Ma trận đề thi học kì 2 lớp 11 năm 2022 - 2023 bao gồm ma trận kiểm tra các môn: Ngữ văn, Hóa học, Sinh học, Lịch sử. Qua đó giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng được bản đồ mô tả chi tiết các nội dung, các chuẩn cần đánh giá để biên soạn đề kiểm tra, đề thi.
Ma trận đề thi cuối kì 2 lớp 11 được xây dựng theo tỉ lệ các câu hỏi, bài tập theo 4 mức độ yêu cầu để phù hợp với đối tượng học sinh. Việc xây dựng, xác định và mô tả 4 mức độ yêu cầu của mỗi loại câu hỏi/ bài tập có thể sử dụng để kiểm tra, đánh giá năng lực và phẩm chất của học sinh trên cơ sở đó, biên soạn các câu hỏi/ bài tập cụ thể theo các mức độ yêu cầu đã mô tả. Vậy sau đây là trọn bộ ma trận đề thi học kì 2 lớp 11, mời các bạn tải tại đây.
Ma trận đề thi học kì 2 lớp 11 năm 2022 - 2023
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 11
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % tổng điểm
| |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||||||
Số CH | Thời gian (phút) | |||||||||||||
Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | TN | TL | |||||
1 | Giới hạn | Giới hạn của dãy số | 5 | 5 | 2 | 4 | 1 | 8 | 1 | 12 | 23 | 3 | 63 | 66 |
Giới hạn của hàm số | ||||||||||||||
Hàm số liên tục | ||||||||||||||
2 | Đạo hàm | Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 12 | ||||||
Quy tắc tính đạo hàm | 6 | 6 | 2 | 4 | ||||||||||
Đạo hàm của hàm số lượng giác | 3 | 3 | 3 | 6 | ||||||||||
Đạo hàm cấp hai | 2 | 4 | 2 | 4 | 4 | |||||||||
3 | Vectơ trong không gian. Quan hệ vuông góc trong không gian. | Vectơ trong không gian | 1 | 1 | 1 | 8 | 10 | 1 | 23 | 30 | ||||
Hai đường thẳng vuông góc | 1 | 1 | 1 | 2 | ||||||||||
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng | 1 | 1 | 2 | 4 | ||||||||||
Hai mặt phẳng vuông góc | 1 | 1 | 1 | 2 | ||||||||||
Khoảng cách | 1 | 1 | 1 | 2 | ||||||||||
Tổng | 20 |
| 15 |
| 2 |
| 1 |
| 35 | 3 | 90 | 100 | ||
Tỉ lệ (%) | 40 | 30 | 20 | 10 |
|
|
|
| ||||||
Tỉ lệ chung (%) | 70 | 30 |
|
|
|
Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0.2 và điểm các câu tự luận được quy định rõ trong hướng dẫn chấm.
Ma trận đề thi học kì 2 môn Văn 11
Mức độ Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Tổng | ||
Thấp | Cao | |||||
Văn bản Văn học | - Xác định tác giả tác phẩm, phương thức biểu đạt. Liên tưởng hiện tượng trong đời sống | Chỉ ra các biện pháp tu từ, hiệu quả sử dụng. | Viết đoạn văn trình bày suy nghĩ của bản thân về một vấn đề cụ thể. | |||
Số câu Số điểm Tỉ lệ | 2 1.0 10 % | 1 1.0 10% | 1 1.0 10% | 4 3.0 30% | ||
LÀM VĂN Nghị luận văn học | Nhận biết về tác giả Huy Cận, Hàn Mặc Tử với hai tác phẩm | Nhận biết được nội dung tư tưởng của hai đoạn thơ | Lí giải được vấn đề liên quan | Kết hợp kiến thức đọc hiểu Thơ mới với kỹ năng tạo lập văn bản để viết bài nghị luận cảm nhận về hai đoạn thơ | ||
Số câu Số điểm Tỉ lệ | 1 7.0 70% | 1 7.0 70% | ||||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ | 2 1.0 10% | 1 1.0 10% | 1 1.0 10% | 1 7.0 70% | 5 10.0 100% |
Ma trận đề thi học kì 2 môn Hóa học
Nội dung kiến thức | Mức độ nhận biết | Cộng | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng ở mức cao hơn | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
1. Hiđro cacbon no | Định nghĩa Hiđro cacbon no, đặc điểm cấu tạo phân tử và danh pháp. | Viết công thức các chất đồng phân. | Xác định công thức phân tử hiđrocacbon no. | |||||||
Số câu hỏi | 1 | 1 | 1 | 3 | ||||||
Số điểm | 1/3đ (3,33%) | 1/3đ (3,33%) | 1/3đ (3,33%) | 1đ 10% | ||||||
2. Hiđro cacbon không no | Biết công thức tổng quát dãy đồng đẳng của hiđro cacbon không no, biết tính chất hoá học của hiđro cacbon không no | Danh pháp | Hoàn thành dãy chuyển hóa . | Phản ứng đặc trưng của hiđro cacbon không no | ||||||
Số câu hỏi | 2 | 1 | 1 | 1 | 5 | |||||
Số điểm | 2/3 đ 6,67% | 1/3đ 3,33% | 1/3đ 3,33% | 1/3đ 3,33% | 1,67 16,7% | |||||
3. Hiđrocacbon thơm | Công thức cấu tạo của toluen. | Tính chất vật lí và tính chất hoá học của stiren | Tính khối lượng chất trong phản ứng | |||||||
Số câu hỏi | 1 | 1 | 1 | 3 | ||||||
Số điểm | 1/3 đ 3,33% | 1/3 đ 3,33% | 1/3 đ 3,33% | 1 10% | ||||||
4. ancol - phenol | Biết tính chất hóa học của ancol | Tính chất vật lý và tính chất hóa học của phenol | ||||||||
Số câu hỏi | 1 | 1 | 2 | |||||||
Số điểm | 1/3 (3,33%) | 1/3 đ 3,33% | 0,67đ 6,67% | |||||||
5. Anđehit - axit cacboxylic | Viết đồng phân axit | Tính thành phần phần trăm về khối lượng và thể tích của các chất trong phản ứng . | Xác định công thức phân tử của anđehit | |||||||
Số câu hỏi | 1 | 1 | 1 | 3 | ||||||
Số điểm | 1/3đ (3,33%) | 2 | 1/3đ 3,33% | 2,67đ 26,7% | ||||||
6. câu hỏi tổng hợp | Biết tính chất hóa học của ancol, phenol, axitcacboxylic. | Nhận biết các chất | ||||||||
Số câu hỏi | 1 | 1 | 2 | |||||||
Số điểm | 1 | 2 | 3 30% | |||||||
Tổng số câu Tổng số điểm | 6 2 20% | 1 1 10% | 4 4/3 13,33 % | 1 2 20% | 3 1 10% | 1 2 20% | 2 2/3 6,67% | 18 10,0 100% |
Ma trận đề thi học kì 2 Sinh học 11
Chủ đề | Nhận Biết 40% | Thông hiểu 20% | Vận dụng thấp 30% | Vận dụng cao 10% |
Cảm ứng ở động vật | Trắc nghiệm – C1 0,25 điểm | Trắc nghiệm – C2 0,25 điểm | Trắc nghiệm – C3 0,25 điểm | |
Tập tính ở động vật | Tự luận – C1. Ý 2. (Lấy ví dụ minh họa 2 loại tập tính) 1,0 điểm | Tự luận – C1. Ý 1. (Phân biệt 2 loại tập tính ở động vật) 2,0 điểm | ||
Sinh trưởng ở thực vật | Trắc nghiệm – C4 0,25 điểm | Trắc nghiệm – C5 0,25 điểm | ||
Hoocmôn thực vật | Trắc nghiệm – C6 0,25 điểm | Trắc nghiệm – C7 0,25 điểm | Trắc nghiệm – C8 0,25 điểm | |
ST-PT ở động vật | Trắc nghiệm – C9 0,25 điểm | Trắc nghiệm – C10 0,25 điểm | ||
Các nhân tố ảnh hưởng ST-PT ở động vật | Tự luận – C2 (Trình bày đặc điểm hoocmôn ở động vật không xương sống) 2,0 điểm | Trắc nghiệm – C11 0,25 điểm | Trắc nghiệm – C12 0,25 điểm | |
Sinh sản ở thực vật | Tự luận – C3. Ý 1. (Thụ phấn ở thực vật) (0,5 điểm) | Tự luận – C3. Ý 2. (Phân loại hình thức thụ phấn) 1,5 điểm | ||
Tổng | 4,0 điểm | 2,0 điểm | 3,0 điểm | 1,0 điểm |
Ma trận đề thi học kì 2 Lịch sử 11
TÊN CHỦ ĐỀ | NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU | VẬN DỤNG | CỘNG | |||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Nhân dân Việt Nam chống Pháp xâm lược (Từ năm 1858 đến trước năm 1873) | C1; 3; 4; 11 | C5 | |||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | Số câu :4 Số điểm :1.0 | Số câu:1 Số điểm: 0.25 | Số câu :5 1.25 điểm =12,5% | ||||
Phong trào yêu nước chống Pháp của nhân dân Việt Nam trong những năm cuối thế kỉ XIX | C7 | Các giai đoạn phát triển của cuộc khởi nghĩa Hương Khê | C6; 9 | Tại sao nói khởi nghĩa Hương Khê là cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của phong trào Cần Vương | So sánh | ||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | Số câu:1 Số điểm: 0.25 | Số câu:3/4 Số điểm 3.0 | Số câu: Số điểm: 0.5 | Số câu: 1/4 Số điểm:1 | Số câu: Số điểm: | Số câu: 1/2 Số điểm: 1.5 | Số câu :4; 1/2 6,25 điểm = 62.5% |
Xã hội Việt Nam trong cuộc khai thác lần thứ nhất của thực dân Pháp | C8; 12 | C2 | |||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | Số câu:2 Số điểm:0.5 | Số câu: Số điểm: | Số câu 1 Số điểm: 0.25 | Số câu: Số điểm | Số câu: Số điểm: | Số câu: Số điểm: | Số câu :3 0,75 điểm = 7,5% |
Phong trào yêu nước và cách mạng Việt Nam trong từ đầu thế kỉ XX đến Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914) | C10 | So sánh | |||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | Số câu: 1 Số điểm:0.25 | Số câu: Số điểm | Số câu: Số điểm: | Số câu: Số điểm | Số câu: Số điểm: | Số câu:1/2 Số điểm: 1.5 | Số câu :1;1/2 điểm 1.75 = 17,5% |
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % | Số câu:8+3/4 Số điểm: 5 50 % | Số câu:4+1/4 Số điểm: 2 20 % | Số câu:1 Số điểm: 3 30 % | Số câu :14 Số điểm :10 |
Ma trận đề thi học kì 2 Vật lí 11
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức, kĩ năng | Số câu hỏi theo các mức độ | Tổng | % tổng điểm | |||||||||
|
|
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao |
|
| ||||||
|
|
|
|
|
|
| Số CH | Thời gian (ph) |
| |||||
|
|
| Số CH | Thời gian (ph) | Số CH | Thời gian (ph) | Số CH | Thời gian (ph) | Số CH | Thời gian (ph) | TN | TL |
|
|
1 | Từ trường | 1.1. Từ trường | 1 | 0,75 | 0 | 0 | 1 | 4,5 | 0 | 0 | 1 | 1 | 16,5 | 45% |
1.2. Lực từ. Cảm ứng từ. Từ trường của dòng điện chạy trong các dây dẫn có hình dạng đặc biệt. | 1 | 0,75 | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 | |||||||
1.3. Lực Lo-Ren-Xơ | 1 | 0,75 | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 | |||||||
2 | Cảm ứng điện từ | 2.1. Từ thông. Cảm ứng điện từ. Suất điện động cảm ứng. | 1 | 0,75 | 1 | 1 | 0 | 0 | 3 | |||||
2.2. Tự cảm | 1 | 0,75 | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 | |||||||
3 | Khúc xạ ánh sáng | 3.1. Khúc xạ ánh sáng. Phản xạ toàn phần | 1 | 0,75 | 1 | 1 | 1 | 4,5 | 0 | 0 | 3 | 0 | 8,75 | 22,5% |
4 | Mắt. Các dụng cụ quang | 4.1. Lăng kính | 1 | 0,75 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0,75 | 2,5% |
4.2. Thấu kính mỏng | 1 | 0,75 | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 6 | 3 | 1 | 9,5 | 15% | ||
4.3. Mắt | 1 | 0,75 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1,75 | 5% | ||
Tổng |
| 10 | 7,5 | 8 | 7 | 2 | 9 | 1 | 6 | 28 | 2 | 45 | 100% |