A. Công nghiệp Anh phát triển sớm, nên máy móc nhanh chóng bị lỗi thời, cũ kĩ.
B. Giai cấp tư sản không chú trọng đầu tư công nghiệp, mà đầu tư nhiều vào khai thác thuộc địa.
C. Anh tập trung phát triển các ngành khác tạo thế cân bằng đối với sự phát triển của công nghiệp.
D. Sự vươn lên mạnh mẽ của công nghiệp Mỹ, Đức.
A. Tập trung sản xsuất và tập trung ngân hàng.
B. Tập trung tư bản và tài chính.
C. Xuất khẩu tư bản.
D. Tập trung sản xuất và tư sản.
A. Tiến hành cách mạng XHCN.
B. Lật đổ chế độ Nga hoàng.
C. Thành lập nhà nước vô sản.
D. Cải cách dân chủ.
A. Khởi nghĩa ở Mát-xcơ-va.
B. Khởi nghĩa của thủy thủ Pô-tem-kin.
C. Nổi dậy của nông dân.
D. Biểu tình ở Pê-téc-bua.
A. Nhà nước phong kiến rất mạnh.
B. Thái Lan được Mỹ giúp đỡ.
C. Thái Lan đã bước sang giai đoạn tư bản chủ nghĩa.
D. Chính sách ngoại giao khôn khéo.
A. Sự hình thành giai cấp vô sản mới.
B. Sự hình thành hai giai cấp công nhân và tư sản.
C. Hình thành quý tộc và tư sản mại bản.
D. Sự đan xen tồn tại nhiều giai cấp tầng lớp trong xã hội.
A. Vùng Đông Bắc
B. Vùng Vân Nam.
C. Vùng châu thổ song Dương Tử.
D. Tỉnh Sơn Đông.
A. Nhà nước phong kiến rất mạnh.
B. Thái Lan được Mỹ giúp đỡ.
C. Thái Lan đã bước sang giai đoạn tư bản chủ nghĩa.
D. Chính sách ngoại giao khôn khéo.
A. Vì Nhật có chính sách ngoại giao tốt.
B. Vì Nhật có nền kinh tế phát triển.
C. Vì Nhật tiến hành cải cách tiến bộ.
D. Vì chính quyền phong kiến Nhật mạnh.
A. Do giai cấp tư sản lãnh đạo.
B. Lật đổ chế độ phong kiến.
C. Chính quyền từ phong kiến trở thành tư sản hóa.
D. Xóa bỏ chế độ nông dân.
A. Các nước châu Phi
B. Các nước Đông Nam Á
C. Trung Quốc
D. Hoa Kì
A. Nước Anh có thuộc địa và lãnh thổ rộng lớn.
B. Tư sản Anh chú trọng đầu tư vào thuộc địa.
C. Tư sản Anh xâm chiếm và bóc lột một hệ thống thuộc địa rộng lớn trên thế giới.
D. Anh có một nền kinh tế công nghiệp phát triển bậc nhất thế giới.
A. Xây dựng một lực lượng quân sự mạnh ở các nước.
B. Thúc đẩy việc thành lập chính phủ vô sản ở nhiều nước.
C. Đoàn kết các phong trào đấu tranh ở châu Âu và Bắc Mỹ.
D. Làm chậm quá trình chiến tranh đế quốc ở các nước.
A. Giúp con người hiểu biết thêm về thế giới vật chất xung quanh.
B. Khẳng định vạn vật chuyển biến, vận động theo quy luật.
C. Đặt cơ sở cho những nghiên cứu ứng dụng sau này thúc đẩy sản xuất và kỹ thuật phát triển.
D. Tấn công mạnh mẽ vào những giáo lý của thần học.
A. Chưa đánh giá đúng vai trò của giai cấp công nhân.
B. Chưa đề ra được phương pháp đấu tranh cho giai cấp công nhân.
C. Chưa thấy được bản chất của giai cấp tư sản.
D. Chưa vạch ra con đường đúng để thủ tiêu chế độ bóc lột, xây dựng xã hội mới.
A. Làm lung lay trật tự, nền tảng chế độ phong kiến Trung Quốc.
B. Mở đường cho trào lưu tư tưởng tiến bộ xâm nhập vào Trung Quốc.
C. Mâu thuẫn giữa các thế lực trong triều đình Mãn Thanh phát triển gay gắt.
D. Lôi kéo được đông đảo quần chúng tham gia, tạo nền tảng cho các cuộc cách mạng sau này.
A. Chống triều đình phong kiến Mãn Thanh.
B. Chống sự xâm lược của các nước đế quốc.
C. Chống lại Từ Hi Thái hậu vì ra lệnh bắt vua Quang Tự.
D. Chống lại các thế lực phong kiến cát cứ ở Trung Quốc.
A. Đầu thế kỉ XIX
B. Giữa thế kỉ XIX
C. Cuối thế kỉ XIX
D. Đầu thế kỉ XX
A. Hiệp hội công nhân đường sắt được thành lập.
B. Hiệp hội công nhân xe lửa ra đời.
C. Liên minh xã hội dân chủ In-đô-nê-xi-a.
D. Đảng cộng sản In-đô-nê-xi-a ra đời.
A. Các nước châu Phi
B. Các nước Đông Nam Á
C. Trung Quốc
D. Hoa Kì
A. Nước Anh có thuộc địa và lãnh thổ rộng lớn.
B. Tư sản Anh chú trọng đầu tư vào thuộc địa.
C. Tư sản Anh xâm chiếm và bóc lột một hệ thống thuộc địa rộng lớn trên thế giới.
D. Anh có một nền kinh tế công nghiệp phát triển bậc nhất thế giới.
A. Chính đảng của những người lao động Nga.
B. Đấu tranh vì lợi ích của giai cấp vô sản.
C. Kết hợp chủ nghĩa Mác với phong trào công nhân.
D. Lần đầu tiên giai cấp vô sản Nga có chính đảng.
A. Nhiều vũ khí mới được sản xuất: Đại bác, thủy lôi,…
B. Chế tạo được đại bác bắn nhanh và xa.
C. Chiến hạm chân vịt có trọng tải lớn.
D. Khí cầu dùng để giám sát trận địa đối phương.
A. Sơn Đông
B. Nam Kinh
C. Vũ Xương
D. Bắc Kinh
A. Vì triều đình phong kiến Mãn Thanh còn rất mạnh.
B. Vì Trung Quốc đất rộng, người đông.
C. Vì phong trào đấu tranh của nhân dân Trung Quốc chống phong kiến mạnh.
D. Vì triều đình phong kiến không chấp nhận con đường thỏa hiệp.
A. Nhà nước phong kiến rất mạnh.
B. Thái Lan được Mỹ giúp đỡ.
C. Thái Lan đã bước sang giai đoạn tư bản chủ nghĩa.
D. Chính sách ngoại giao khôn khéo.
A. Do giai cấp tư sản lãnh đạo.
B. Lật đổ chế độ phong kiến.
C. Chính quyền từ phong kiến trở thành tư sản hóa.
D. Xóa bỏ chế độ nông dân.
A. Nhật giữ vững độc lập, chủ quyền và phát triển chủ nghĩa tư sản.
B. Nhật trở thành nước tư bản đầu tiên ở châu Á.
C. Nhật có điều kiện phát triển công thương nghiệp nhất ở châu Á.
D. Sau cải cách nền kinh tế - xã hôi ổn định.
A. Pháp thua trận và phải bồi thường chiến phí, tài nguyên.
B. Pháp tập trung nhiều vào việc khai thác thuộc địa.
C. Pháp chỉ tập trung phát triển các ngành ngân hàng, cho vay lấy lãi.
D. Kinh tế Pháp phát triển không đều giữa các ngành.
A. Chủ nghĩa đế quốc thực dân.
B. Chủ nghĩa đế quốc ngân hàng.
C. Chủ nghĩa đế quốc cho vay lãi.
D. Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt và hiếu chiến.
A. Sai lầm về đường lối đấu tranh.
B. Thiếu sự lãnh đạo của một đảng Mác-xít.
C. Chưa tập hợp được quần chúng rộng rãi.
D. Thiếu tổ chức chặt chẽ, lực lượng quá chênh lệch.
A. Các nghị quyết
B. Các kì đại hội
C. Sự viện trợ kinh tế.
D. Sự lãnh đạo của cá nhân.
A. Chưa đánh giá đúng vai trò của giai cấp công nhân.
B. Chưa đề ra được phương pháp đấu tranh cho giai cấp công nhân.
C. Chưa thấy được bản chất của giai cấp tư sản.
D. Chưa vạch ra con đường đúng để thủ tiêu chế độ bóc lột, xây dựng xã hội mới.
A. Tạo điều kiện cho công nghiệp, nông nghiệp phát triển.
B. Tạo điều kiện cho lĩnh vực quân sự phát triển.
C. Tạo điều kiện cho giao thông vận tải, thông tin liên lạc phát triển.
D. Là cơ sở kỹ thuật, vật chất cho sự chuyển biến từ công trường thủ công lên công nghiệp cơ khí.
A. Khuất phục triều đình Mãn Thanh.
B. Câu kết với các đế quốc khác đẻ xâu xé Trung Quốc.
C. Tiến hành cuộc chiến tranh thuốc phiện.
D. Tiến hành chiến tranh với nước đế quốc Âu, Mỹ, Nhật Bản.
A. Thay thế chế độ quân chủ chuyên chế bằng chế độ tư bản chủ nghĩa.
B. Thay thế chế độ quân chủ chuyên chế bằng chế độ quân chủ lập hiến.
C. Mở đường cho trào lưu tư tưởng tiến bộ ở Trung Quốc.
D. Phục hồi triều đình phong kiến Mãn Thanh.
A. Nổi dậy khởi nghĩa.
B. Thành lập các tổ chức yêu nước.
C. Đấu tranh chống xâm lược, giải phóng dân tộc.
D. Tiến hành những cuộc đấu tranh vũ trang.
A. Do nhu cầu vận chuyển nguyên vật liệu tăng
B. Do đường sắt đầu tin xuất hiện ở Anh
C. Do Anh là nước khởi đầu cuộc cch mạng cơng nghiệp
D. Anh sớm phát triển ngành công nghiệp dệt
A. Khởi nghĩa công nhân dệt Li-ông (Pháp)
B. Khởi nghĩa công nhân dệt Sơ-le-din(Đức)
C. Phong trào hiến chương Anh
D. Khởi nghĩa Xipay ( Ấn Độ)
A. nước Anh thấy Mặt Trời đầu tin.
B. nước Anh có chiếc đồng hồ lớn nhất.
C. nước Anh có nhiều thuộc địa.
D. nước Anh nằm ở phía Tây.
A. Binh lính Ấn Độ trong quân đội Anh
B.Binh lính, nông dân, thợ thủ công
C. Binh lính, công nhân,tư sản
D. Nông dân, thợ thủ công
A. Hình thành hai giai cấp tư sản, vô sản
B. Phát minh nhiều máy móc hiện đại
C. Nhiều khu công nghiệp mới
D. Nhiều thành phố mọc lên
A. Máy ko sợi
B. Máy dệt
C. Máy hơi nước
D. Xe lửa
A. cách mạnh Anh
B. cách mạng Pháp
C. cách mạng Hà Lan
D. Cách mạng Đức
A. Anh
B. Hà Lan
C. Pháp
D. Mĩ
A. Việt Nam – Mã Lai - Ấn Độ.
B. Miến Điện – Maz Lai - Ấn Độ.
C. Campuchia - Ấn Độ - Miến Điện.
D. Lào – Mã Lai – Miến Điện
A. Việt Nam, Mi an ma, Cam pu chia.
C. Lào, Việt Nam, Cam pu chia.
B. Lào, Việt Nam, In đô nê xia. D . Malayxia, Lào,Việt Nam, Cam pu chia.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK