We should call Rita, _______?
a. should we b. shouldn't we c. shall we d. should not we
2. Monkeys can's sing, ______?
a. can they b. can’t they c. can it d. can't it
3. These books aren't yours, ____?
a. are these b. aren't these c. are they d. aren’t they
4. That's Bod's, _____?
a. is that b. isn’t that c. are they d. aren’t they
5. No one died in the accident, _____? (British English)
a. didn’t they b. did he c. didn't he d. did they?
6. the air-hosterss knows the time she's has been here,................?
A. does she B. isn't it C. has she D. hasn't she
7 this is the second time she's been here,.............?
A. isn't this B. isn't it C. has she D. hasn't she
`1)` `B.`
`2)` `A.`
`3)` `C.`
`4)` isn't it?
`5)` `D.`
`6)` doesn't she?
`7)` `B.`
`-`
@magnetic
Câu hỏi đuôi:
1. Khẳng định → phủ định (và ngược lại)
2. I am → aren’t I
3. Nobody/ no one/ somebody / someone / everybody / everyone / these / those → they
4. never / no / hardly/ scarcely / seldom / little → khẳng định
5. nothing / everything / something / this / that → it
6. mệnh lệnh → will you ?
7. Let’s → shall we? (rủ rê) / May I? (đề nghị giúp đỡ) / will you? (xin phép)
8. have / has got → do / does hoặc has / have
--------------------------------------------------------------------------
1. B
2. A
3. C
4. isn't it
5. D
6. doesn't she
7. B
`color{orange}{~MiaMB~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK