A. Quân dân ta chiến đấu anh dũng.
B. Tài chỉ huy của Nguyễn Tri Phương
C. Quân Pháp thiếu lương thực.
D. Khí hậu khắc nghiệt.
A. Việt nam có vị trí địa ý thuận lợi.
B. Việt Nam có vị trí quan trộng, giàu tài nguyên, thị trường béo bở
C. Việt Nam là một thị trường rộng lớn.
D. Chế độ phong kiến thống trị ở Việt Nam đã suy yếu.
A. Viên Chưởng Cơ
B. Phạm Văn Nghị
C. Nguyễn Mậu Kiến
D. Nguyễn Tri Phương.
A. Triều đình không dẹp nổi các cuộc khởi nghĩa của nhân dân.
B. Triều đình không bồi thường chiến phí cho Pháp.
C. Trả thù sự tấn công của quân cờ đen.
D. Triều đình vi phạm Hiệp ước 1874, giao thiệp với nhà Thanh.
A. Cho quân tiếp viện.
B. Cầu cứu nhà Thanh.
C. Cầu cứu nhà Thanh, cử người thương thuyết với Pháp.
D. Thương thuyết với Pháp.
A. Lực lượng của ta bố phòng mỏng.
B. Ta không chuẩn bị vì nghĩ địch không đánh.
C. Lãnh tụ các cuộc khởi nghĩa bị bắn, bị giết.
D. Thái độ do dự và nhu nhược của triều đình Huế.
A. Do sự nhu nhược của Triều đình Huế.
B. Thực dân Pháp cấu kết với triều đình đàn áp khởi nghĩa, chưa có đường lối đấu tranh thống nhất.
C. Các cuộc khởi nghĩa nổ ra lẻ tẻ, không được sự ủng hộ của nhân dân.
D. Kẻ thù còn quá mạnh, lực lượng ta còn non yếu.
A. Do Pháp bị thất bại trong việc đánh chếm thành Hà Nội
B. Do chúng bị chặn đánh ở Thanh Hóa
C. Do chúng bị đánh bại ở Cầu Giấy lần thứ nhất
D. Do chúng bị thất bại ở Cầu Giấy lần thứ hai
A. Thể hiện quyết tâm chống lại những quyết định bạc nhược của triều đình Nguyễn
B. Thể hiện ý chí quyết tâm sẵn sàng tiêu diệt giặc của nhân dân ta
C. Thể hiện lối đánh tài tình của nhân dân ta
D. Thể hiện sự phối hợp nhịp nhàng trong việc phá thế vòng vây của địch
A. Triều đình nhà Nguyễn bị nhân dân chán ghét.
B. Triều đình nhà Nguyễn được nhân dân ủng hội.
C. Triều đình nhà Nguyễn khủng hoảng, suy yếu.
D. Triều đình biết củng cố khối đoàn kết giữa quần thần.
A. Kế hoạch “ đánh nhanh thắng nhanh”.
B. Chiếm Đà Nẵng, kéo quân ra Huế.
C. Buộc triều đình Huế nhanh chóng đầu hàng
D. Chiếm Đà Nẵng, khống chế cả miền Trung.
A. Thực dân Pháp chiếm được Đà Nẵng.
B. Thực dân Pháp phải rút quân về nước.
C. Pháp chỉ chiếm được bán đảo Sơn Trà, chuyển hướng tấn công sang Gia Định.
D. Triều đình và Pháp giảng hòa.
A. Xâm chiếm toàn bộ Việt Nam
B. Cho quân rút khỏi Hà Nội để bảo toàn lực lượng.
C. Tăng viện binh từ Pháp sang để chiếm toàn Hà Nội.
D. Tiến hành đàn áp, khủng bố nhân dân ta.
A. Vơ vét tiền của nhân dân
B. Đàn áp, bóc lột nhân dân và tiếp tục chính sách “ bế quan tỏa cảng”.
C. Bóc lột nhân dân, bồi thường chiến tranh cho Pháp.
D. Thương lượng với Pháp để chia sẻ quyền thống trị.
A. Thiết lập bộ máy thống trị và tiến hành bóc lột kinh tế Nam Bộ.
B. Chuẩn bị lực lượng đánh Bắc Kì.
C. Chuẩn bị lực lượng đánh Campuchia.
D. Xuất bản báo chí nhằm tuyên truyền cho kế hoạch xâm lược.
A. Quân Pháp hoang mang, quân dân ta phấn khởi càng hăng hái đánh giặc.
B. Quân Pháp hoang mang, triều đình lo sợ.
C. Quân Pháp phải rút khỏi Bắc Kì.
D. Nhiều sĩ quan và binh lính Pháp bị giết tại trận.
A. Hiệp ước Nhâm Tuất (1862)
B. Hiệp ước Giáp Tuất (1874)
C. Hiệp ước Hác - măng (1883)
D. Hiệp ước Pa-tơ-nốt (1884)
A. Nguyễn Thiện Thuật
B. Tạ Hiên
C. Tôn Thất Thuyết
D. Nguyễn Quang Bích
A. Do sự nhu nhược của Triều đình Huế.
B. Thực dân Pháp cấu kết với triều đình đàn áp khởi nghĩa, chưa có đường lối đấu tranh thống nhất.
C. Các cuộc khởi nghĩa nổ ra lẻ tẻ, không được sự ủng hộ của nhân dân.
D. Kẻ thù còn quá mạnh, lực lượng ta còn non yếu.
A. Trương Định.
B. Nguyễn Tri Phương.
C. Phan Thanh Giản.
D. Nguyễn Trường Tộ.
A. Nguyễn Đình Chiểu, Hồ Huân Nghiệp, Phan Văn Trị,…
B. Nguyễn Đình Chiểu, Trương Quyền, Phan Văn Trị,..
C. Nguyễn Đình Chiểu, Phan Tồn, Phan Liêm,…
D. Nguyễn Đình Chiểu, Nguyễn Trung Trực, Nguyễn Hữu Huân,…
A. Chống thực dân Pháp xâm lược và chống phong kiến.
B. Chống thực dân Pháp xâm lược.
C. Chống sự đàn áp của quân lính triều đình.
D. Chống sự nhu nhược, yếu hèn của vua quan nhà Nguyễn.
A. Sự suy yếu của triều đình Huế.
B. Sau thất bại tại trận Cầu Giấy lần hai, Pháp cũng cố lực lượng.
C. Pháp được tăng viện binh.
D. Vua Tự Đức qua đời, nội bộ triều đình Huế lục đục.
A. Do nhu cầu về thị trường và thuộc địa
B. Chính sách cai cấm đạo Gia-tô của nhà Nguyễn
C. Chế độ cai trị của nhà Nguyễn bảo thủ về chính trị, lạc hậu về kinh tế
D. Pháp muốn gây ảnh hưởng của mình đối với các nước
A. Đà Nẵng là nơi thực dân Pháp xây dựng được cơ sở giáo dân theo Kitô
B. Đà Nẵng có cảng nước sâu thuận tiện cho việc tấn công
C. Chiếm Đà Nẵng để uy hiếp triều đình Huế
D. Đà Nẵng là vựa lúa của cả nước.
A. Hoàng Diệu
B. Nguyễn Tri Phương
C. Tôn Thất Thuyết
D. Phan Thanh Giản
A. Khởi nghĩa Nguyễn Mận Kiến ở Thái Bình.
B. Khởi nghĩa của Phạm Văn Nghị ở Nam Định.
C. Khởi nghĩa Trần Tấn, Đặng Như Mai ở Nghệ - Tĩnh.
D. Trận Cầu Giấy - Hà Nội của Hoàng Tá Viên - Lưu Vĩnh Phúc.
A. Việt nam có vị trí địa ý thuận lợi.
B. Việt Nam có vị trí quan trộng, giàu tài nguyên, thị trường béo bở.
C. Việt Nam là một thị trường rộng lớn.
D. Chế độ phong kiến thống trị ở Việt Nam đã suy yếu.
A. Quân Pháp hoang mang, quân dân ta phấn khởi càng hăng hái đánh giặc.
B. Quân Pháp hoang mang, triều đình lo sợ.
C. Quân Pháp phải rút khỏi Bắc Kì.
D. Nhiều sĩ quan và binh lính Pháp bị giết tại trận.
A. Tập trung lực lượng đàn áp các cuộc khởi nghĩa nông dân ở Trung và Bắc Kỳ.
B. Lãnh đạo nhân dân tổ chức kháng chiến.
C. Kiên quyết đòi Pháp trả lại các tỉnh đã chiếm đóng.
D. Hòa hoãn với Pháp để chống lại nhân dân.
A. Trương Định
B. Trương Quyền
C. Nguyễn Trung Trực
D. Nguyễn Tri Phương
A. Lực lượng của ta bố phòng mỏng.
B. Ta không chuẩn bị vì nghĩ địch khong đánh.
C. Lãnh tụ các cuộc khởi nghĩa bị bắt, bị giết.
D. Thái độ do dự và nhu nhược của triều đình Huế.
A. Một số quan lại yêu nước và nhân dân ở các địa phương, cả trong Nam lẫn ngoài Bắc.
B. Một số văn thân sĩ phu yêu nước trong triều đình Huế.
C. Một số quan lại và nhân dân yêu nước ở Trung Kì.
D. Toàn thể dân tộc Việt Nam.
A. Nguyễn Trường Tộ, Phan Thanh Giản.
B. Nguyễn Thiện Thuật, Tạ Hiện
C. Tôn Thất Thuyết, vua Hàm Nghị.
D. Nguyễn Văn Tường và Nguyễn Đức Nhuận
A. Là mất chủ quyền của dân tộc ta.
B. Làm mất chủ quyền của 6 tỉnh Nam Kì.
C. Làm mất chủ quyền về ngoại giao của Việt Nam.
D. Làm mất một phần quan trọng của chủ quyền lãnh thổ, ngoại giao và thương mại của Việt Nam.
A. Bắc Kì
B. Trung Kì
C. Ba tỉnh Thanh - Nghệ - Tĩnh
D. Nam Kì
A. Ba tỉnh miền Tây Nam Kì và đảo Côn Lôn
B. Ba tỉnh miền Đông Nam, Kì và đảo Côn Lôn
C. Ba tỉnh miền Đông Nam Kì và đảo Phú Quốc
D. Ba tỉnh miền Tây Nam Kì và đảo Côn Đảo
A. Quân dân ta chiến đấu anh dũng.
B. Tài chỉ huy của Nguyễn Tri Phương
C. Quân Pháp thiếu lương thực.
D. Khí hậu khắc nghiệt.
A. Chống thực dân Pháp xâm lược và chống phong kiến.
B. Chống thực dân Pháp xâm lược.
C. Chống sự đàn áp của quân lính triều đình.
D. Chống sự nhu nhược, yếu hèn của vua quan nhà Nguyễn.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK