A. Nguyễn Thiện Thuật.
B. Phan Đình Phùng.
C. Đề Nắm.
D. Đề Thám.
A. triều đình Huế thực hiện các chính sách nội trị, ngoại giao lỗi thời, lạc hậu.
B. bộ máy chính quyền mục rỗng; nông nghiệp, công thương nghiệp đình trệ; tài chính cạn kiệt.
C. đời sống nhân dân vô cùng khó khăn.
D. mâu thuẫn giai cấp và mâu thuẫn dân tộc gay gắt hơn bao giờ hết.
A. mang tính chất lẻ tẻ, rời rạc.
B. chưa xuất phát từ cơ sở bên trong.
C. chưa giải quyết được vấn đề cơ bản là mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội Việt Nam lúc bấy giờ.
D. nhiều nội dung cải cách dập khuôn hoặc mô phỏng của nước ngoài khi mà điều kiện nước ta có khác biệt.
A. 1884.
B. 1888.
C. 1897.
D. 1914.
A. 2 bậc: Tiểu học và Trung học.
B. 3 bậc: Ấu học, Tiểu học và Trung học.
C. 3 bậc: Tiểu học, Trung học và Trung học nghề.
D. 4 bậc: Ấu học, Tiểu học, Trung học và Trung học nghề.
A. địa chủ, nông dân, tư sản.
B. công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư sản dân tộc.
C. công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư sản.
D. công nhân và nông dân.
A. 1901.
B. 1902.
C. 1903.
D. 1904.
A. phụ huynh đấu tranh đòi đưa con em họ về nước.
B. thực dân Pháp câu kết với Nhật, trục xuất những người yêu nước Việt Nam.
C. Phan Bội Châu nhận thấy việc học không có tác dụng.
D. Phan Bội Châu bị bắt giam.
A. Phan Bội Châu.
B. Lương Văn Can.
C. Cường Để.
D. Phan Châu Trinh.
A. giáo dục lí luận cách mạng, chuẩn bị thành lập chính đảng ở Việt Nam.
B. truyền bá tư tưởng Tự do - Bình đẳng - Bác ái của Đại cách mạng Pháp.
C. bồi dưỡng, nâng cao lòng yêu nước, truyền bá nội dung học tập, nếp sống mới.
D. tuyên truyền chủ nghĩa Mác vào tầng lớp thanh niên.
A. Đà Nẵng.
B. Huế.
C. Gia Định.
D. Phú Xuân
A. Nguyễn Tri Phương.
B. Nguyễn Trung Trực.
C. Trương Định.
D. Nguyễn Hữu Huân.
A. Nguyễn Tri Phương.
B. Nguyễn Trung Trực.
C. Trương Định.
D. Nguyễn Hữu Huân.
A. Nguyễn Tri Phương.
B. Phan Thanh Giản.
C. Phan Đình Phùng.
D. Hoàng Diệu.
A. Hàm Nghi.
B. Hiệp Hòa.
C. Duy Tân.
D. Đồng Khánh.
A. Khởi nghĩa Ba Đình.
B. Khởi nghĩa Yên Thế.
C. Khởi nghĩa Bãi Sậy.
D. Khởi nghĩa Hương Khê.
A. địa chủ, tư sản, tiểu tư sản.
B. công nhân, nông dân, tư sản.
C. công nhân, tư sản, tiểu tư sản.
D. địa chủ, công nhân, nông dân.
A. muốn tìm hiểu các nước phương Tây làm cách mạng thế nào.
B. muốn nhờ sự giúp đỡ của Pháp để khai hóa văn minh
C. muốn nhờ sự giúp đỡ của các nước phương Tây để giành độc lập Việt Nam.
D. tìm cách liên lạc với những người Việt Nam ở nước ngoài để đấu tranh cứu nước.
A. Campuchia, Lào, Việt Nam, Trung Quốc.
B. Campuchia, Việt Nam, Trung Quốc.
C. Campuchia, Lào, Việt Nam.
D. Campuchia, Việt Nam, Thái Lan.
A. phong kiến, tư sản, tiểu tư sản.
B. tư sản, tiểu tư sản, công nhân.
C. phong kiến, nông dân, công nhân.
D. nông dân, công nhân, tư sản.
A. xu hướng vô sản.
B. xu hướng phong kiến.
C. xu hướng dân chủ tư sản.
D. xu hướng nông dân tự phát.
A. 1897 - 1912.
B. 1897 - 1914.
C. 1896 - 1914.
D. 1897 - 1918.
A. Hiệp ước Nhâm Tuất.
B. Hiệp ước Giáp Tuất.
C. Hiệp ước Hác-măng.
D. Hiệp ước Pa-tơ-nốt.
A. Công nhân.
B. Tư sản.
C. Nông dân.
D. Địa chủ phong kiến.
A. Việt Nam, Lào.
B. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia.
C. Lào, Cam-pu-chia.
D. Việt Nam, Cam-pu-chia, Thái Lan.
A. 5 bậc
B. 2 bậc.
C. 4 bậc
D. 3 bậc.
A. Khởi nghĩa Hương Khê.
B. Khởi nghĩa Bãi Sậy.
C. Khởi nghĩa Ba Đình.
D. Khởi nghĩa Hùng Khê.
A. Công nhân.
B. Nông dân.
C. Tư sản dân tộc.
D. Tiểu tư sản thành thị.
A. Năm 1880.
B. Năm 1882.
C. Năm 1883.
D. Năm 1884.
A. Kìm hãm dân ta trong vòng lạc hậu, ngu muội và đào tạo ra một lớp người chỉ biết phục tùng.
B. “Khai hóa nền văn minh” cho nhân dân Việt Nam.
C. Đào tạo nhân tài cho đất nước Việt Nam.
D. Giúp cho nền văn hóa, giáo dục nước ta phát triển ngang bằng với các nước tiến bộ trên thế giới.
A. Trịnh Văn Cấn.
B. Phan Bội Châu.
C. Lương Văn Can.
D. Cường Đề.
A. 13/7/1911 – Sài Gòn.
B. 17/3/1911 – Sài Gòn.
C. 5/6/1911 – Nhà Rồng (Sài Gòn).
D. 6/5/1911 – Nhà Rồng (Sài Gòn).
A. Thực dân Pháp liên kết với các nước đế quốc khác cùng đánh chiếm Việt Nam.
B. Nhân dân ta tình nguyện khuất phục thực dân Pháp.
C. Đất nước Việt Nam ta nhỏ, nhân dân sức yếu không đánh nổi Pháp.
D. Triều đình nhà Nguyễn nhu nhược, chủ trương thương lượng, không kiên quyết đánh.
A. Quân đội triều đình đông nhưng vũ khí thô sơ.
B. Triều đình không tổ chức cho nhân dân kháng chiến.
C. Một số toán nghĩa binh nổi dậy kháng chiến nhưng còn nhỏ lẻ.
D. Tất cả các yếu tố trên.
A. Nâng cao trình độ dân trí cho nhân dân.
B. Đào tạo nguồn nhân lực cho đất nước.
C. Đào tạo tay sai và tầng lớp viên chức phục vụ cho chính quyền đô hộ.
D. Khai hóa văn minh cho người Việt.
A. Tấn công vào những tư tưởng bảo thủ, phản ánh trình độ nhận thức mới của những người Việt Nam hiểu biết, tức thời.
B. Đã gây được tiếng vang lớn.
C. Góp phần vào việc chuẩn bị cho sự ra đời của phong trào Duy tân ở Việt Nam đầu thế kỉ XX.
D. Một đáp án khác A, B, C.
A. Hoàng Diệu.
B. Nguyễn Trung Trực.
C. Nguyễn Tri Phương.
D. Trương Định.
A. Vĩnh Long, An Giang, Hà Tiên.
B. Vĩnh Long, An Giang, Cần Thơ.
C. Hà Tiên, Vĩnh Long, Cần Thơ.
D. Mĩ Tho, Hà Tiên, Vĩnh Long.
A. Đêm mồng 6 rạng sáng 7/7/1886.
B. Đêm mồng 5 rạng sáng 6/7/1885.
C. Đêm mồng 3 rạng sáng 4/7/1885.
D. Đêm mồng 4 rạng sáng 5/7/1885.
A. Phan Đình Phùng.
B. Cao Thắng.
C. Đề Thám.
D. Nguyễn Thiện Thuật.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK