18. If I had known you were in hospital, I …………to see you.
a. will go b. would go c. went d. would have gone.
19. If I …………., I would have said hello.
a. had seen b. see c. saw d. would see.
20. I…………..out if I hadn’t been so tired.
a. will go b. went c. would have gone d. would go.
21. If I ………..a camera, I would have taken some pictures.
a. have b. had c. would have d. had had.
22. You won’t pass the examination……………you study more.
a. as long as b. unless c. if d. whether.
23. If only I …………you wanted to invest money in business.
a. had known b. knew c. have known d. know.
24. If I were to leave my country , I ……………disappointed.
a. probably be b. would have been c. will be d. would be.
25. If he hadn’t wasted too much time, he…………….in his examination.
a. would fail b. wouldn’t fail c. wouldn’t have failed. d. won’t fail.
26. If I had taken that English course, I ………..much progress.
a. had made b. would have made c. made d. would make.
27. If I were in your place, I ……….a trip to England.
a. will make b. had made c. made. d. would make.
28. If I ………….. you , I’d save some of your lottery winning.
a. be b. were c. am d. was
29. If the car ……….. larger, we would have bought it.
a. had been b. have been c. has been d. been
30. If I had enough money, I ……… abroad to improve my English.
a. will go b. should go c. would go d. should have go to
mn giúp tớ vs ạ, tớ cần gấp ạ
$#Pochacco$
`18` `D`
`19`.`A`
`20`.`C`
`21``D`
`22`B
`23`.`A`
`24`.`D`
`25`.`C`
`26`.`B`
`27``D`
`28``B`
`29`. `B`
`30`.`C`
`@`Công thức :
Câu điều kiện loại `1` :
If + S + V(s/es) -S + will/can/shall + V(nguyên mẫu)
Câu điều kiện loại `2` :
If + S + V-ed -S + would/could/should + V-inf
Câu điều kiện loại `3` :
If + S + had + Vpp/V-ed -S + would/could/might + have + Vpp/V-ed
`-` Unless `=` If... not
`-` If only `+` S + had + V( pII)
18. D
19. A
20. C
21. D
22. B
23. A
24. D
25. C
26. B
27. D
28. B
29. A
30. C
=> Câu điều kiện loại 1: If + HTĐ, S + will/can/may/... + (not) + V(bare)
-> Diễn tả về tình huống có thể xảy ra ở hiện tại/ trong tương lai
-> Thì HTĐ:
- Với động từ thường:
(+) S + V(s/es)
(-) S + don't/doesn't + V(bare)
(?) (WH-word +) do/does + S + V(bare)?
- Lưu ý:
+ S = I/You/We/They/N số nhiều + V(bare) / don't + V(bare)
+ S = She/He/It/N số ít/N không đếm được + V(s/es) / doesn't + V(bare)
- Với động từ tobe:
(+) S + is/am/are + N/Adj
(-) S + is/am/are + not + N/Adj
(?) (WH-word +) is/am/are + S + N/Adj?
-> Lưu ý:
+ S = She/He/It/N số ít/N không đếm được + is (+ not)
+ S = I + am (+ not)
+ S = You/We/They/N số nhiều + are (+ not)
=> Câu điều kiện loại 2: If + QKĐ, S + would/could/might/... + (not) + V(bare)
-> Diễn tả những giả định trái ngược với thực tế ở hiện tại/ trong tương lai
-> Thì QKĐ:
- Với động từ thường:
(+) S + V2/ed
(-) S + didn't + V(bare)
(?) (WH-word +) did + S + V(bare)?
- Với động từ tobe:
(+) S + was/were + N/Adj
(-) S + wasn't/weren't + N/Adj
(?) (WH-word +) was/were + S + N/Adj?
- Lưu ý:
+ S = I/She/He/It/N số ít/N không đếm được + was (+ not)
+ S = You/We/They/N số nhiều + were (+ not)
=> Câu điều kiện loại 3: If + QKHT, S + would/could/might/... + (not) + have + V3/ed
-> Diễn tả những giả định trái ngược với thực tế ở quá khứ
-> Thì QKHT:
(+) S + had + V3/ed
(-) S + hadn't + V3/ed
(?) (WH-word +) had + S + V3/ed
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK