A. Giáo dục, răn đe là chính
B. Có thể bị phạt tù
C. Buộc phải cách li với xã hội và không có điều kiện tái hòa nhập cộng đồng
D. Chủ yếu là đưa ra lời khuyên .
A. Là hành vi trái pháp luật.
B. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện.
C. Vi phạm pháp luật phải có lỗi.
D. Tất cả ý trên.
A. Phạt tiền người vi phạm.
B. Buộc chủ thể vi phạm chấm dứt hành vi trái pháp luật, phải chịu những thiệt hại nhất định; giáo dục răn đe những người khác.
C. Lập lại trật tự xã hội.
D. Ngăn chặn người vi phạm có thể có vi phạm mới.
A. Từ đủ 18 tuổi trở lên.
B. Từ 18 tuổi trở lên.
C. Từ đủ 16 tuổi trở lên.
D. Từ đủ 14 tuổi trở lên.
A. từ đủ 14 tuổi trở lên.
B. từ đủ 16 tuổi trở lên.
C. từ 18 tuổi trở lên.
D. từ đủ 18 tuổi trở lên.
A. Công dân ở bất kỳ độ tuổi nào vi phạm pháp luật đều bị xử lý như nhau.
B. Công dân nào vi phạm quy định của cơ quan, đơn vị, đều phải chịu trách nhiệm kỷ luật.
C. Công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lý theo quy định của pháp luật.
D. Công dân nào do thiếu hiểu biết về pháp luật mà vi phạm pháp luật thì không phải chịu trách nhiệm pháp lý.
A. Có.
B. Không.
C. Tùy từng trường hợp.
D. Tất cả đều sai.
A. vi phạm hành chính.
B. vi phạm dân sự.
C. vi phạm kỷ luật.
D. vị phạm hình sự.
A. hành vi vi phạm pháp luật.
B. tính chất phạm tội.
C. mức độ gây thiệt hại của hành vi.
D. khả năng nhận thức của chủ thể.
A. Hình thức dân chủ trực tiếp.
B. Hình thức dân chủ gián tiếp
C. Hình thức dân chủ tập trung.
D. Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa
A. 21/5/1990
B. 21/4/1991
C. 21/5/1994.
D. 21/5/1993.
A. Đủ 18 tuổi trở lên có quyền bầu cử và ứng cử.
B. Đủ 21 tuổi trở lên có quyền bầu cử và ứng cử.
C. Từ 18 đến 21 tuổi có quyền bầu cử và ứng cử.
D. Đủ 18 tuổi có quyền bầu cử, đủ 21 tuổi có quyền ứng cử.
A. Giới tính, dân tộc, tôn giáo.
B. Tình trạng pháp lý.
C. Trình độ văn hoá, nghề nghiệp.
D. Thời hạn cư trú nơi thực hiện quyền bầu cử, ứng cử
A. Người bị khởi tố dân sự.
B. Người đang chấp hành quyết định hình sự của Toà án.
C. Ngưòi đang bị xử lý hành chính về giáo dục tại địa phương.
D. Người đã chấp hành xong bản án hình sự nhưng chưa được xoá án.
A. Quyền ứng cử.
B. Quyền kiểm tra, giám sát.
C. Quyền đóng góp ý kiến.
D. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
A. Người đang bị quản thúc.
B. Người đang bị tạm giam.
C. Người bị tước quyền bầu cử theo bản án của Toà án.
D. Người mất năng lực hành vi dân sự.
A. 1 con đường duy nhất.
B. 2 con đường.
C. 3 con đường.
D. 4 con đường.
A. Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện.
B. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp
C. Những việc dân đuợc thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định.
D. Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra.
A. Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện.
B. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp.
C. Những việc dân đuợc thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định.
D. Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra.
A. Tham gia nghĩa vụ quân sự đúng kỳ hạn.
B. Bảo vệ an ninh trật tự thôn, xóm.
C. Vận động bạn bè tham gia thực hiện nghĩa vụ quân sự.
D. Cả A,B, C.
A. Kích động người dân biểu tình.
B. Đập phá tại các cơ quan hành chính.
C. Lừa đảo chiếm đoạt tiền của dân nghèo.
D. Cả A,B,C, D.
A. Xây dựng lực lượng quốc phòng toàn dân.
B. Thực hiện nghĩa vụ quân sự.
C. Bảo vệ trật tự, an ninh xã hội.
D. Cả A,B, C.
A. Phá hoại nhà nước.
B. Bảo vệ nhà nước.
C. Hành động yêu nước.
D. Hành động khiêu khích chính quyền.
A. Kêu gọi mọi người chia sẻ bài.
B. Kêu gọi mọi người không chia sẻ bài vì đó là những tin phản động.
C. Coi như không biết gì.
D. Tham gia các nhóm phản động đó.
A. Xây dựng Tổ quốc.
B. Phá hoại Tổ quốc.
C. Ngoại giao với các nước khác.
D. Trang bị vũ khí hiện đại
A. Từ 1,5 - 2 triệu.
B. Từ 2 – 3 triệu.
C. Từ 3 – 5 triệu.
D. Từ 5 – 7 triệu.
A. Phạt tiền.
B. Cảnh cáo.
C. Kỉ luật.
D. Truy cứu trách nhiệm hình sự.
A. Giúp đỡ gia đình có hoàn cảnh khó khăn.
B. Chăm sóc ông bà, cha mẹ những lúc ốm đau.
C. Tham gia hiến máu nhân đạo.
D. Cả A,B, C.
A. giúp kẻ xấu làm việc trái với pháp luật
B. Thăm hỏi gia đình liệt sỹ
C. Tàng trữ vận chuyển, sử dụng ma túy
D. Cả A,C
A. Sống có đạo đức.
B. Sống có kỉ luật.
C. Đạo đức.
D. Pháp luật.
A. Tuân theo pháp luật.
B. Pháp luật
C. Sống có đạo đức.
D. Đạo đức.
A. Sống có đạo đức.
B. Sống có kỉ luật.
C. Sống có trách nhiệm.
D. Sống có văn hóa.
A. Tuân theo pháp luật.
B. Sống có đạo đức.
C. Sống có văn hóa.
D. Sống có trách nhiệm.
A. Giúp mỗi người tiến bộ không ngừng.
B. Làm được nhiều việc có ích cho mọi người.
C. Được mọi người yêu quý, kính trọng
D. Cả A,B, C.
A. Vi phạm pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Thực hiện pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.
A. Sống có đạo đức.
B. Sống có trách nhiệm.
C. Sống có kỉ luật.
D. Sống có ý thức.
A. Sống có đạo đức.
B. Sống có kỉ luật.
C. Sống có trách nhiệm.
D. Sống có văn hóa.
A. Giáo dục, răn đe là chính
B. Có thể bị phạt tù
C. Buộc phải cách li với xã hội và không có điều kiện tái hòa nhập cộng đồng
D. Chủ yếu là đưa ra lời khuyên .
A. Là hành vi trái pháp luật.
B. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện.
C. Vi phạm pháp luật phải có lỗi.
D. Tất cả ý trên.
A. Phạt tiền người vi phạm.
B. Buộc chủ thể vi phạm chấm dứt hành vi trái pháp luật, phải chịu những thiệt hại nhất định; giáo dục răn đe những người khác.
C. Lập lại trật tự xã hội.
D. Ngăn chặn người vi phạm có thể có vi phạm mới.
A. Từ đủ 18 tuổi trở lên.
B. Từ 18 tuổi trở lên.
C. Từ đủ 16 tuổi trở lên.
D. Từ đủ 14 tuổi trở lên.
A. từ đủ 14 tuổi trở lên.
B. từ đủ 16 tuổi trở lên.
C. từ 18 tuổi trở lên.
D. từ đủ 18 tuổi trở lên.
A. Công dân ở bất kỳ độ tuổi nào vi phạm pháp luật đều bị xử lý như nhau.
B. Công dân nào vi phạm quy định của cơ quan, đơn vị, đều phải chịu trách nhiệm kỷ luật.
C. Công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lý theo quy định của pháp luật.
D. Công dân nào do thiếu hiểu biết về pháp luật mà vi phạm pháp luật thì không phải chịu trách nhiệm pháp lý.
A. Có
B. Không
C. tùy từng trường hợp
D. Tất cả đều sai
A. Cá nhân
B. Tổ chức
C. cá nhân và tổ chức.
D. Cơ quan hành chính.
A. vi phạm hành chính.
B. vi phạm dân sự.
C. vi phạm kỷ luật.
D. vị phạm hình sự.
A. hành vi vi phạm pháp luật.
B. tính chất phạm tội.
C. mức độ gây thiệt hại của hành vi.
D. khả năng nhận thức của chủ thể.
A. Hình thức dân chủ trực tiếp.
B. Hình thức dân chủ gián tiếp
C. Hình thức dân chủ tập trung.
D. Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa
A. 21/5/1990
B. 21/4/1991
C. 21/5/1994.
D. 21/5/1993.
A. Đủ 18 tuổi trở lên có quyền bầu cử và ứng cử.
B. Đủ 21 tuổi trở lên có quyền bầu cử và ứng cử.
C. Từ 18 đến 21 tuổi có quyền bầu cử và ứng cử.
D. Đủ 18 tuổi có quyền bầu cử, đủ 21 tuổi có quyền ứng cử.
A. Giới tính, dân tộc, tôn giáo.
B. Tình trạng pháp lý.
C. Trình độ văn hoá, nghề nghiệp.
D. Thời hạn cư trú nơi thực hiện quyền bầu cử, ứng cử
A. Người bị khởi tố dân sự.
B. Người đang chấp hành quyết định hình sự của Toà án.
C. Ngưòi đang bị xử lý hành chính về giáo dục tại địa phương.
D. Người đã chấp hành xong bản án hình sự nhưng chưa được xoá án.
A. Quyền ứng cử.
B. Quyền kiểm tra, giám sát.
C. Quyền đóng góp ý kiến.
D. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
A. Người đang bị quản thúc.
B. Người đang bị tạm giam.
C. Người bị tước quyền bầu cử theo bản án của Toà án.
D. Người mất năng lực hành vi dân sự.
A. 1 con đường duy nhất.
B. 2 con đường.
C. 3 con đường.
D. 4 con đường.
A. Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện.
B. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp
C. Những việc dân đuợc thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định.
D. Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra.
A. Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện.
B. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp.
C. Những việc dân đuợc thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định.
D. Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra.
A. Tham gia nghĩa vụ quân sự đúng kỳ hạn.
B. Bảo vệ an ninh trật tự thôn, xóm.
C. Vận động bạn bè tham gia thực hiện nghĩa vụ quân sự.
D. Cả A,B, C.
A. Kích động người dân biểu tình.
B. Đập phá tại các cơ quan hành chính.
C. Lừa đảo chiếm đoạt tiền của dân nghèo.
D. Cả A,B,C, D.
A. Xây dựng lực lượng quốc phòng toàn dân.
B. Thực hiện nghĩa vụ quân sự.
C. Bảo vệ trật tự, an ninh xã hội.
D. Cả A,B, C.
A. Phá hoại nhà nước.
B. Bảo vệ nhà nước.
C. Hành động yêu nước.
D. Hành động khiêu khích chính quyền.
A. Kêu gọi mọi người chia sẻ bài.
B. Kêu gọi mọi người không chia sẻ bài vì đó là những tin phản động.
C. Coi như không biết gì.
D. Tham gia các nhóm phản động đó.
A. Xây dựng Tổ quốc.
B. Phá hoại Tổ quốc.
C. Ngoại giao với các nước khác.
D. Trang bị vũ khí hiện đại.
A. 22 tuổi.
B. 24 tuổi
C. 25 tuổi.
D. 27 tuổi.
A. Từ 1,5 - 2 triệu.
B. Từ 2 – 3 triệu.
C. Từ 3 – 5 triệu.
D. Từ 5 – 7 triệu.
A. Phạt tiền.
B. Cảnh cáo.
C. Kỉ luật.
D. Truy cứu trách nhiệm hình sự.
A. Giúp đỡ gia đình có hoàn cảnh khó khăn.
B. Chăm sóc ông bà, cha mẹ những lúc ốm đau.
C. Tham gia hiến máu nhân đạo.
D. Cả A,B, C.
A. giúp kẻ xấu làm việc trái với pháp luật
B. Thăm hỏi gia đình liệt sỹ
C. Tàng trữ vận chuyển, sử dụng ma túy
D. Cả A,C
A. Sống có đạo đức.
B. Sống có kỉ luật.
C. Đạo đức.
D. Pháp luật.
A. Tuân theo pháp luật
B. Pháp luật.
C. Sống có đạo đức.
D. Đạo đức.
A. Sống có đạo đức.
B. Sống có kỉ luật.
C. Sống có trách nhiệm.
D. Sống có văn hóa.
A. Tuân theo pháp luật.
B. Sống có đạo đức.
C. Sống có văn hóa.
D. Sống có trách nhiệm.
A. Giúp mỗi người tiến bộ không ngừng.
B. Làm được nhiều việc có ích cho mọi người.
C. Được mọi người yêu quý, kính trọng
D. Cả A,B, C.
A. Vi phạm pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Thực hiện pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.
A. Sống có đạo đức.
B. Sống có trách nhiệm.
C. Sống có kỉ luật.
D. Sống có ý thức.
A. Sống có đạo đức.
B. Sống có kỉ luật.
C. Sống có trách nhiệm.
D. Sống có văn hóa.
A.Dưới 16tuổi.
B.Dưới 15tuổi.
C.Dưới 17 tuổi.
D.Dưới 18 tuổi.
A.Nam ,nữ 18 tuổi.
B.Nam nữ 20 tuổi
C.Nam 20 tuổi,nữ 22 tuôi.
D.Nam 20 tuổi,nữ 18 tuổi.
A.có tổ chức hôn lễ..
B.có giấy chứng nhận kết hôn.
C.nam nữ kết hôn đúng độ tuổi.
D.nam ,nữ tự nguyện
A.Người sử dụng lao động
B.Người lao động.
C.Người quá tổi lao động
D.Người chưa đến độ tuổi lao động.
A.chồng chúa vợ tôi.
B.đỉa đeo chân hạc.
C.đàn ông năm thê bảy thiếp
D.môn đăng hậu đối.
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A.đủ 16 tuổi
B.đủ 14 tuổi
C.đủ 15 tuổi
D.đủ 17 tuổi
A..hành vi xâm hại đến các quan hệ tài sản và quan hệ pháp luật dân sự
B.hành vi gây nguy hiểm cho xã hội,được qui định trong bộ luật hình sự.
C.hành vi xâm hạicác qui tắc quản lí nhà nước mà không phải là tội phạm.
D.hành vi vi phạm pháp luật,xâm hại các quan hệ lao động,công vụ nhà nước.
A..hành vi gâynguy hiểm cho xã hội,được qui định trong bộ luật hình sự
B..hành vi xâm hạicác qui tắc quản lí nhà nước mà không phải là tội phạm.
C..hành vi xâm hại đến các quan hệ tài sản và quan hệ pháp luật dân sự
D.hành vi xâm hại các quan hệ lao động,công vụ nhà nước.
A. hành vi xâm hạicác qui tắc quản lí nhà nước mà không phải là tội phạm
B.hành vi xâm hại đến các quan hệ tài sản và quan hệ pháp luật dân sự khác.
C.hành vi gây nguy hiểm cho xã hội,được qui định trong bộ luật hình sự
D.hành vi xâm hại các quan hệ lao động,công vụ nhà nước.
A.hành vi xâm hại các quan hệ lao động,công vụ nhà nước.
B.hành vi gây nguy hiểm cho xã hội,được qui định trong bộ luật hình sự
C.hành vi vi xâm hạicác qui tắc quản lí nhà nước mà không phải là tội phạm.
D.hành vi xâm hại các quan hệ lao động,công vụ nhà nước.
A. Hình sự.
B. hành chính
C. Dân sự
D. Kỉ luật
A. Hình sự.
B. Hành chính.
C. Dân sự.
D. Kỉ luật.
A. Lan thường xuyên nghỉ học không có lí do.
B. Chị Hoa buôn bán trẻ em sang trung Quốc.
C. Bà Hà lấn chiếm vỉa hè để buôn bán.
D. Anh Hùng Chiếm đoạt tài sản của em trai mình.
A. Hình sự.
B. Hành chính.
C. Dân sự.
D. Kỉ luật.
A. Hình sự.
B. Hành chính.
C. Dân sự.
D. Kỉ luật.
A. Anh Phi đi xe máy không đội mũ bảo hiểm.
B. Anh Đông và mấy thanh niên đá bóng dưới lòng đường.
C. Bác An trồng rau sạch, chất lượng cao để bán
D. Chị Huệ thường đổ rác xuống lòng đường.
A. Quyền tự do cơ bản của công dân.
B. Quyền dân chủ của công dân.
A. Quyền thăng tiến của công dân.
D. Quyền bình đẳng của công dân.
A. Quyền kiểm tra, giám sát của công dân đối với các công việc chung của xã hội.
B. Quyền tố cáo của công dân.
C. Quyền khiếu nại của công dân.
D. Quyền tham gia bàn bạc và thực hiện của công dân đối với các công việc chung của xã hội.
A. Phát huy tính tự do của công dân.
B. Động viên và phát huy sức mạnh của toàn dân, của toàn xã hội vào việc xây dựng bộ máy nhà nước vững mạnh và hoạt động có hiệu quả.
C. Phát huy quyền bình đẳng của công dân.
D. Phát huy tính tự giác và sáng tạo của công dân.
A. Dân chủ công khai.
B. Dân chủ đa số.
C. Dân chủ gián tiếp.
D. Dân chủ trực tiếp.
A. Quyền dân biết về các công việc chung.
B. Quyền dân bàn về các công việc chung.
C. Quyền dân làm và thực hiện các công việc chung.
D. Quyền dân kiểm tra, giám sát các công việc chung.
A. Quyền bình đẳng trước pháp luật.
B. Quyền tự do ngôn luận.
C. Quyền tự do dân chủ.
D. Quyền tham gia quản lí nhà nước, quản lí xã hội.
A. Ra sức học tập, tu dưỡng đạo đức.
B. Rèn luyện sức khỏe, luyện tập quân sự.
C. Tham gia biểu tình ủng hộ khủng bố.
D. Tích cực tham gia phong trào bảo vệ trật tự an ninh.
A. Ra sức học tập, tu dưỡng đạo đức, rèn luyện sức khỏe, thể chất.
B. Tích cực tham gia các phong trào bảo vệ trật tự, an ninh.
C. Sẵn sàng làm nghĩa vụ quân sự, vận động người khác tham gia.
D. Gia đình dùng tiền, mối quan hệ để không tham gia nghĩa vụ quân sự.
A. Khuyên nhủ và giải thích cho mẹ hiểu về nghĩa vụ tham gia quân sự.
B. Ủng hộ mẹ và khuyên mẹ lên xin chính quyền địa phương không tham gia.
C. Đồng tình với mẹ vì tham gia nghĩa vụ quân sự không phải là nghĩa vụ.
D. Khuyên anh trai viết đơn và giả vờ bị bệnh để không phải tham gia.
A. Chống lại độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.
B. Chống lại sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam.
C. Xây dựng công nghiệp quốc phòng an ninh cho toàn dân.
D. Cấu kết nhằm gây nguy hại cho độc lập, chủ quyền quốc gia.
A. Cản trở việc đăng kí nghĩa vụ quân sự, gọi nhập ngũ.
B. Khuyên bạn bè tham gia thực hiện các phong trào địa phương.
C. Tổ chức, vận động với bạn bè tham gia thực hiện tập quân sự.
D. Báo cáo với giáo viên những hành vi kỉ luật sai trái của bạn khác.
A. Trốn tập quân sự trong trường học.
B. Không tham gia sinh hoạt Đoàn- Đội.
C. Tham gia đội An ninh xung kích của trường.
D. Rủ rê bạn bè nói xấu chính quyền địa phương.
A.Cần rèn luyện đạo đức và ý thức pháp luật ngay từ khi còn nhỏ
B.Chỉ những người lớn mới phải rèn luyện phẩm chất này
C.Chỉ cần cư xử tốt với mọi người mình quen biết là đủ
D.Sống khép mình, ít giao tiếp với mọi người mới tránh được những sai phạm
A. sống có ý thức, trách nhiệm với nhau
B. sống tình cảm, gắn bó, hạnh phúc
C. tuân thủ tốt luật hôn nhân và gia đình
D. có đạo đức và biết tuân theo pháp luật
A. Người sống ích kỉ, chỉ biết hưởng thụ
B. Người sống thiếu tình cảm gia đình
C. Không làm tròn bổn phận và nghĩa vụ của người con
D. Con người có cá tính, thích độc lập
A.Hạn chế ra ngoài đường để không vi phạm pháp luật
B.Học tập, tìm hiểu kiến thức pháp luật để trang bị cho mình
C.Tích cực, tự giác trong các phong trào văn nghệ
D.Tố cáo những hành vi vi phạm pháp luật
A. Chăm ngoan, học giỏi, không sa ngã vào tệ nạn xã hội
B.Tích cực tham gia các hoạt động đền ơn, đáp nghĩa
C.Giúp đỡ các bạn nghèo vượt khó học tập
D.Tham gia tuyên truyền phòng chống ma túy học đường
A. Sống vi phạm pháp luật và thuần phong mĩ tục của xã hội
B. Không có đạo đức và không tuân theo pháp luật
C. Sống vô trách nhiệm với chồng và gia đình hai bên
D. Là người ích kỉ chỉ biết đến lợi ích của mình.
A. Có
B. Không
C. Tùy từng trường hợp
D. Tất cả đều sai
A. cá nhân.
B. tổ chức.
C. cá nhân và tổ chức.
D. Cơ quan hành chính.
A. vi phạm hành chính.
B. vi phạm dân sự.
C. vi phạm kỷ luật.
D. vị phạm hình sự.
A. hành vi vi phạm pháp luật.
B. tính chất phạm tội.
C. mức độ gây thiệt hại của hành vi.
D. khả năng nhận thức của chủ thể.
A..hành vi xâm hại đến các quan hệ tài sản và quan hệ pháp luật dân sự .
B.hành vi gây nguy hiểm cho xã hội,được qui định trong bộ luật hình sự.
C.hành vi xâm hạicác qui tắc quản lí nhà nước mà không phải là tội phạm.
D.hành vi vi phạm pháp luật,xâm hại các quan hệ lao động,công vụ nhà nước.
A..hành vi gâynguy hiểm cho xã hội,được qui định trong bộ luật hình sự
B..hành vi xâm hạicác qui tắc quản lí nhà nước mà không phải là tội phạm.
C..hành vi xâm hại đến các quan hệ tài sản và quan hệ pháp luật dân sự .
D.hành vi xâm hại các quan hệ lao động,công vụ nhà nước.
A. hành vi xâm hạicác qui tắc quản lí nhà nước mà không phải là tội phạm
B.hành vi xâm hại đến các quan hệ tài sản và quan hệ pháp luật dân sự khác.
C.hành vi gây nguy hiểm cho xã hội,được qui định trong bộ luật hình sự
D.hành vi xâm hại các quan hệ lao động,công vụ nhà nước.
A.hành vi xâm hại các quan hệ lao động,công vụ nhà nước.
B.hành vi gây nguy hiểm cho xã hội,được qui định trong bộ luật hình sự
C.hành vi vi xâm hạicác qui tắc quản lí nhà nước mà không phải là tội phạm.
D.hành vi xâm hại các quan hệ lao động,công vụ nhà nước.
A.Dưới 16tuổi.
B.Dưới 15tuổi.
C.Dưới 17 tuổi.
D.Dưới 18 tuổi.
A.Nam ,nữ 18 tuổi.
B.Nam nữ 20 tuổi
C.Nam 20 tuổi,nữ 22 tuôi.
D.Nam 20 tuổi,nữ 18 tuổi.
A.có tổ chức hôn lễ..
B.có giấy chứng nhận kết hôn.
C.nam nữ kết hôn đúng độ tuổi.
D.nam ,nữ tự nguyện
A.Người sử dụng lao động
B.Người lao động.
C.Người quá tổi lao động
D.Người chưa đến độ tuổi lao động.
A.chồng chúa vợ tôi.
B.đỉa đeo chân hạc.
C.đàn ông năm thê bảy thiếp
D.môn đăng hậu đối.
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. 21/5/1990
B. 21/4/1991
C. 21/5/1994.
D. 21/5/1993.
A. Đủ 18 tuổi trở lên có quyền bầu cử và ứng cử.
B. Đủ 21 tuổi trở lên có quyền bầu cử và ứng cử.
C. Từ 18 đến 21 tuổi có quyền bầu cử và ứng cử.
D. Đủ 18 tuổi có quyền bầu cử, đủ 21 tuổi có quyền ứng cử.
A. Giới tính, dân tộc, tôn giáo.
B. Tình trạng pháp lý.
C. Trình độ văn hoá, nghề nghiệp.
D. Thời hạn cư trú nơi thực hiện quyền bầu cử, ứng cử
A. Người bị khởi tố dân sự.
B. Người đang chấp hành quyết định hình sự của Toà án.
C. Người đang bị xử lý hành chính về giáo dục tại địa phương.
D. Người đã chấp hành xong bản án hình sự nhưng chưa được xoá án
A. Quyền ứng cử.
B. Quyền kiểm tra, giám sát.
C. Quyền đóng góp ý kiến.
D. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
A. Người đang bị quản thúc.
B. Người đang bị tạm giam.
C. Người bị tước quyền bầu cử theo bản án của Toà án.
D. Người mất năng lực hành vi dân sự.
A. 1 con đường duy nhất.
B. 2 con đường.
C. 3 con đường
D. 4 con đường.
A. Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện.
B. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp
C. Những việc dân đuợc thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định.
D. Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra.
A. Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện.
B. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp
C. Những việc dân đuợc thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định.
D. Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra.
A. Tham gia nghĩa vụ quân sự đúng kỳ hạn
B. Bảo vệ an ninh trật tự thôn, xóm.
C. Vận động bạn bè tham gia thực hiện nghĩa vụ quân sự.
D. Cả A,B, C.
A. Kích động người dân biểu tình.
B. Đập phá tại các cơ quan hành chính.
C. Lừa đảo chiếm đoạt tiền của dân nghèo.
D. Cả A,B,C, D.
A. Xây dựng lực lượng quốc phòng toàn dân.
B. Thực hiện nghĩa vụ quân sự.
C. Bảo vệ trật tự, an ninh xã hội
D. Cả A,B, C.
A. Phá hoại nhà nước.
B. Bảo vệ nhà nước.
C. Hành động yêu nước.
D. Hành động khiêu khích chính quyền.
A. Kêu gọi mọi người chia sẻ bài.
B. Kêu gọi mọi người không chia sẻ bài vì đó là những tin phản động.
C. Coi như không biết gì.
D. Tham gia các nhóm phản động đó.
A. Xây dựng Tổ quốc.
B. Phá hoại Tổ quốc.
C. Ngoại giao với các nước khác.
D. Trang bị vũ khí hiện đại.
A. 22 tuổi.
B. 24 tuổi
C. 25 tuổi
D. 27 tuổi
A. Từ 1,5 - 2 triệu.
B. Từ 2 – 3 triệu.
C. Từ 3 – 5 triệu.
D. Từ 5 – 7 triệu.
A. Phạt tiền.
B. Cảnh cáo.
C. Kỉ luật.
D. Truy cứu trách nhiệm hình sự.
A. Giúp đỡ gia đình có hoàn cảnh khó khăn.
B. Chăm sóc ông bà, cha mẹ những lúc ốm đau.
C. Tham gia hiến máu nhân đạo.
D. Cả A,B, C.
A. giúp kẻ xấu làm việc trái với pháp luật
B. Thăm hỏi gia đình liệt sỹ
C. Tàng trữ vận chuyển, sử dụng ma túy
D. Cả A,C
A. Sống có đạo đức.
B. Sống có kỉ luật.
C. Đạo đức.
D. Pháp luật.
A. Tuân theo pháp luật.
B. Pháp luật.
C. Sống có đạo đức.
D. Đạo đức.
A. Sống có đạo đức.
B. Sống có kỉ luật.
C. Sống có trách nhiệm.
D. Sống có văn hóa.
A. Dân chủ công khai.
B. Dân chủ đa số.
C. Dân chủ gián tiếp.
D. Dân chủ trực tiếp.
A. Quyền dân biết về các công việc chung.
B. Quyền dân bàn về các công việc chung.
C. Quyền dân làm và thực hiện các công việc chung
D. Quyền dân kiểm tra, giám sát các công việc chung.
A. Quyền bình đẳng trước pháp luật.
B. Quyền tự do ngôn luận.
C. Quyền tự do dân chủ.
D. Quyền tham gia quản lí nhà nước, quản lí xã hội
A. Ra sức học tập, tu dưỡng đạo đức.
B. Rèn luyện sức khỏe, luyện tập quân sự.
C. Tham gia biểu tình ủng hộ khủng bố.
D. Tích cực tham gia phong trào bảo vệ trật tự an ninh.
A. Quyền kiểm tra, giám sát của công dân đối với các công việc chung của xã hội.
B. Quyền tố cáo của công dân.
C. Quyền khiếu nại của công dân.
D. Quyền tham gia bàn bạc và thực hiện của công dân đối với các công việc chung của xã hội.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK