A. H2O, HClO, CH3COOH, Mg(OH)2.
B. CH3COOH, NaOH, HCl và Ba(OH)2.
C. NaOH, NaCl, CaCO3 và HNO3.
D. C2H5OH, C6H12O6 và CH3CHO.
A. NaAlO2 và HCl.
B. AgNO3 và NaCl.
C. NaHSO4 và NaHCO3.
D. CuSO4 và AlCl3.
A. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S.
B. 5H2SO4 đặc + 4Mg → 4MgSO4 + H2S + 4H2O.
C. K2S + 2HCl → 2KCl + H2S.
D. BaS + H2SO4 → BaSO4 + H2S.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. NaOH dư.
B. AgNO3.
C. Na2SO4.
D. HCl.
A. MgCl2.
B. HClO3.
C. C6H12O6 (glucozơ).
D. Ba(OH)2.
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
A. X là dung dịch NaNO3.
B. T là dung dịch (NH4)2CO3.
C. Y là dung dịch KHCO3.
D. Z là dung dịch NH4NO3.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. (1) và (2).
B. (2) và (3).
C. (1) và (4).
D. (2) và (4).
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. NH4+, Na+, HCO3-, OH-.
B. Fe2+, NH4+, NO3-, SO42-.
C. Na+, Fe2+, OH-, NO3-.
D. Cu2+, K+, OH-, NO3-.
A. Na2CO3.
B. Na2SO4.
C. K2CO3.
D. NaOH.
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 7.
A. H2O, CH3COOH, NH3.
B. H2O, CH3COOH, CuSO4.
C. H2O, NaCl, CuSO4, CH3COOH.
D. CH3COOH, CuSO4, NaCl.
A. Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2
B. Fe(NO3)3 + 3NaOH ® Fe(OH)3 + 3NaNO3
C. 2Fe(NO3)3 + 2KI 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3
D. Zn + 2Fe(NO3)3 Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2
A. HNO3, NaCl, Na2SO4.
B. HNO3, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4.
C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2.
D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.
A. NaOH + NaHCO3Na2CO3 + H2O
B. NaOH + HCl® NaCl + H2O
C. H2SO4 + BaCl2® BaSO4 + 2HCl
D. 3HCl + Fe(OH)3® FeCl3 + 3H2O
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
A. Al(OH)3
B. Zn(OH)2
C. Be(OH)2
D. Be(OH)2, Zn(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3.
A. 10.
B. 100.
C. 1000.
D. 10000.
A. OH- + H+ → H2O
B. K+ + Cl- → KCl.
C. OH- + 2H+ → H2O
D. 2OH- + H+ → H2O
A. NaOH + NaHCO3®Na2CO3 + H2O
B. 2KOH + FeCl2® Fe(OH)2 + 2KCl
C. KOH + HNO3® KNO3 + H2O.
D. NaOH + NH4Cl® NaCl + NH3 + H2O
A. Na+, Cl-, S2-, Cu2+.
B. K+, OH-, Ba2+, HCO3-.
C. NH4+, Ba2+, NO3-, OH-.
D. HSO4-, NH4+, Na+, NO3-.
A. Fe2+, Ag+, NO3-, Cl-.
B. Mg2+, Al3+, NO3-, CO32-.
C. Na+, NH4+, SO42-, Cl-.
D. Na+, Mg2+, NO3-, OH-.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. H2S, H2SO3, H2SO4, NH3.
B. H2CO3, CH3COOH, H3PO4, Ba(OH)2.
C. H2S, CH3COOH, HClO, NH3.
D. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3.
A. các chất phản ứng phải là những chất dễ tan.
B. các chất phản ứng phải là những chất điện li mạnh.
C. một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau tạo thành chất kết tủa hoặc chất khí hoặc chất điện li yếu.
D. phản ứng không phải là thuận nghịch.
A. NaCl → Na2+ + Cl-.
B. Ba(OH)2 → Ba2+ + 2OH-.
C. C2H5OH → C2H5+ + OH-.
D. CH3COOH → CH3COO- + H+.
A. xanh.
B. đỏ.
C. vàng.
D. tím.
A. 5.
B. 2.
C. 6.
D. 3.
A. Na+, Mg2+, NO3-, SO42-.
B. Ba2+, Al3+, Cl-, HCO3-.
C. Cu2+, Fe3+, SO42-, Cl-.
D. K+, NH4+, OH-, PO43-.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
A. FeSO4 + KMnO4 + H2SO4.
B. Fe2(SO4)3 + KI.
C. Fe(NO3)3 + Fe.
D. Fe(NO3)3 + KOH.
A. NaOH và K2SO4.
B. K2CO3 và Ba(NO3)2.
C. KOH và FeCl3.
D. Na2CO3 và KNO3.
A. theo kiểu bazơ.
B. vừa theo kiểu axit vừa theo kiểu bazơ.
C. theo kiểu axit.
D. không phân li.
A. Pb(NO3)2 + Na2SO4 ®PbSO4 + 2NaNO3
B. Pb(OH)2 + H2SO4® PbSO4 + 2H2O
C. PbS + 4H2O2® PbSO4 + 4H2O
D. (CH3COO)2Pb + H2SO4® PbSO4 + 2CH3COOH
A. BaO, (NH4)2SO4, H2SO4, Al2(SO4)3.
B. Ba(NO3)2, Na2CO3, Ba(OH)2, NaNO3.
C. KCl, NaNO3, Ba(OH)2, BaCl2.
D. Ba(OH)2, BaCl2, NaNO3, NH4NO3.
A. NaOH.
B. NaHCO3.
C. Na2CO3.
D. NH4Cl.
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 4.
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
A. chuyển thành màu đỏ.
B. chuyển thành màu xanh.
C. không đổi màu.
D. mất màu.
A. OH- + H+ → H2O.
B. 2OH- + 2H+ → 2H2O.
C. OH- + 2H+ → H2O.
D. 2OH- + H+ → H2O.
A. K2CO3.
B. Na2SO4.
C. NaOH.
D. Na2CO3.
A. H2SO4, Na2CO3, BaCl2, Na2SO4.
B. H2SO4, HCl, NH4Cl, NaNO3.
C. Ba(OH)2, NaNO3, NaAlO2, BaCl2.
D. NaOH, NaAlO2, NaNO3, Na2CO3.
A. 6
B. 7.
C. 8.
D. 9.
A. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2
B. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2.
C. Cr(OH)2, Zn(OH)2, Mg(OH)2
D. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2
A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
A. OH- + H+ → H2O.
B. 2OH- + 2H+ → 2H2O.
C. OH- + 2H+ → H2O.
D. 2OH- + H+ → H2O.
A. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, NH3.
B. HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH.
C. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH.
D. H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2.
A. Na+, NH4+, SO42-, Cl-.
B. Mg2+, Al3+, NO3-, CO32-.
C. Ag+, Mg2+, NO3-, Br-.
D. Fe3+, Ag+, NO3-, Cl-.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. Al3+, PO43-, Cl-, Ba2+.
B. Na+, K+, OH-, HCO3-.
C. K+, Ba2+, OH-, Cl-.
D. Ca2+, Cl-, Na+, CO32-.
A. H+, PO43-.
B. H+, H2PO4-, PO43-.
C. H+, HPO42-, PO43-.
D. H+, H2PO4-, HPO42-, PO43-.
A. Cu(NO3)2.
B. Fe(NO3)3.
C. AgNO3.
D. Be(NO3)2.
A. Al(OH)3.
B. Zn(OH)2
C. Be(OH)2.
D. Be(OH)2, Zn(OH)2, Al(OH)3.
A. Fe2+.
B. Sn2+.
C. Cu2+.
D. Ni2+.
A. Ag+.
B. Cu2+.
C. Zn2+.
D. Ca2+.
A. H+ + OH– → H2O.
B. Ba2+ + 2OH– + 2H+ + 2Cl– → BaCl2 + 2H2O.
C. Ba2+ + 2Cl– → BaCl2.
D. Cl– + H+ → HCl.
A. Ca2+, Al3+, Fe2+,Cu2+, Ag+.
B. Ca2+, Fe2+, Al3+, Cu2+, Ag+.
C. Cu2+, Ag+, Fe2+, Al3+, Ca2+.
D. Ag+ , Cu2+, Fe2+, Al3+, Ca2+.
A. HCl + OH – → H2O + Cl –.
B. 2H+ + Mg(OH)2 → Mg2+ + 2H2O.
C. H+ + OH – → H2O.
D. 2HCl + Mg(OH)2 → Mg2+ + 2Cl – + 2H2O.
A. Ba(OH)2 + CuSO4 → BaSO4 + Cu(OH)2.
B. H2SO4 + BaCO3 → BaSO4 + CO2 + H2O.
C. Na2SO4 + Ba(NO3)2 → BaSO4 + 2NaNO3.
D. H2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2H2O.
A. sự khử ion
B. sự khử ion
C. sự oxi hóa ion
D. sự oxi hóa ion
A. .
B. ( fructzơ ).
C. NaOH.
D. HCl
A. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
B. 2HCl + HeS → FeCl2 + H2S
C. NaOH + HCl → NaCl + H2O
D. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
A. Khí thoát ra ở anot gồm Cl2 và O2.
B. Khí thoát ra ở anot chỉ có Cl2.
C. H2O tham gia điện phân ở catot.
D. Ở catot có khí H2 thoát ra.
A. HCl, NaOH, NaCl.
B. HCl, NaOH, CH3COOH.
C. KOH, NaCl, HgCl2.
D. NaNO3, NaNO2, HNO2.
A. Ag+, Fe3+, H+, Br–, NO32–, CO32–.
B. Ca2+, K+, Cu2+, OH–, Cl–.
C. Na+, NH4+, Al3+, SO42–, OH–, Cl–.
D. Na+, Mg2+, NH4+, Cl–, NO32–.
A. Cu.
B. K.
C. Al.
D. Mg.
A. Ở catot xảy ra sự khử ion kim loại Natri.
B. Ở anot xảy ra sự oxi hóa H2O.
C. Ở anot sinh ra khí H2.
D. Ở catot xảy ra sự khử nước.
A. Ca(HCO3)2.
B. NaOH.
C. NaHCO3.
D. Na2CO3.
A. Na2SO4 giúp giảm điện trở của bình điện phân, tăng hiệu suất điện phân.
B. Trong quá trình điện phân, nồng độ của dung dịch giảm dần.
C. Dung dịch trong quá trình điện phân hoà tan được Al2O3
D. Trong quá trình điện phân thì pH của dung dịch giảm dần.
A. NaHCO3.
B. BaCl2.
C. Na3PO4.
D. H2SO4.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK