A. Campuchia, Lào, Việt Nam, Trung Quốc.
B. Campuchia, Việt Nam, Trung Quốc.
C. Campuchia, Lào, Việt Nam.
D. Campuchia, Việt Nam, Thái Lan.
A. phong kiến, tư sản, tiểu tư sản.
B. tư sản, tiểu tư sản, công nhân.
C. phong kiến, nông dân, công nhân.
D. nông dân, công nhân, tư sản.
A. xu hướng vô sản.
B. xu hướng phong kiến.
C. xu hướng dân chủ tư sản.
D. xu hướng nông dân tự phát.
A. 1897 - 1912.
B. 1897 - 1914.
C. 1896 - 1914.
D. 1897 - 1918.
A. Xta-lin.
B. Khơ-ru-xốp.
C. Lê-nin.
D. Đi-mi-tơ-rốp.
A. Coi chiến tranh là mục tiêu của sự phát triển.
B. Cần khắc phục hậu quả chiến tranh.
C. Chiến tranh là tất yếu không thể ngăn chặn.
D. Chiến tranh chỉ đem lại chết chóc và đau thương.
A. Nhà Trần.
B. Nhà Hồ.
C. Nhà Tây Sơn.
D. Nhà Nguyễn.
A. Huế.
B. Đà Nẵng.
C. Sài Gòn.
D. Hà Nội.
A. Trương Định.
B. Nguyễn Đình Chiểu.
C. Phan Tôn.
D. Nguyễn Trung Trực.
A. Nguyễn Tri Phương.
B. Phạm Văn Nghị.
C. Phan Đình Phùng.
D. Cao Thắng.
A. Cửa Ô Thanh Hà.
B. Thành Hà Nội.
C. Sơn Tây.
D. Cầu Giấy.
A. Cả dân tộc ta không còn sức để chiến đấu.
B. Để bảo vệ quyền lợi của giai cấp phong kiến và dòng họ Nguyễn.
C. Thực dân Pháp là đối thủ quá mạnh, triều đình nhà Nguyễn không đủ sức đương đầu.
D. Nhân dân ta đã hạ vũ khí đầu hàng thực dân Pháp.
A. Tôn Thất Thuyết nhân danh vua Hàm Nghi ra “Chiếu Cần Vương”.
B. Trương Định nhận phong soái.
C. Ri-vi-e gửi thư cho Tổng đốc Hoàng Diệu.
D. Nhà thơ mù Nguyễn Đình Chiểu dùng văn thơ để chiến đấu.
A. Hiệp ước Pa-tơ-nốt.
B. Hiệp ước Nhâm Tuất.
C. Hiệp ước Hác-măng.
D. Hiệp ước Giáp Tuất.
A. Phạm Bành, Đinh Công Tráng.
B. Phan Đình Phùng, Nguyễn Thiện Thuật.
C. Nguyễn Thiện Thuật, Hoàng Hoa Thám.
D. Phan Đình Phùng, Cao Thắng.
A. Chưa xác định rõ mục tiêu khởi nghĩa.
B. Chưa đoàn kết đứng lên đấu tranh.
C. Người lãnh đạo phong trào còn bộc lộ nhiều hạn chế.
D. Ngọn cờ cứu nước theo khuynh hướng phong kiến đã lỗi thời lạc hậu.
A. Khởi nghĩa Ba Đình (1886 – 1887).
B. Khởi nghĩa Bãi Sậy (1883 – 1892).
C. Khởi nghĩa Yên Thế (1884 – 1913).
D. Khởi nghĩa Hương Khê (1885 – 1895).
A. Không có tiền.
B. Không có thời gian.
C. Không mang tính thực tiễn.
D. Triều đình Huế bảo thủ không cải cách.
A. Tư sản, nông dân và tiểu tư sản.
B. Tư sản, công nhân và tiểu tư sản thành thị.
C. Tư sản, công nhân và địa chủ.
D. Tiểu tư sản thành thị, công nhân và địa chủ.
A. khởi xướng phong trào Đông Du đưa học sinh sang Nhật Bản đầu thế kỉ XX.
B. lãnh đạo cuộc vận động Duy Tân đầu thế kỉ XX.
C. lãnh đạo phong trào Đông Kinh nghĩa thục đầu thế kỉ XX.
D. lãnh đạo khởi nghĩa của binh lính và tù chính trị ở Thái Nguyên đầu thế kỉ XX.
A. từ năm 1858 đến 1873.
B. từ năm 1858 đến 1874.
C. từ năm 1858 đến 1883.
D. từ năm 1858 đến 1884
A. Nguyễn Hữu Huân.
B. Nguyễn Trung Trực.
C. Trương Định.
D. Trương Quyền.
A. kêu gọi văn thân và nhân dân đứng lên giúp vua cứu nước.
B. kêu gọi nhân dân giúp vua chấn hưng kinh tế, khôi phục quân sự.
C. kêu gọi nhân dân ủng hộ chế độ phong kiến.
D. kêu gọi văn thân sĩ phu, triều đình phong kiến đứng lên chống Pháp.
A. phong kiến, tư sản, tiểu tư sản.
B. tiểu tư sản thành thị, công nhân.
C. nông dân, công nhân.
D. tư sản, tiểu tư sản, công nhân.
A. dân chủ tư sản.
B. xu hướng theo “ngọn cờ phong kiến”.
C. xu hướng vô sản.
D. xu hướng kết hợp tư tưởng phong kiến với dân chủ tư sản.
A. Phan Bội Châu.
B. Phan Châu Trinh.
C. Nguyễn Ái Quốc.
D. Lương Văn Can.
A. Kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh”.
B. Buộc triều đình Huế nhanh chóng đầu hàng.
C. Chiếm Đà Nẵng, kéo quân ra Huế.
D. Chiếm Đà Nẵng khống chế cả miền Trung.
A. Hiệp ước Nhâm Tuất.
B. Hiệp ước Giáp Tuất.
C. Hiệp ước Hác-măng.
D. Hiệp ước Pa-tơ-nốt.
A. Ngày 13-7-1885.
B. Ngày 14-7-1885.
C. Ngày 17-3-1885.
D. Ngày 3-7-1885.
A. 1897 - 1912.
B. 1897 - 1913.
C. 1897 - 1914.
D. 1897 - 1915.
A. bảo vệ đạo Gia-tô.
B. mở rộng thị trường buôn bán.
C. “khai hóa văn minh” cho nhân dân Việt Nam.
D. nhà Nguyễn tấn công các tàu buôn của Pháp trên Biển Đông.
A. Nguyễn Trung Trực.
B. Nguyễn tri Phương.
C. Phan Thanh Giản.
D. Trương Định.
A. sơ tán khỏi Gia Định.
B. tự động nổi dậy đánh giặc.
C. tham gia cùng quân triều đình đánh giặc.
D. nổi dậy chống cả quân Pháp và quân triều đình.
A. Trương Định.
B. Phan Tôn.
C. Nguyễn Đình Chiểu.
D. Nguyễn Trung Trực.
A. Đuy - puy.
B. Ri-vi-e.
C. Gác-ni-ê.
D. Hác-măng.
A. thực dân Pháp tìm mọi cách tiêu diệt phái chủ chiến trong triều đình Huế.
B. phái chủ hòa trong triều đình Huế đứng về phía Pháp, cô lập phái chủ chiến.
C. quân Pháp ra lệnh bắt vua Hàm Nghi để đưa đi đày ở An-giê-ri.
D. quân Pháp ra lệnh bắt giam Tôn Thất Thuyết.
A. vua Hàm Nghi.
B. Tôn Thất Thuyết.
C. Nguyễn Thiện Thuật.
D. Phan Đình Phùng.
A. khởi nghĩa Ba Đình bùng nổ.
B. khởi nghĩa Bãi Sậy bùng nổ.
C. khởi nghĩa Hương Khê bùng nổ.
D. “Chiếu Cần vương” được ban bố.
A. khởi nghĩa Ba Đình.
B. khởi nghĩa Bãi Sậy.
C. khởi nghĩa Hương Khê.
D. khởi nghĩa Yên Thế.
A. chống lại chính sách cai trị và bóc lột nông dân một cách hà khắc của triều đình.
B. chống lại sự bình định và bóc lột của Pháp.
C. chống lại sự cướp phá của quân Thanh.
D. hưởng ứng Chiếu Cần vương của vua Hàm Nghi.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK