A. sự khử Fe2+ và sự oxi hoá Cu.
B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
C. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
D. sự oxi hoá Fe và sự khử Cu2+.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. Fe(NO3)3.
B. CuCl2.
C. Zn(NO3)2.
D. AgNO3
A. Cr2+, Au3+, Fe3+
B. Fe3+, Cu2+, Ag+
C. Zn2+, Cu2+, Ag+
D. Cr2+, Cu2+, Ag+
A. Fe(NO3)2 , Fe(NO3)3 , AgNO3.
B. Fe(NO3)2, AgNO3.
C. Fe(NO3)3, AgNO3.
D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.
A. Cu(NO3)2.
B. Fe(NO3)3.
C. Fe(NO3)2.
D. HNO3.
A. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2 và Cu, Fe.
B. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2 và Ag, Cu.
C. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 và Cu, Ag.
D. Cu(NO3)2, AgNO3 và Cu, Ag
A. 90.
B. 120.
C. 30.
D. 60.
A. 11,2.
B. 5,6.
C. 0,56.
D. 1,12.
A. 5,6.
B. 2,80.
C. 8,4.
D. 3,2.
A. 3,25.
B. 2,80.
C. 5,08.
D. 6,5.
A. 0,56 lit
B. 0,448 lit
C. 0,224 lit
D. 0,336 lit
A. 0,582 lít.
B. 1,760 lít.
C. 1,745 lít.
D. 1,700 lít.
A. 5,6.
B. 8,4.
C. 6,72.
D. 2,8.
A.
Cl2
B.
dung dịch HNO3 loãng
C. dung dịch AgNO3 dư
D. dung dịch HCl đặc
A. Cl2, O2, S
B. Cl2, Br2, I2
C. Br2, Cl2, F2
D. O2, Cl2, Br2
A. 0,8045
B. 0,7560
C. 0,7320
D. 0,9800
A. 25 ml.
B. 50 ml.
C. 100 ml.
D. 150 ml.
A. 10,8 và 4,48.
B. 10,8 và 2,24.
C. 17,8 và 4,48.
D. 17,8 và 2,24.
A. 0,27.
B. 0,32.
C. 0,24.
D. 0,29.
A.
Fe + dung dịch AgNO3 dư
B.
Fe + dung dịch Cu(NO3)2
C. FeO + dung dịch HNO3
D. FeS + dung dịch HNO3
A. 180 ml.
B. 60 ml.
C. 100 ml,
D. 120 ml.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK