A. Dễ tan trong nước.
B. Có nhiệt độ nóng chảy cao.
C. Là oxit lưỡng tính.
D. Dùng để điều chế nhôm.
A. dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư).
B. dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư).
C. dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl (dư), rồi nung nóng.
D. dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO2 (dư), rồi nung nóng.
A. quặng pirit.
B. quặng đôlômit.
C. quặng manhetit.
D. quặng boxit.
A. HCl.
B. H2SO4.
C. NaNO3.
D. NaOH.
A. FeCO3.
B. Al2O3.2H2O.
C. Fe3O4.nH2O.
D. AlF3.3NaF.
A. Sủi bọt khí, Al không tan hết và dung dịch màu xanh lam.
B. Sủi bọt khí, Al tan dần đến hết và thu được dung dịch không màu.
C. Sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch không màu.
D. Sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch màu xanh lam.
A. H2 + CuO \(\xrightarrow[]{t^0}\) Cu + H2O.
B. 3CO + Fe2O3 \(\xrightarrow[]{t^0}\) 2Fe + 3CO2.
C. 2Al + Cr2O3 \(\xrightarrow[]{t^0}\) Al2O3 + 2Cr.
D. Al2O3 + 2KOH → 2KAlO2 + H2O.
A. Nhôm không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
B. Nhôm có tính dẫn điện và dẫn nhiệt lớn hơn tính dẫn điện và dẫn nhiệt của sắt.
C. Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất từ quặng boxit.
D. Nhôm có cấu tạo kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
A. NaOH.
B. HCl.
C. HNO3 loãng.
D. CuCl2.
A. Al và Fe2O3.
B. Al và Fe3O4.
C. Fe và Al2O3.
D. Al và FeO.
A. 10,08
B. 4,48
C. 7,84
D. 3,36
A. 4,05.
B. 8,10.
C. 2,70.
D. 5,40.
A. 6,84 gam.
B. 5,81 gam.
C. 5,13 gam.
D. 5,13 gam.
A. 1,17.
B. 2,34.
C. 1,56.
D. 0,78.
A. 3,78 g.
B. 4,32 g.
C. 1,89 g.
D. 2,16 g.
A. AlCl3.
B. NaAlO2.
C. Al(NO3)3.
D. Al2(SO4)3.
A.
Ban đầu không thấy hiện tượng, sau đó kết tủa xuất hiện
B.
Xuất hiện kết tủa keo trắng ngay lập tức, sau đó kết tủa tan dần
C.
Ban đầu không thấy hiện tượng, sau đó kết tủa xuất hiện, rồi tan dần.
D. Xuất hiện kết tủa keo trắng ngay lập tức và không tan,
A.
Dung dịch AlCl3 và Al2(SO3)3 làm quỳ tím hóa hồng
B.
Al(OH)3, Al2O3, Al đều là các chất lưỡng, tính,
C.
Nhôm là kim loai nhẹ và có khả năng dẫn điện Iot
D. Từ Al2O3 có thế điều chế được Al.
A.
3.425 gam.
B.
1,644 gam.
C. 1,370 gam,
D. 2,740 gam
A. 48,57%.
B. 37,10%.
C. 16,43%.
D. 28,22%.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A.
khí hiđro thoát ra mạnh.
B.
khí hiđro thoát ra sau đó dừng lại ngay.
C.
lá nhôm bốc cháy.
D. lá nhôm tan ngay trong thủy ngân và không có phản ứng.
A. 2
B. 3
C. 5
D. 7
A. 300 ml.
B. 450 ml.
C. 360 ml.
D. 600 ml.
A.
AlCl3 và Na2CO3
B.
HNO3 và NaHCO3
C.
NaAlO2 và KOH
D. NaCl và AgNO3
A.
Dung dịch NaOH
B.
Dung dịch Ba(OH)2
C.
Dung dịch NH3
D. Dung dịch nước vôi trong
A.
60%.
B.
66,67%.
C. 75%.
D. 80%.
A. 5,4g
B. 2,7g
C. 8,1g
D. 10,8g
A. 1,5 tấn
B. 1,6 tấn
C. 1,7 tấn
D. 1,8 tấn
A.
2Al + 3Cu → 2Al3+ + 2Cu2+
B.
2Al3+ + 2Cu → 2Al + 3Cu2+
C.
2Al + 3Cu2+ → 2Al3+ + 3Cu
D. 2Al3+ + 3Cu2+ → 2Al3+ 3Cu2+
A. 1 và 3
B. 3 và 2
C. 4 và 3
D. 3 và 4.
A.
Al + 6HNO3 → Al(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
B.
Al + 4HNO3 → Al(NO3)3 + NO + 2H2O
C.
10Al + 38HNO3 → 10Al(NO3)3 + 3N2 + 18H2O
D. 8Al + 30HNO3 → 8Al(NO3)3 + 3NH4NO3 + 9H2O
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch NaCl
D. Nước
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK