A. Ag
B. Cu
C. Al
D. Au
A. Thanh Fe có màu trắng và dung dịch nhạt dần màu xanh
B. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch nhạt dần màu xanh
C. Thanh Fe có màu xám và dung dịch nhạt dần màu xanh
D. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch dần có màu xanh
A. 12,18.
B. 8,40.
C. 7,31.
D. 8,12.
A. 0,10.
B. 0,12.
C. 0,4.
D. 0,8.
A. FeCl3
B. HNO3
C. H2SO4 đặc
D. HCl
A. 0,02M
B. 0,04M
C. 0,05M
D. 0,10M
A. 3,84
B. 2,32
C. 1,68
D. 0,64
A. Giảm 1,6 gam
B. Tăng 2 gam
C. Giảm 2 gam
D. Tăng 1,6 gam
A. 2,16 gam.
B. 6,48 gam.
C. 10,80 gam.
D. 4,32 gam.
A. 0,42M.
B. 0,45M.
C. 0,3M.
D. 0,4M.
A. 2,88.
B. 0,84.
C. 0,84.
D. 1,44.
A. Mg2+.
B. Fe2+.
C. Cu2+.
D. Sn2+.
A.
Nhiệt độ nóng chảy : Hg < Al < W.
B.
Tính cứng : Cs < Fe < W < Cr
C.
Tính dẫn điện và nhiệt: Fe < Al < Au < Cu < Ag.
D. Tính dẻo : Al < Au < Ag.
A.
Liên kết kim loại là lực hút tĩnh điện giữa các electron tự do gắn các ion dương kim loại với nhau.
B.
Lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại thường có từ 1 đến 5 electron.
C.
Tính chất vật lí chung của kim loại như: dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim… là do các ion dương kim loại ở các nút mạng tinh thể gây ra.
D.
Tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn và có cấu tạo mạng tinh thể.A. Liên kết kim loại là lực hút tĩnh điện giữa các electron tự do gắn các ion dương kim loại với nhau.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A.
Zn(NO3)2 và AgNO3.
B.
Al(NO3)3 và Cu(NO3)2.
C. Al(NO3)3 và Zn(NO3)2.
D. Al(NO3)3 và AgNO3.
A.
Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3.
B.
Fe(NO3)2, AgNO3.
C.
Fe(NO3)3, AgNO3.
D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.
A.
Fe3+, Ag+, Cu2+, Mg2+.
B.
Fe3+, Ag+, Cu2+, Mg2+.
C.
Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+
D. Ag+, Fe3+, Cu2+
A.
Mg.
B.
Ni.
C. Fe.
D. Zn.
A.
2M và 1M.
B.
0,2M và 0,1M.
C.
1M và 2M.
D. 1,5M và 2M.
A.
(5) < (1) < (2) < (3) < (7) < (6) < (4)
B.
(4) < (6) < (7) < (3) < (2) < (1) < (5)
C.
(5) < (1) < (6) < (2) < (3) < (4) < (7)
D. (5) < (1) < (2) < (6) < (3) < (7) < (4)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK