê-li.
C. Vương triều Mô-gôn.
D. Vương triều Mác-sa.
A. Chữ Phạn.
B. Chữ tượng hình.
C. Chữ Nho.
D. Chữ Hin-đu.
A. Cam-pu-chia.
B. Lào.
C. Phi-lip-pin.
D. Mi-an-ma.
A. Thái Lan.
B. Mi-an-ma.
C. Ma-lai-xi-a.
D. Xin-ga-po.
A. Đầu thế kỉ XIV.
B. Giữa thế kỉ XIV.
C. Nửa sau thế kỉ XIV.
D. Cuối thế kỉ XIV.
A. Nông dân tự canh.
B. Nông dân lĩnh canh.
C. Nông dân làm thuê.
D. Nông nô.
A. Chế độ công điền.
B. Chế độ quân điền.
C. Chế độ tịch điền.
D. Chế độ lĩnh canh.
A. Thời Đông Tấn.
B. Thời Ngũ Đại.
C. Thời Tam Quốc.
D. Thời Tây Tấn.
A. Kĩ thuật luyện đồ kim loại.
B. Đóng tàu chế tạo súng.
C. Thuốc nhuộm, thuốc in.
D. La bàn, thuốc súng, nghề in, giấy viết.
A. Chữ Nho.
B. Chữ tượng hình.
C. Chữ Phạn.
D. Chữ Hin-đu.
A. Ma-ha-bha-ra-ta và Ra-ma-ya-na.
B. Ma-ha-bha-ra-ta và Prit-si-cat.
C. Ra-ma-ya-na và Xat-sai-a.
D. Ra-ma-ya-na và Mê-ga-du-ta.
A. Đại Việt và Cham-pa.
B. Pa-gan và Cham-pa.
C. Su-khô-thay và Lan Xang.
D. Mô-giô-pa-hit và Gia-va.
A. Việt Nam.
B. Thái Lan.
C. Phi-lip-pin.
D. Xin-ga-po.
A. Việt Nam.
B. Thái Lan.
C. Cam-pu-chia.
D. Lào.
A. Ấn Độ giáo.
B. Phật giáo.
C. Hồi giáo.
D. Thiên chúa giáo.
A. Trung Bộ Việt Nam.
B. Hạ lưu sông Mê Nam.
C. Hạ lưu sông Mê Công.
D. Thượng nguồn sông Mê Công.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK