A. Củng cố chế độ quân chủ trung ương tập quyền vững mạnh.
B. Tạo điều kiện cho nền quân chủ phát triển vững mạnh.
C. Làm cho chế độ phong kiến suy sụp.
D. Chứng tỏ nhà Trần mạnh hơn nhà Lý.
A. Thời Trần sửa đổi, bổ sung thêm pháp luật.
B. Thời Trần xây dựng quân đội, củng cố quốc phòng.
C. Thời Trần phục hồi và phát triển kinh tế.
D. Nhà Trần mở rộng lãnh thổ nhờ tấn công các nước lân bang.
A. Lo phòng thủ đất nước.
B. Mở rộng xâm lược các nước vùng lân cận.
C. Mở rộng xâm lược khắp châu Á, châu Âu.
D. Cho sứ giả sang Đại Việt thực hiện chính sách bang giao hòa hảo.
A. Kiên quyết chống giặc và tích cực chuẩn bị kháng chiến.
B. Chấp nhận đầu hàng khi sứ giả quân Mông Cổ đến.
C. Cho sứ giả của mình sang giảng hòa.
D. Đưa quân đón đánh giặc ngay tại cửa ải.
A. Vương hầu, quý tộc, nông dân, nông nô.
B. Vương hầu, quý tộc, nông dân, nô tì, thợ thủ công.
C. Vương hầu, quý tộc, địa chủ, nông dân tự do, nông dân tá điền, thợ thủ công, thương nhân, nô tì.
D. Quý tộc, địa chủ, nông dân, nông nô, nông dân tự do, nông dân tá điền.
A. chủ nô.
B. vương hầu.
C. thương nhân
D. địa chủ.
A. Nền kinh tế trì trệ, mất mùa liên tục xảy ra.
B. Đời sống của các tầng lớp nhân dân cơ cực, đói khổ.
C. Khởi nghĩa của nông dân và nô tì nổ ra khắp nơi.
D. Kinh tế phát triển, đất nước phồn hoa.
A. Nông dân bần cùng.
B. Nông nô.
C. Nô tì.
D. Nô lệ.
A. Đa Bang (Ba Vì, Hà Tây).
B. Đông Đô (Thăng Long).
C. Sông Nhị (Sông Hồng).
D. Thành Tây Đô (thành nhà Hồ).
A. Quận Cửu Chân.
B. Quận Nhật Nam.
C. Quận Giao Chỉ.
D. Quận Hợp Phố.
A. Chế độ Nhiếp chính vương.
B. Chế độ Thái Thượng hoàng.
C. Chế độ lập Thái tử sớm.
D. Chế độ nhiều hoàng hậu.
A. Quân phải đông, nước mới mạnh.
B. Quân lính cốt tinh nhuệ, không cốt đông.
C. Quân lính vừa đông, vừa tinh nhuệ.
D. Quân đội phải văn võ song toàn.
A. Trả lại thư ngay.
B. Bắt giam vào ngục.
C. Tỏ thái độ giảng hòa.
D. Chém đầu sứ giả ngay tại chỗ.
A. Kiên quyết chống trả để bảo vệ Thăng Long.
B. “Vườn không nhà trống”.
C. Cho người già, phụ nữ, trẻ con đi sơ tán.
D. Xây dựng phòng tuyến ngăn chặn bước tiến quân xâm lược.
A. Chế tạo vũ khí.
B. Dệt vải.
C. Đúc đồng.
D. Làm giấy.
A. Luyện tập quân sự, làm đường sá, khai thác mỏ.
B. Làm nghề thủ công, ươm tơ, dệt vải.
C. Khai hoang, lập điền trang.
D. Hầu hạ, phục dịch, làm tôi tớ.
A. Nguyễn Phi Khanh.
B. Trần Quốc Tuấn.
C. Trần Khánh Dư.
D. Chu Văn An.
A. Tăng thuế đối với nông dân.
B. Bắt phụ nữ, trẻ em đưa về Trung Quốc làm nô tì.
C. Cưỡng bức nhân dân ta bỏ phong tục, tập quán cũ của mình.
D. Tàn sát người dân Đại Việt.
A. Trai tráng khỏe mạnh ở quê hương nhà Trần.
B. Trai tráng khỏe mạnh đủ 18 tuổi.
C. Trai tráng con em quý tộc, vương hầu.
D. Trai tráng con em quan lại trong triều.
A. Tích cực khai hoang, đắp đê, đào sông, nạo vét kênh, lập điền trang.
B. Tích cực khai hoang, chia ruộng đất cho nông dân cày cấy.
C. Phát động chiến tranh, vơ vét của cải của các nước lân bang.
D. Sử dụng ngân khố giúp dân làm nông nghiệp hiệu quả.
A. Quy Hóa.
B. Đông Bộ Đầu.
C. Chương Dương.
D. Hàm Tử.
A. Ngày càng nhiều.
B. Bị nhà nước tịch thu.
C. Ngày càng bị thu hẹp.
D. Bị bỏ hoang nhiều.
A. Vương hầu, quý tộc.
B. Vương hầu, quý tộc, nhà chùa, địa chủ.
C. Vương hầu, quý tộc, địa chủ.
D. Vương hầu, quý tộc, nhà chùa, địa chủ, nông dân.
A. Chống lại hành động của vua.
B. Thả sức ăn chơi xa hoa.
C. Nổi dậy chống lại vua.
D. Từ quan về ở ẩn.
A. Do chính sách thống trị và bóc lột tàn bạo của quân Minh.
B. Phủ Trần diệt Hồ.
C. Nhà Minh đồng hóa dân tộc ta.
D. Nhà Minh bắt nhân dân ta theo phong tục của Trung Quốc.
A. Nổ ra sớm, mạnh mẽ, liên tục, phối hợp chặt chẽ.
B. Nổ ra sớm, khá liên tục, mạnh mẽ nhưng thiếu sự phối hợp.
C. Nổ ra muộn, nhưng phát triển mạnh mẽ.
D. Nổ ra muộn, nhưng phát triển liên tục, phối hợp chặt chẽ.
A. Luyện tập quân sự, làm đường sá, khai thác mỏ.
B. Làm nghề thủ công, ươm tơ, dệt vải.
C. Khai hoang, lập điền trang.
D. Hầu hạ, phục dịch, làm tôi tớ.
A. Kiên quyết chống giặc và tích cực chuẩn bị kháng chiến.
B. Chấp nhận đầu hàng khi sứ giả quân Mông Cổ đến.
C. Cho sứ giả của mình sang giảng hòa.
D. Đưa quân đón đánh giặc ngay tại cửa ải.
A. Đê đắp từ đầu nguồn đến cửa biển.
B. Đê đắp ngang cửa biển.
C. Đê đắp ở đầu nguồn đến cuối sông.
D. Đê đắp ở sông lớn và các nhánh sông.
A. Lui quân để bảo toàn lực lượng.
B. Dâng biểu xin hàng.
C. Cho sứ giả sang cầu hòa, vừa chuẩn bị lực lượng phản công.
D. Dốc toàn lực phản công.
A. Vân Đồn.
B. Vạn kiếp.
C. Chương Dương.
D. Thăng Long.
A. Thăng Long.
B. Chương Dương.
C. Vân Đồn.
D. Hội An.
A. Thất bại, bị triều đình đàn áp.
B. Thắng lợi, lập triều đại mới.
C. Giảng hòa với triều đình, các thủ lĩnh ra làm quan.
D. Tự động giải tán nghĩa quân.
A. Nhà Trần đã suy yếu, không còn đảm nhận vai trò ổn định và phát triển đất nước.
B. Nông dân đã giác ngộ và ý thức dân tộc.
C. Sự sụp đổ của nhà Trần là khó tránh khỏi.
D. Triều Trần suy yếu, phe phái trong triều mâu thuẫn.
A. Chưa có một lãnh tụ đủ sức tập hợp toàn dân.
B. Nội bộ những người lãnh đạo có mâu thuẫn.
C. Thiếu sự liên kết, phối hợp giữa các cuộc khởi nghĩa để tạo nên một phong trào chung.
D. Số lượng quân Minh quá đông.
A. Bến Bô Cô (Nam Định).
B. Đồ Sơn (Hải Phòng).
C. Phú Thọ.
D. Thái Nguyên.
A. Chế độ Nhiếp chính vương.
B. Chế độ Thái Thượng hoàng.
C. Chế độ lập Thái tử sớm.
D. Chế độ nhiều hoàng hậu.
A. Tích cực khai hoang, đắp đê, đào sông, nạo vét kênh, lập điền trang.
B. Tích cực khai hoang, chia ruộng đất cho nông dân cày cấy.
C. Phát động chiến tranh, vơ vét của cải của các nước lân bang.
D. Sử dụng ngân khố giúp dân làm nông nghiệp hiệu quả.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK