A. kém chất lượng.
B. trong một thời gian nhất định.
C. có giá trị cao trong một thời gian nhất định.
D. có chất lượng nhưng mất nhiều thời gian.
A. Làm việc có năng suất, chất lượng và hiệu quả.
B. Làm việc năng suất.
C. Làm việc khoa học.
D. Làm việc chất lượng.
A. chép bài của bạn để đạt điểm cao.
B. chép sách giải khi gặp bài khó.
C. nhờ anh chị làm hộ bài tập.
D. không ngừng tìm tòi, sáng tạo trong học tập.
A. Làm việc riêng trong giờ.
B. Vừa xem ti vi vừa ăn cơm.
C. Vừa học vừa xem ti vi.
D. Cả A,B,C.
A. Yêu cầu.
B. Điều kiện.
C. Tiền đề.
D. Động lực.
A. Giúp mỗi người đạt được mọi mục đích đã đề ra.
B. Góp phân nâng cao chất lượng cuộc sống của mỗi cá nhân.
C. Là yêu cầu của người lao động trong xã hội hiện đại.
D. Thúc đẩy sự phát triển của đất nước trong thời kì hội nhập.
A. Trong sản xuất chỉ cần chú ý đến chất lượng sản phẩm.
B. Chỉ cần tập trung vào số lượng sản phẩm là nâng cao hiệu quả.
C. Làm việc năng suất, chất lượng sẽ đem lại hiệu quả trong lao động.
D. Trong kinh doanh, đảm bảo cả năng suất và chất lượng sẽ không có lợi nhuận.
A. học ít, chơi nhiều.
B. thức khuya để học bài.
C. chép bài của bạn.
D. có kế hoạch học tập hợp lí.
A. tự chủ trong công việc.
B. hợp tác cùng phát triển.
C. năng động, sáng tạo tron công việc
D. làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả.
A. Hoàn cảnh gia đình tương xứng
B. Hợp nhau về gu thời trang.
C. Tình yêu chân chính
D. Có việc làm ổn định.
A. Hôn nhân phải được Nhà nước thừa nhận.
B. Mục đích chính của hôn nhân là để duy trì và phát triển kinh tế.
C. Hôn nhân nhằm mục đích chung sống lâu dài và xây dựng gia đình hoà thuận, hạnh phúc.
D. Hôn nhân là sự liên kết đặc biệt giữa một nam và một nữ trên nguyên tắc bình đẳng, tự nguyện.
A. Không thể gặp lại người thân.
B. Làm giảm chất lượng dân số.
C. Ảnh hưởng xấu đến sức khoẻ của cả mẹ và con.
D. Mâu thuẫn trong gia đình do vợ chồng còn quá trẻ.
A. xây dựng gia đình hạnh phúc
B. củng cố tình yêu lứa đôi
C. tổ chức đời sống vật chất của gia đình
D. thực hiện đúng nghĩa vụ của công dân đối với đất nước
A. Hôn nhân tiến bộ, một vợ một chồng, vợ chồng bình đẳng.
B. Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ, không ai có quyền can thiệp.
C. Hôn nhân giữa người theo tôn giáo với người không theo tôn giáo.
D. Hôn nhân cùng lúc giữa một công dân Việt Nam với hai người nước ngoài.
A. Kết hôn khi nam, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên
B. Cha mẹ có quyền quyết định về hôn nhân của con.
C. Trong gia đình, người chồng là người quyết định mọi việc.
D. Kết hôn do nam nữ tự nguyện, trên cơ sở tình yêu chân chính.
A. Ép dầu ép mỡ, ai nỡ ép duyên.
B. Con hư tại mẹ cháu hư tại bà
C. Thuận vợ thuận chồng tát biển Đông cũng cạn.
D. Chồng em áo rách em thương/ Chồng người áo gấm sông hương mặc người.
A. quyền và nghĩa vụ không ngang nhau.
B. chỉ có quyền và nghĩa vụ ngang nhau tuỳ trường hợp.
C. có quyền ngang nhau nhưng nghĩa vụ không ngang nhau.
D. có quyền và nghĩa vụ ngang nhau về mọi mặt trong gia đình.
A. học nghề
B. việc làm
C. cải tạo
D. hướng nghiệp.
A. Bắt trẻ dưới 15 tuổi vào làm việc.
B. Công dân đủ 16 tuổi được nhận vào các công ty để làm việc.
C. Được nghỉ tất cả các ngày lễ tết theo quy định của nhà nước.
D. Được tham hỏi những lúc ốm đau, bệnh tật.
A. Quyền tự do kinh doanh.
B. Quyền sở hữu tài sản.
C. Quyền được tuyển dụng lao động.
D. Quyền bóc lột sức lao động.
A. 5 giờ/ngày và 25 giờ/tuần
B. 6 giờ/ngày và 30 giờ/tuần.
C. 7 giờ/ngày và 35 giờ/tuần
D. 8 giờ/ngày và 40 giờ/tuần.
A. Lao động làm ta khuây khoả, tiết kiệm được thời gian, chữa được bệnh lười biếng.
B. Không có nghề nào thấp kém, chỉ những kẻ lười biếng, ỷ lại mới đáng xấu hổ.
C. Người hạnh phúc là người không cần lao động mà vẫn có cuộc sống đầy đủ.
D. Người lao động là người hạnh phúc; còn người nhàn rỗi là người khốn khổ.
A. Hưởng lương phù hợp với trình độ.
B. Tự do làm những việc mình thích.
C. Làm việc trong điều kiện bảo đảm về an toàn lao động.
D. Đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động theo quy định của pháp luật.
A. các quan hệ công vụ và nhân thân.
B. các quy tắc quản lí nhà nước.
C. các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân.
D. các quan hệ lao động, công vụ nhà nước.
A. Phạt tiền người vi phạm.
B. Buộc chủ thể vi phạm chấm dứt hành vi trái pháp luật, phải chịu những thiệt hại nhất định; giáo dục răn đe những người khác.
C. Lập lại trật tự xã hội.
D. Ngăn chặn người vi phạm có thể có vi phạm mới.
A. pháp luật dân sự
B. pháp luật hành chính.
C. pháp luật hình sự
D. kỉ luật.
A. hình sự
B. hành chính
C. dân sự
D. kỉ luật
A. quan hệ sở hữu tài sản.
B. quyền sở hữu công nghiệp.
C. các quy tắc quản lí của Nhà nước.
D. các quan hệ lao động, công vụ nhà nước.
A. hôn nhân và gia đình
B. nhân thân phi tài sản.
C. chuyển dịch tài sản
D. lao động, công vụ nhà nước.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK